Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 13: Films and Cinema (Phần 3)



Unit 13: Films and Cinema

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 13: Films and Cinema (Phần 3)

Mạo từ a, an, the

3.1. Mạo từ a, an

Mạo từ a, an được dùng cho danh từ đếm được số ít.

a: trước từ bắt đầu với âm phụ âm: a table, a pen…

an: trước từ bắt đâu với một âm nguyên âm: an orange, an item,…

Quảng cáo

*Trường hợp sử dụng:

a. Danh từ chỉ nghề nghiệp số ít

Ví dụ: My brother is a student.

b. Danh từ được giới thiệu lần đầu

Ví dụ: This is a new computer.

Tuy nhiên nếu sự vật/người này được nhắc đến, chúng ta phải dùng “the”.

Ví dụ: I see a pupil in the room. The pupil is wearing a while shirt and blue trousers.

(Tôi thấy một học sinh trong phòng. Học sinh này mặc ảo sơ mi trắng và quần xanh.)

c. Danh từ chỉ sự vật có tính tổng quát/chung chung,

Ví dụ: A cat is an animal.

d. a/an có nghĩa là một (one)

Ví dụ: He bought a book.

Quảng cáo

e. Trong câu cảm thán với what + danh từ đếm được số ít

Ví dụ: What an interesting film! (Bộ phim hay làm sao!)

f. Trong cụm từ chỉ số lượng, giá cả,…

Ví dụ: a lof of, a little, a few, 50 miles an hour,…

g. Trong cấu trúc “There is /was…”

Ví dụ: There is a park in my town.

3.2. Mạo từ the được dùng trước

Mạo từ the được dùng trước:

a. Danh từ xác định vì nó đã được nói đến rồi hay tình huống rõ ràng

Ví dụ: He went to the hospital in the town.

b. Danh từ được bổ nghĩa bởi một cụm từ/mệnh đề.

Ví dụ: Giggs sits on the table near the door.

c. Danh từ chỉ vật duy nhất

Ví dụ: the sun, the moon, the earth….

d. Trước so sánh tuyệt đối và số thứ tự

Ví dụ: Who is the most intelligent in your class?

My bedroom is on the second floor.

e. Trước tên nhà hàng, khách sạn, rạp chiếu phim, tạp chí, đại dương, phương hướng, sông,…

Ví dụ: There is a good film on at the National Cinema Center.

3.3. Trường hợp không dùng mạo từ

Ta không dùng mạo từ trước:

a. Danh từ số nhiều hay không đếm được khi dùng với nghĩa phổ quát, chung chung

Ví dụ: Roses are the queen of flowers.

b. Danh từ tên của quốc gia, thành phố, đường

Ví dụ: He’s studying Information and Technology in Singapore.

Quảng cáo

c. Tên ngôn ngữ, môn học

Ví dụ: Engish is spoken in almost every country.

d. Danh từ chỉ bữa ăn (nói chung), phương tiện vận chuyển (sau từ “by”)

Ví dụ: I often have breakfast at home.

They go to work by motorbike.

Các bài Giải bài tập Tiếng Anh 10 | Để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 13 khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-13-films-and-cinema.jsp


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên