Tiếng Anh 11 Unit 8 Getting Started (trang 86, 87) - Tiếng Anh 11 Global Success



Lời giải bài tập Unit 8 lớp 11 Getting Started trang 86, 87 trong Unit 8: Becoming independent Tiếng Anh 11 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 8.

Tiếng Anh 11 Unit 8 Getting Started (trang 86, 87) - Tiếng Anh 11 Global Success

Quảng cáo

Earning your parents’ trust

1 (trang 86 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)

Bài nghe:

Nam: Mai, why don't you answer your phone? It keeps ringing.

Mai: It’s my mum who's calling me again. She wants me to contact her from time to time while I’m out.

Nam: My parents usec to be like that. They thought I didn’t have the confidence to deal with difficult situations.

Mark: I had the same experience. It was earning my parents’ trust that took a long time. But I managed to convince them that I'm responsible when I’m out and about.

Mai: It’s my parents who still think I don’t have the skills to be independent. I'm not good at managing my time or money, but I’m independent at home - I can cook, clean the house, and do my laundry!

Nam: That’s a good star! I use a time-management app to plan my weekly schedule including all my activities and responsibilities. Would you like me to help you install it?

Mai: That'd be great. Thanks, Nam.

Mark: I use a money-management app. It’s the app that taught me how to be responsible with money.

Quảng cáo

Mai: Mark, can you show it to me?

Mark: No problem. My parents also encourage me to take part-time jobs and pay me for doing certain chores around the house.

Mai: Lucky you!

Hướng dẫn dịch:

Nam: Mai, tại sao bạn không trả lời điện thoại của bạn? Nó cứ đổ chuông.

Mai: Đó là mẹ của tôi người đang gọi tôi một lần nữa. Cô ấy muốn tôi thỉnh thoảng liên lạc với cô ấy khi tôi ra ngoài.

Nam: Bố mẹ tôi thường như vậy. Họ nghĩ tôi không đủ tự tin để đối phó với những tình huống khó khăn.

Mark: Tôi cũng có trải nghiệm tương tự. Nó đã giành được sự tin tưởng của cha mẹ tôi trong một thời gian dài. Nhưng tôi đã thuyết phục được họ rằng tôi chịu trách nhiệm khi tôi ra ngoài.

Mai: Chính bố mẹ tôi vẫn nghĩ rằng tôi không có kỹ năng tự lập. Tôi không giỏi quản lý thời gian và tiền bạc, nhưng tôi độc lập ở nhà - tôi có thể nấu ăn, dọn dẹp nhà cửa và giặt giũ!

Nam: Đó là một ngôi sao tốt! Tôi sử dụng một ứng dụng quản lý thời gian để lập kế hoạch hàng tuần bao gồm tất cả các hoạt động và trách nhiệm của tôi. Bạn có muốn tôi giúp bạn cài đặt nó?

Mai: Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn, Nam.

Mark: Tôi sử dụng một ứng dụng quản lý tiền. Đó là ứng dụng đã dạy tôi cách chịu trách nhiệm với tiền bạc.

Quảng cáo

Mai: Mark, bạn có thể cho tôi xem được không?

Đánh dấu: Không có vấn đề. Bố mẹ tôi cũng khuyến khích tôi làm công việc bán thời gian và trả tiền cho tôi khi làm một số việc vặt trong nhà.

Mai: May quá!

2 (trang 87 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the conversation again and decide who has these skills. Put a tick (v) in the correct column. (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và quyết định xem ai có những kỹ năng này. Đánh dấu (v) vào cột đúng)

Tiếng Anh 11 Unit 8 Getting Started (trang 86, 87) | Tiếng Anh 11 Global Success

Đáp án:

1. Mark

2. Mai

3. Nam

Giải thích:

1. Thông tin: I use a money-management app. It’s the app that taught me how to be responsible with money. (Tôi sử dụng một ứng dụng quản lý tiền. Đó là ứng dụng đã dạy tôi cách chịu trách nhiệm với tiền bạc.)

2. Thông tin: I'm not good at managing my time or money, but I’m independent at home - I can cook, clean the house, and do my laundry! (Tôi không giỏi quản lý thời gian và tiền bạc, nhưng tôi độc lập ở nhà - tôi có thể nấu ăn, dọn dẹp nhà cửa và giặt giũ!)

Quảng cáo

3. Thông tin: I use a time-management app to plan my weekly schedule including all my activities and responsibilities. (Tôi sử dụng một ứng dụng quản lý thời gian để lập kế hoạch hàng tuần bao gồm tất cả các hoạt động và trách nhiệm của tôi.)

Hướng dẫn dịch:

1. Quản lý tiền bạc

2. Nấu ăn, dọn dẹp và giặt giũ

3. Quản lý thời gian

3 (trang 87 Tiếng Anh 11 Global Success): Find words and a phrase in 1 that have the following meanings. (Tìm các từ và một cụm từ bài 1 có các nghĩa sau)

1. a belief in your own ability to do things well

2. confident and free to do things without help from other people

3. things that you must do as part of your duty or job

4. the activity of planning how to spend and save money

Đáp án:

1. confidence

2. independent

3. responsibility

4. money-management

Giải thích:

1. tự tin: niềm tin vào khả năng làm tốt mọi việc của bản thân

2. độc lập: tự tin và tự do làm mọi việc mà không cần sự giúp đỡ của người khác

3. trách nhiệm: những việc bạn phải làm như một phần nhiệm vụ hoặc công việc của mình

4. quản lý tiền bạc: hoạt động lập kế hoạch chi tiêu và tiết kiệm tiền

4 (trang 87 Tiếng Anh 11 Global Success): Match the two halves to make sentences used in 1. (Nối hai nửa để tạo câu được sử dụng trong 1)

1. It’s my mum

a. that took a long time

2. It was earning my parents’ trust

b. who still think I don’t have the skills to be independent.

3. It’s my parents

c. that taught me how to be responsible with money

4. It’s the app

d. who’s calling me again

Đáp án:

1. d

2. a

3. b

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là mẹ tôi, người đang gọi lại cho tôi.

2. Tôi đã mất rất nhiều thời gian để giành được sự tin tưởng của bố mẹ tôi.

3. Chính bố mẹ tôi vẫn nghĩ tôi không có kỹ năng tự lập.

4. Đây là ứng dụng đã dạy tôi cách có trách nhiệm với tiền bạc.

Bài giảng: Unit 8 Getting Started - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 8: Becoming independent hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các tài liệu giúp học tốt Tiếng Anh lớp 11 mới:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-8-our-world-heritage-sites.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên