Unit 1 lớp 10: Speaking (sách mới) Global Success, Friends Global



Unit 1 lớp 10: Speaking (sách mới) Global Success, Friends Global




Lưu trữ: Giải Tiếng Anh 10 Unit 1 lớp 10: Speaking sách cũ

B. Speaking (Trang 14-15 SGK Tiếng Anh 10)

Task 1. Quan is a tenth-grade student. He goes to school every morning. Below is his weekly timetable. Ask and answer questions with a partner, using the information from the timetable. (Quân là học sinh lớp 10. Cậu ấy đi học mỗi buổi sáng. Dưới đây là thời khóa biểu hàng tuần của cậu ấy. Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn học, sử dụng thông tin từ thời khóa biểu.)

Quảng cáo

A: What time does he have Civic Education lesson on Monday?

B: (He has Civic Education) at 7:15.

A: What lesson does he have next?

B: (He has) Information Technology.

A: What day does he have Literature?

B: (He has Literature) on Tuesday, Wednesday and Saturday.

A: How many periods a week does he have?

B: (He has) three periods.

A: What class does he have the first period on Thursday?

B: (He has) English lesson.

A: How many English periods a week does he have?

B: (He has) three periods.

A: Does he have double or single periods?

B: (He has) only single periods.

Quảng cáo
      Từ vựng một số môn học:
Civic Education: Giáo dục công dân
Information Technology: Công nghệ thông tin (Tin học)
Maths: Toán
Physics: Vật Lý
Literature: Văn học
Biology: Sinh học
Chemistry: Hóa học
Geography: Địa lý
History: Lịch sử
Physical Education: Giáo dục thể chất (Thể dục)
Class Meeting: Sinh hoạt lớp

Task 2. Talk about Quan's activities, using the pictures below. (Hãy nói về các hoạt động của Quân, sử dụng các tranh bên dưới.)

Quan gets up at 14:00. He reads books at 14:15. At 16:30, he watches TV. At 17:00 he rides to the stadium. He plays football with his friends at 17:15. He rides home at 18:30. He takes a bath at 18:45. At 19:00, he has dinner with his family. At 20:00 he does his homework.

Quảng cáo

Task 3. Tell your classmates about your daily routine. (Hãy kể cho các bạn cùng lớp về các hoạt động thường ngày của em.)

I always get up at 5:30. After a ten-minute morning exercise, I take a bath. Then I have a look at my exercises and learn all my lessons for the day again. At 6 o'clock, I have breakfast. Then I leave home for school on my bike at 6:30.

I have five classes every morning, except for Saturday. I have only four. I have classes from 7 untill 11:20 a.m. and usually have lunch at 12. Alter lunch. I usually take a short nap, about twenty minutes. In the afternoon. I study all my lessons and do exercises or homework given in the morning classes.

After dinner, I usually watch TV untill 7:30. Then I study and do extra exercises. I usually go to bed at 10:30.

short nap: giấc ngủ trưa

Quảng cáo

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-1-a-day-in-the-life-of.jsp


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên