Đại học Y dược - Đại học Huế (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Y dược - Đại học Huế năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Y dược - Đại học Huế (năm 2025)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Y Dược - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University of Medicine and Pharmacy (Hue UMP)
- Mã trường: DHY
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế - Tại chức
- Địa chỉ: Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế
- SĐT: (0234) 3822173 - (0234) 3822873
- Email: huepharm.uni@gmail.com
- Website: https://huemed-univ.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/huepharm.uni/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
1.1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức)
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
1.2. Đối tượng dự tuyển quy định phải đáp ứng các điều kiện sau:
a) Đạt ngưỡng đầu vào;
b) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1(mã 100): Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 2 (mã 409): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế thành điểm môn tiếng Anh (áp dụng đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học).
- Phương thức 3 (mã 301): Xét tuyển thẳng (theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT), dự bị Trung ương)
4. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh: Ngưỡng đầu vào, điểm trúng tuyển được quy đổi như sau:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT theo quy định.
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi/môn thì theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)
(a) = điểm bài thi môn 1 + điểm môn thi môn 2 + điểm môn thi môn 3
(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
- Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số). Tổng điểm ưu tiên được tính theo quy định của Bộ GDĐT.
- Thí sinh có thể dùng điểm chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL iBT) quy đổi để thay thế cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển (áp dụng đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học), cụ thể như sau:
+ Điều kiện:
• Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 25/7/2025
• IELTS đạt từ 6.5 trở lên hoặc TOEFL iBT đạt từ 79 trở lên
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm hai môn thi tốt nghiệp cùng điểm quy đổi chứng chỉ và điểm ưu tiên (nếu có).
+ Điểm quy đổi Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế năm 2025 của Nhà trường thực hiện theo khung chung của Đại học Huế nhưng chỉ sử dụng chứng chỉ IELTS và TOEFL iBT:
IELTS |
TOEFL iBT |
Điểm quy đổi |
Ghi chú |
7.0 – 9.0 |
94 trở lên |
10 |
Đơn vị cấp chứng chỉ: - TOEFL iBT: Educational Testing Service (ETS). - IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP). |
6.5 |
79 - 93 |
9.5 |
Lưu ý: (*) không sử dụng TOEFL iBT Home Edition
+ Nhà trường sẽ kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, nếu thí sinh không đảm bảo điều kiện như quy định sẽ bị loại ra khỏi danh sách trúng tuyển.
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT theo quy định kèm theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Riêng chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế nộp online cho Ban Đào tạo và Công tác sinh viên, Đại học Huế:
• Thông báo nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sẽ được đăng tải tại địa chỉ: https://tuyensinh.hueuni.edu.vn/News/Category/thong-bao-tuyen-sinh
• Thí sinh nhập tên loại chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, điểm của chứng chỉ và điểm quy đổi lên hệ thống của Đại học Huế.
5. Tổ chức tuyển sinh
Thực hiện theo Đề án tuyển sinh chung của Đại học Huế.
- Thời gian tuyển sinh: Trường thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh năm 2025 của Bộ GDĐT và kế hoạch tuyển sinh của Đại học Huế.
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành của Trường theo quy định của Bộ GDĐT và Đại học Huế.
+ Nhận hồ sơ chứng chỉ ngoại ngữ, tuyển thẳng: theo Thông báo của Đại học Huế đăng tải tại website: https://tuyensinh.hueuni.edu.vn/
6. Chính sách ưu tiên
- Theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
- Điểm ưu tiên thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thísinh)/7,5] x Tổng điểm ưu tiên được xác định thông thường.
7. Học phí
- Mức học phí đối với sinh viên mới tuyển sinh năm học 2025 - 2026:
STT |
Ngành học |
Múc học phí năm học 2025 - 2026 |
1 |
Y khoa |
61.100.000 |
2 |
Răng hàm mặt |
61.100.000 |
3 |
Dược học |
61.100.000 |
4 |
Y học cổ truyển |
55.000.000 |
5 |
Y học dự phòng |
43.000.000 |
6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
43.000.000 |
7 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
43.000.000 |
8 |
Điều dưỡng |
43.000.000 |
9 |
Hộ sinh |
40.000.000 |
10 |
Dinh dưỡng |
40.000.000 |
11 |
Y tế công cộng |
36.600.000 |
- Lộ trình tăng học phí từng năm: Tối đa 15%/năm và Nhà trường sẽ điều chỉnh mức tăng phù hợp với các văn bản sửa đổi, bổ sung khác (nếu có).
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu của Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- 03 ảnh chân dung 3x4 (mới chụp trong vòng 06 tháng).
- 02 phong bì dán sẵn tem, ghi địa chỉ nơi nhận và số điện thoại người nhận.
- Bản sao học bạ THPT có công chứng.
- Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.
9. Lệ phí xét tuyển
- Do Bộ GD&ĐT và Đại học Huế quy định.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của Đại học Huế.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
* Lưu ý: Trường dành 10% chỉ tiêu tuyển thẳng cho mỗi ngành. Nếu thí sinh trúng tuyển diện tuyển thẳng nhập học không đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu tuyển thẳng còn lại sẽ dành cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ: Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế
- SĐT: (0234) 3822173 - (0234) 3822873
- Email: hcmp@huemed-univ.edu.vn
- Website: https://huemed-univ.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TuyensinhYDuocHue/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược - Đại học Huế 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Y khoa |
- Xét điểm thi TN THPT năm 2023: 26,00 - Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 24,50 |
26,30 |
2 |
Y khoa (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) |
25,50 |
|
3 |
Răng - Hàm - Mặt |
- Xét điểm thi TN THPT năm 2023: 25,80 - Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 23,80 |
25,95 |
4 |
Răng - Hàm - Mặt (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) |
25,20 |
|
5 |
Y học dự phòng |
19,05 |
19,00 |
6 |
Y học cổ truyền |
22,70 |
23,50 |
7 |
Dược học |
- Xét điểm thi TN THPT năm 2023: 24,70 - Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 22,70 |
24,55 |
8 |
Dược học (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) |
22,55 |
|
9 |
Điều dưỡng |
19,05 |
19,90 |
10 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
20,70 |
21,70 |
11 |
Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
19,05 |
19,80 |
12 |
Y tế công cộng |
16,00 |
15,00 |
13 |
Hộ sinh |
19,00 |
19,00 |
14 |
Dinh dưỡng |
15,00 |
IV. Chương trình đào tạo
V. Một số hình ảnh
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều