Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 1: Free time sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 7 Unit 1.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the best answer.

Quảng cáo

David often ______ video games in his free time.

A. goes

B. plays

C. does

D. makes

Đáp án đúng: B

Cụm từ đúng: play video games – chơi trò chơi điện tử.

Chọn đáp án B.

→ David often plays video games in his free time.

Dịch nghĩa: David thường chơi trò chơi điện tử vào thời gian rảnh.

Question 2. Choose the best answer.

They go ______ on the weekend to relax and enjoy nature.

A. camping

B. camp

C. camps

D. to camping

Đáp án đúng: A

Cụm từ đúng: go camping – đi cắm trại.

Chọn đáp án A.

→ They go camping on the weekend to relax and enjoy nature.

Dịch nghĩa: Họ đi cắm trại vào cuối tuần để thư giãn và tận hưởng thiên nhiên.

Quảng cáo

Question 3. Choose the best answer.

My father likes cooking, so he often ______ in his free time.

A. plays online games

B. bakes cakes

C. makes vlogs

D. collect stickers

Đáp án đúng: B

A. plays online games (v. phr): chơi trò chơi điện tử

B. bakes cakes (v. phr): nướng bánh

C. makes vlogs (v. phr): làm vlog

D. collect stickers (v. phr): sưu tầm hình dán

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.

→ My father likes cooking, so he often bakes cakes in his free time.

Dịch nghĩa: Bố tớ thích nấu nướng, vì thế bố thường nướng bánh vào thời gian rảnh.

Question 4. Choose the best answer.

Laura is good at ______ photos.

A. take

B. taking

C. to take

D. took

Đáp án đúng: B

Cấu trúc: to be good at doing something – giỏi làm gì.

Chọn đáp án B.

→ Laura is good at taking photos.

Dịch nghĩa: Laura giỏi chụp ảnh.

Question 5. Choose the best answer.

Quảng cáo

Watching TV is a popular ______ activity for teenagers.

A. leisure

B. relax

C. free

D. holiday

Đáp án đúng: A

A. leisure (n): thời gian rảnh rỗi

B. relax (v): thư giãn

C. free (adj): rảnh rỗi

D. holiday (n): kỳ nghỉ

Cụm từ đúng: leisure activity – hoạt động giải trí.

Chọn đáp án A.

→ Watching TV is a popular leisure activity for teenagers.

Dịch nghĩa: Xem tivi là hoạt động giải trí phổ biến đối với thiếu niên.

Question 6. Choose the best answer.

Fatima ______ with her friends on weekday nights. She ______ lots of homework. 

A. doesn’t hang out/ has    

B. hangs out/ has

C. isn’t hanging out/ is having                

D. isn’t hanging out/ has

Đáp án đúng: A

“On weekday nights” (vào các buổi tối trong tuần) là dấu hiệu của thì hiện tại đơn, vì nó diễn tả thói quen, hành động lặp lại → sử dụng thì hiện tại đơn.

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.

Fatima doesn’t hang out with her friends on weekday nights. She has lots of homework. 

Dịch nghĩa: Fatima không đi chơi với bạn bè vào các buổi tối trong tuần. Cậu ấy có rất nhiều bài tập về nhà.

Question 7. Choose the best answer.

I’m going to go to the ice rink ______. Do you want to come?

A. last summer

B. tomorrow morning

C. yesterday

D. last night

Đáp án đúng: B

Đây là câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả kế hoạch trong tương lai gần, thường là đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn.

A. last summer: mùa hè năm ngoái

B. tomorrow morning: sáng mai

C. yesterday: hôm qua

D. last night: tối qua

Xét nghĩa các đáp án, chọn B.

→ I’m going to go to the ice rink tomorrow morning. Do you want to come? Dịch nghĩa: Tớ sẽ đến sân trượt băng vào sáng mai. Cậu có muốn đến không?

Quảng cáo

Question 8. Choose the best answer.

What do you usually do ______ your free time?

A. on

B. in

C. at

D. of

Đáp án đúng: B

Cụm từ đúng: in one’s free time – vào thời gian rảnh của ai đó.

Chọn đáp án B.

→ What do you usually do inyour free time?

Dịch nghĩa: Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?

Question 9. Choose the best answer.

Our family loves going to the ______ every summer. There are many amazing water slides and a lazy river.    

A. park

B. fun fair

C. sports center

D. water park 

Đáp án đúng: D

A. park (n): công viên

B. fun fair (n): hội chợ vui chơi/ hội chợ giải trí

C. sports center (n): trung tâm thể thao

D. water park (n): công viên nước

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.

→ Our family loves going to the water park every summer. There are many amazing water slides and a lazy river.    

Dịch nghĩa: Gia đình tớ thích đi đến công viên nước mỗi dịp hè. Ở đó có nhiều đường trượt nước tuyệt vời và một dòng sông lười.

Question 10. Choose the best answer.

Jordan prefers ______ models to watching movies.

A. build

B. builds

C. building

D. to building

Đáp án đúng: C

Cấu trúc: prefer + V-ing + to + V-ing: thích làm gì hơn làm gì.

Chọn đáp án C.

→ Jordan prefers building models to watching movies.

Dịch nghĩa: Jordan thích lắp ráp mô hình hơn là xem phim.

Question 11. Choose the best answer.

Do you enjoy ______ vlogs?

A. making

B. playing

C. building

D. going

Đáp án đúng: A

Cấu trúc “enjoy + V-ing”: thích làm một điều gì đó.

Cụm từ đúng: make vlogs – làm vlog.

Chọn đáp án A.

→ Do you enjoy making vlogs?

Dịch nghĩa: Cậu có thích làm vlog không?

Question 12. Choose the best answer.

We ______ at Hòa Bình theater tomorrow. My dad bought the tickets yesterday.

A. watch

B. watched a play

C. didn’t watch

D. are watching a play

Đáp án đúng: D

“tomorrow” (ngày mai) là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn dùng dể miêu tả kế hoạch trong tương lai gần, thường là đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn “My dad bought the tickets yesterday” (Bố tôi đã mua vé hôm qua).

Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V-ing + O.

Chọn đáp án D.

We are watching a play at Hòa Bình theater tomorrow. My dad bought the tickets yesterday.

Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ xem kịch ở rạp Hòa Bình vào ngày mai. Bố tôi đã mua vé hôm qua.

Question 13. Choose the best response.

Student A: “How often do you play online games?”

Student B: “______”

A. Yes, I do.

B. Yes, I’m playing it now.

C. Every weekend. 

D. I always love online games.

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Học sinh A: Cậu có thường chơi trò chơi trực tuyến không?

Học sinh B: “______”

A. Tớ có.

B. Có, bây giờ tớ đang chơi đây.

C. Mỗi cuối tuần.

D. Tớ luôn thích trò chơi trực tuyến.

Dựa vào nghĩa, chọn đáp án C.

Question 14. Choose the best answer.

There’s a park ______ my house. But my dad has to take me there because crossing the road is very dangerous.  

A. in front    

B. next to     

C. opposite   

D. in

Đáp án đúng: C

A. in front of (prep): ở đằng trước (sai vì thiếu “of”)

B. next to (prep): bên cạnh

C. opposite (prep): đối diện

D. in (prep): ở trong

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.

→ There’s a park opposite my house. But my dad has to take me there because crossing the road is very dangerous.  

Dịch nghĩa: Có một công viên ở đối diện nhà tớ. Nhưng bố phải đưa tớ tới đó vì băng qua đường rất nguy hiểm.

Question 15. Choose the best answer.  

Tiffany and I are ______ in front of the bowling alley tonight. Would you like to join us?

A. meet

B. meeting

C. met

D. meets

Đáp án đúng: B

Đây là câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả kế hoạch trong tương lai.

Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V-ing + O.

Xét các đáp án, ta thấy B là đáp án phù hợp với cấu trúc nêu trên.

→ Tiffany and I are meeting in front of the bowling alley tonight. Would you like to join us?

Dịch nghĩa: Tiffany và tớ sẽ gặp nhau ở trước sân chơi bowling tối nay. Cậu có muốn đi cùng bọn tớ không?

Question 16.Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined one.

Playing the piano is very enjoyable.

A. difficult

B. unusual

C. interesting

D. boring

Đáp án đúng: C

enjoyable (adj): thú vị

Xét các đáp án:

A. difficult (adj): khó

B. unusual (adj): bất thường

C. interesting (adj): thú vị

D. boring (adj): nhàm chán

→ enjoyable = interestingChọn đáp án C.

Dịch nghĩa: Chơi đàn piano rất thú vị.

Question 17.Choose the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined one.

My older brother is really into extreme sports like rock climbing or zorbing, but my mum thinks they’re too dangerous.

A. risky

B. exciting

C. challenging

D. safe

Đáp án đúng: D

dangerous (adj): nguy hiểm

Xét các đáp án:

A. risky (adj): mạo hiểm

B. exciting (adj): thú vị

C. challenging (adj): đầy thách thức/ thử thách

D. safe (adj): an toàn

→ dangerous >< safe

Chọn đáp án D.

Dịch nghĩa: Anh trai tớ rất thích các môn thể thao mạo hiểm như là leo núi và bóng lăn, nhưng mẹ tớ thì nghĩ rằng chúng quá nguy hiểm.

Question 18. Choose the best answer.

Jacob: “I think model making is an expensive hobby.”

Patricia: “______. It’s incredibly cheap.”

A. You’re right.      

B. Certainly.

C. No, thank you.

D. Not at all.

Đáp án đúng: D

Dịch nghĩa:

Jacob: “Tớ nghĩ lắp ráp mô hình là một sở thích tốn kém.”

Patricia: “______. Nó vô cùng rẻ.”

A. Bạn nói đúng.

B. Chắc chắn rồi.

C. Không, cảm ơn.

D. Không hề.

Dựa vào nghĩa, chọn đáp án D.

Question 19. Find the mistake in the following sentence.

They enjoys playing board games together.

A. They

B. enjoys

C. playing

D. together

Đáp án đúng: B

Câu nói về sở thích của ai đó, nên chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “They” là ngôi thứ 3 số nhiều nên động từ “enjoy” giữ nguyên, không chia.

Chọn đáp án B.

Sửa: enjoys → enjoy

→ They enjoy playing board games together.

Dịch nghĩa: Họ thích chơi trò chơi bàn cờ cùng nhau.

Question 20. Read the poster and choose the correct answer.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

A. Children can enter this place alone.

B. Children can’t play in this area.

C. Only children can enter this place.

D. Children can’t enter this area without their parents.

Đáp án đúng: D

Dịch nghĩa trong ảnh: Trẻ em chỉ được phép tham gia khi có phụ huynh.

Xét các đáp án:

A. Trẻ em có thể vào khu vực này một mình.

B. Trẻ em không thể chơi trong khu vực này.

C. Chỉ có trẻ em được vào khu vực này.

D. Trẻ không thể vào khu vực này mà không có phụ huynh đi cùng.

Dựa vào nghĩa, chọn đáp án D.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 Smart World của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học