Tiếng Anh 11 Unit 2 trang 147, 148 Grammar Reference - Explore New Worlds 11



Lời giải bài tập Unit 2 lớp 11 trang 147, 148 Grammar Reference trong Unit 2: Express Yourself Tiếng Anh 11 Explore New Worlds (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 2.

Tiếng Anh 11 Unit 2 trang 147, 148 Grammar Reference - Explore New Worlds 11

Quảng cáo

Lesson A

A (trang 147 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Circle the correct form (Khoanh tròn đúng mẫu)

1. We ate / have eaten at this restaurant last week.

2. They took / have taken several trips together since 2018.

3. I went / have gone on vacation in July.

4. He started / has started his new job a week ago.

5. Did she live / Has she lived in Canada since she was a child?

Đáp án:

1. We ate at this restaurant last week.

2. They have taken several trips together since 2018.

3. I went on vacation in July.

4. He started his new job a week ago.

5. Has she lived in Canada since she was a child?

Giải thích:

1. last week => dấu hiệu thì QKĐ: S + V2

2. S + have/has + PII + O + since + mốc thời gian

Quảng cáo

3. go on vacation: đi nghỉ dưỡng

4. time + ago => dấu hiệu thì QKĐ: S + V2

5. S + have/has + PII + O + since + mốc thời gian

Hướng dẫn dịch:

1. Tuần trước chúng tôi đã ăn ở nhà hàng này.

2. Họ đã cùng nhau thực hiện một số chuyến du lịch kể từ năm 2018.

3. Tôi đi nghỉ vào tháng 7.

4. Anh ấy bắt đầu công việc mới cách đây một tuần.

5. Cô ấy đã sống ở Canada từ khi còn nhỏ phải không?

B (trang 147 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Write the correct form of the verb in parentheses. (Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc)

1. Juan and Jorge ___________ two years ago in college. (meet)

2. They ___________ English for two years and are in the same class this year. (study)

3. Last year, they ____________ a trip to London. (take)

4. They ____________ to Canada, but they would like to go next year. (never be)

Quảng cáo

Đáp án:

1. Juan and Jorge met two years ago in college.

2. They have been studying English for two years and are in the same class this year.

3. Last year, they took a trip to London.

4. They have never been to Canada, but they would like to go next year.

Giải thích:

1. time + ago là dấu hiệu thì QKĐ: S + V2

2. S + have/has + PII + O + since + mốc thời gian

3. last year là dấu hiệu thì QKĐ: S + V2

4. S + have/has never + PII + O: chưa bao giờ làm gì

Hướng dẫn dịch:

1. Juan và Jorge gặp nhau hai năm trước ở trường đại học.

2. Họ đã học tiếng Anh được hai năm và năm nay học cùng lớp.

3. Năm ngoái, họ có chuyến đi tới London.

4. Họ chưa bao giờ đến Canada nhưng họ muốn đi vào năm tới.

Quảng cáo

Lesson C

C (trang 148 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Complete the conversation with 'already', 'yet', 'ever', or 'never'. (Hoàn thành cuộc trò chuyện với 'already', 'yet', 'ever' hoặc 'never')

Karla: Have you finished the video project (1) ________________?

Daniel: Yes, I did it (2) _______________. I worked on it all weekend.

Karla: Have you (3) __________ done project like this before?

Daniel: No, I haven't (4) __________ done homework like this. Have you?

Karla: No, I've (5) __________ done a video project. And I haven't started it (6) _________!

Đáp án:

Karla: Have you finished the video project (1) yet?

Daniel: Yes, I did it (2) already. I worked on it all weekend.

Karla: Have you (3) ever done a project like this before?

Daniel: No, I haven't (4) ever done homework like this. Have you?

Karla: No, I've (5) never done a video project. And I haven't started it (6) yet!

Giải thích:

Với thì HTHT:

- Dùng yet ở cuối câu nghi vấn để hỏi việc gì đó đã hoàn thành xong chưa

- Dùng already cuối câu khẳng định để nói việc gì đó đã hoàn thành xong rồi

- Dùng ever, never sau have trước PII

Hướng dẫn dịch:

Karla: Bạn đã hoàn thành dự án video chưa?

Daniel: Vâng, tôi đã làm rồi. Tôi đã làm việc đó suốt cả cuối tuần.

Karla: Bạn đã bao giờ thực hiện một dự án như thế này trước đây chưa?

Daniel: Không, tôi chưa bao giờ làm bài tập về nhà như thế này. Có bạn không?

Karla: Không, tôi chưa bao giờ thực hiện một dự án video nào. Và tôi vẫn chưa bắt đầu nó!

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 2: Express Yourself hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Explore New Worlds bộ sách Cánh diều hay khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Tài liệu giáo viên