Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 10 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 10 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 10: Energy Sources sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 7 Unit 10.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 10 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the correct answer.

Quảng cáo

Solar energy is ______ than fossil fuels.

A. clean

B. cleaner

C. cleanest

D. more clean

Đáp án đúng: B

- Trong câu có từ “than” là dấu hiệu của dạng so sánh hơn.

- “clean” (sạch) là tính từ ngắn có một âm tiết, nên khi chuyển sang hình thức so sánh hơn, ta thêm đuôi “er”: clean → cleaner.

Chọn đáp án B.

→ Solar energy is cleaner than fossil fuels.

Dịch nghĩa: Năng lượng mặt trời sạch hơn nhiên liệu hóa thạch.

Question 2. Choose the correct answer.

Fossil fuels are cheap, ______ they cause pollution.

A. and

B. but

C. because

D. so

Đáp án đúng: B

A. and: và

B. but: nhưng

C. because: bởi vì

D. so: vì thế

Chọn đáp án B vì “but” là liên từ nối hai mệnh đề mang nghĩa trái ngược.

→ Fossil fuels are cheap, but they cause pollution.

Dịch nghĩa: Nhiên liệu hóa thạch rẻ, nhưng chúng gây ô nhiễm.

Quảng cáo

Question 3. Choose the correct answer.

Energy ______ are various in Vietnam, ranging from coal, oil, natural gas, hydropower and renewable energy.

A. power

B. uses

C. plants

D. sources

Đáp án đúng: D

A. power (n): năng lượng, sức mạnh

B. uses (n số nhiều): sự sử dụng

C. plants (n số nhiều): thực vật, nhà máy

D. sources (n số nhiều): nguồn

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.

Energy sources are various in Vietnam, ranging from coal, oil, natural gas, hydropower and renewable energy.

Dịch nghĩa: Các nguồn năng lượng ở Việt Nam rất đa dạng, từ than đá, dầu mỏ, khí đốt tự nhiên, thủy điện và năng lượng tái tạo.

Question 4. Choose the correct answer.

There are ______ sources of renewable energy than non-renewable ones.

A. more

B. most

C. much

D. very

Đáp án đúng: A

- Trong câu có từ “than” là dấu hiệu của dạng so sánh hơn.

- Trong câu này, chúng ta so sánh “sources of renewable energy” (nguồn năng lượng tái tạo) với “non-renewable ones” (nguồn năng lượng không tái tạo). Khi so sánh số lượng danh từ đếm được số nhiều (sources), ta dùng “more”.

Xét các đáp án khác:

B. most: dùng để chỉ “nhiều nhất”, không phù hợp với câu so sánh.

C. much: dùng cho danh từ không đếm được, không hợp với “sources” (số nhiều, đếm được).

D. very: dùng để nhấn mạnh tính từ/trạng từ, không dùng cho so sánh số lượng.

Chọn đáp án A.

→ There are more sources of renewable energy than non-renewable ones.

Dịch nghĩa: Có nhiều nguồn năng lượng tái tạo hơn là nguồn năng lượng không tái tạo.

Question 5. Choose the correct answer.

Quảng cáo

______ source of energy is the source that can’t be replaced after use.

A. Renewable

B. Natural

C. Effective

D. Non-renewable

Đáp án đúng: D

A. Renewable (adj): có thể tái tạo

B. Natural (adj): tự nhiên

C. Effective (adj): hiệu quả

D. Non-renewable (adj): không thể tái tạo

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.

Non-renewable source of energy is the source that can’t be replaced after use.

Dịch nghĩa: Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng không thể thay thế sau khi sử dụng.

Question 6. Choose the correct answer.

Solar power seems like a great future source of energy, ______ it has some disadvantages. For example, it doesn’t work at night.

A. and

B. but 

C. so

D. because

Đáp án đúng: B

A. and: và

B. but: nhưng

C. so: vì thế

D. because: bởi vì

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.

→ Solar power seems like a great future source of energy, but it has some disadvantages. For example, it doesn’t work at night.

Dịch nghĩa: Năng lượng mặt trời dường như là một nguồn năng lượng tuyệt vời trong tương lai, nhưng nó có một số nhược điểm. Ví dụ, nó không hoạt động vào ban đêm.

Question 7. Choose the correct answer.

Coal is harmful to the environment, ______ it is still used in many countries.

A. so

B. or

C. because

D. but

Đáp án đúng: D

A. so: vì thế

B. or: hoặc

C. because: bởi vì

D. but: nhưng

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.

→ Coal is harmful to the environment, but it is still used in many countries.

Dịch nghĩa: Than đá gây hại cho môi trường, nhưng nó vẫn được sử dụng ở nhiều quốc gia.

Quảng cáo

Question 8. Choose the correct answer.

Solar panels ______ electricity from sunlight.

A. make

B. do

C. take

D. give

Đáp án đúng: A

Cụm từ cố định: “make electricity” - tạo ra điện.

Chọn đáp án A.

→ Solar panels make electricity from sunlight.

Dịch nghĩa: Pin mặt trời tạo ra điện từ ánh sáng mặt trời.

Question 9. Choose the correct answer.

Fossil fuels are ______ harmful than renewable energy.

A. very

B. less

C. more

D. most

Đáp án đúng: C

- Trong câu có từ “than” là dấu hiệu của dạng so sánh hơn.

- “harmful” (gây hại) là tính từ dài có 2 âm tiết, nên khi chuyển sang hình thức so sánh hơn, ta thêm “more”: harmful → more harmful.

Chọn đáp án C.

→ Fossil fuels are more harmful than renewable energy.

Dịch nghĩa: Nhiên liệu hóa thạch gây hại nhiều hơn năng lượng tái tạo.

Question 10. Choose the correct answer.

In Vietnam, hydropower is one of the largest sources of renewable energy. It ______ about 40% of the total national energy resources.

A. uses         

B. provides  

C. has

D. creates

Đáp án đúng: B

A. uses (v): sử dụng

B. provides (v): cung cấp

C. has (v): có

D. makes (v): làm

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.

→ In Vietnam, hydropower is one of the largest sources of renewable energy. It provides about 40% of the total national energy resources.

Dịch nghĩa: Ở Việt Nam, thủy điện là một trong những nguồn năng lượng tái tạo lớn nhất. Nó cung cấp khoảng 40% tổng nguồn năng lượng quốc gia.

Question 11. Choose the correct answer.

Vietnam’s largest wind power plant with 45 ______ is in central Ninh Thuận Province.

A. wheels     

B. engines    

C. panels      

D. turbines

Đáp án đúng: D

A. wheels (n số nhiều): bánh xe

B. engines (n số nhiều): động cơ

C. panels (n số nhiều): tấm

D. turbines (n số nhiều): tua-bin

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.

→ Vietnam’s largest wind power plant with 45 turbines is in central Ninh Thuận Province.

Dịch nghĩa: Nhà máy điện gió lớn nhất Việt Nam với 45 tua-bin nằm ở miền trung tỉnh Ninh Thuận.

Question 12. Choose the correct answer.

______ uses moving water to produce electricity.

A. Solar power       

B. Wind power       

C. Hydropower       

D. Natural power

Đáp án đúng: C

A. Solar power (n): năng lượng mặt trời

B. Wind power (n): năng lượng gió        

C. Hydropower (n): thủy điện      

D. Natural power (n): năng lượng tự nhiên

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.

Hydropower uses moving water to produce electricity.

Dịch nghĩa: Thủy điện sử dụng dòng nước chảy để sản xuất điện.

Question 13. Choose the correct answer.

Denmark gets twenty percent of its electricity ______ wind power.

A. from

B. with

C. in

D. by

Đáp án đúng: A

Cấu trúc: get something from something - lấy/có được cái gì từ cái gì.

Chọn đáp án A.

→ Denmark gets twenty percent of its electricity from wind power.

Dịch nghĩa: Đan Mạch có được 20% điện năng từ năng lượng gió.

Question 14. Choose the correct answer.

People are now trying to lead a greener way of life by using _______ coal and oil.

A. less

B. more  

C. most

D. fewer

Đáp án đúng: A

A. less + N không đếm được: ít hơn

B. more + N không đếm được/đếm được số nhiều: nhiều hơn

C. most + N không đếm được/đếm được số nhiều: phần lớn, nhiều nhất

D. fewer + N đếm được số nhiều: ít hơn

- Ta thấy “coal and oil” (than đá và dầu mỏ) là danh từ không đếm được, nên loại D.

- Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.

People are now trying to lead a greener way of life by using less coal and oil.

Dịch nghĩa: Mọi người hiện nay đang cố gắng sống xanh hơn bằng cách sử dụng ít than đá và dầu mỏ hơn.

Question 15. Choose the correct answer.

“Why is it called a ______ source?” – “Because it can be replaced easily and quickly.”

A. effective

B. specific

C. renewable

D. non-renewable

Đáp án đúng: C

A. effective (adj): hiệu quả

B. specific (adj): cụ thể

C. renewable (adj): có thể tái tạo

D. non-renewable (adj): không thể tái tạo

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.

→ “Why is it called a renewable source?” – “Because it can be replaced easily and quickly.”

Dịch nghĩa: “Tại sao lại gọi là nguồn năng lượng tái tạo?” – “Vì nó có thể được thay thế dễ dàng và nhanh chóng.”

Question 16. Choose the correct response.

Oliver: “What is a disadvantage of wind power?”

Cady: “_______”

A. Wind power is clean to run.

B. Wind turbines are cheaper.

C. Wind power produces more energy.

D. Wind turbines can harm wildlife such as birds and bats.

Đáp án đúng: D

Dịch nghĩa:

Oliver: “Nhược điểm của năng lượng gió là gì?”

Cady: “_______”

A. Năng lượng gió sạch khi vận hành.

B. Tua-bin gió rẻ hơn.

C. Năng lượng gió tạo ra nhiều điện hơn.

D. Tua-bin gió có thể gây hại cho động vật hoang dã như chim và dơi.Dựa vào nghĩa, chọn đáp án D.

Question 17.Find the mistake in the following sentence.

We should using more renewable energy to protect the environment.

A. should

B. using

C. renewable

D. protect

Đáp án đúng: B

- Cấu trúc: should + V nguyên thể - nên làm gì.- Đáp án B sai do sau “should” không dùng V-ing mà dùng động từ nguyên thể.

Sửa thành: We should use more renewable energy to protect the environment.

Dịch nghĩa: Chúng ta nên sử dụng nhiều năng lượng tái tạo hơn để bảo vệ môi trường.

Question 18.Choose the wordthat is CLOSEST in meaning to the underlined one.

Several governments try to reduce the use of fossil fuels.

A. increase

B. affect

C. generate

D. cut down

Đáp án đúng: D

reduce (v): giảm

Xét các đáp án:

A. increase (v): tăng

B. affect (v): ảnh hưởng tới

C. generate (v): tạo ra

D. cut down (phr. v): cắt giảm

→ reduce = cut down

Chọn đáp án D.

Dịch nghĩa: Một số chính phủ đang cố gắng giảm việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch.

Question 19. Choose the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined one.

Biogas is abundant and cheap for cooking and heating.

A. limited

B. clean

C. effective

D. similar

Đáp án đúng: A

abundant (adj): dồi dào

Xét các đáp án:

A. limited (adj): hạn chế, có giới hạn

B. clean (adj): sạch

C. effective (adj): hiệu quả

D. similar (adj): tương tự

→ abundant >< limited

Chọn đáp án A.

Dịch nghĩa: Khí sinh học rất dồi dào và rẻ để sử dụng cho nấu ăn và sưởi ấm.

Question 20.What does the sign mean?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 10 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

A. The fence has electricity, so you can touch or climb it.

B. The fence is electric because you don’t touch it.

C. You mustn’t touch or climb the fence because it has electricity.

D. Touching the fence causes electricity, so don’t do it.

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa trong ảnh: Cảnh báo hàng rào điện. Không được chạm vào hay leo trèo.

Xét các đáp án:

A. Hàng rào có điện, nên bạn có thể chạm hoặc trèo lên nó.

B. Hàng rào có điện vì bạn không chạm vào nó.

C. Bạn không được chạm hay leo trèo hàng rào vì nó có điện.

D. Chạm vào hàng rào sẽ gây ra điện, vì vậy đừng làm vậy.

Dựa vào nghĩa, chọn đáp án C.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 Smart World của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học