Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 2: Health sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 7 Unit 2.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the best answer.

Quảng cáo

Marie: “Why are you drinking warm water?”

Huy: “I have a ______, and I feel better when my neck’s warm.”

A. sore throat

B. headache   

C. earache

D. sick

Đáp án đúng: A

A. sore throat (n): đau họng

B. headache (n): đau đầu

C. earache (n): đau tai

D. sick (adj): ốm

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.

→ Marie: “Why are you drinking warm water?”

     Huy: “I have a sore throat, and I feel better when my neck’s warm.”

Dịch nghĩa:

Marie: “Tại sao cậu lại uống nước ấm?”

Huy: “Tớ bị đau họng, và tớ thấy khá hơn khi cổ được giữ ấm.”

Question 2. Choose the best answer.

Lan has a fever. She feels very ______.

A. weak

B. strong

C. noisy

D. excited

Đáp án đúng: A

A. weak (adj): yếu

B. strong (adj): khỏe mạnh

C. noisy (adj): ồn ào

D. excited (adj): hào hứng

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.

→ Lan has a fever. She feels very weak.

Dịch nghĩa: Lan bị sốt. Cô ấy cảm thấy rất yếu.

Quảng cáo

Question 3. Choose the best answer.

Have a healthy ______ and you can enjoy your life.

A. lives

B. lifestyle

C. lifeline

D. lively

Đáp án đúng: B

A. lives (n): mạng sống, số nhiều của “life”

B. lifestyle (n): lối sống

C. lifeline (n): dây cứu sinh/ nguồn sống

D. lively (adj): sôi nổi, sinh động

Chỗ trống đứng sau tính từ “healthy” nên cần 1 danh từ.

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.

→ Have a healthy lifestyle and you can enjoy your life.

Dịch nghĩa: Hãy có một lối sống lành mạnh và bạn sẽ có thể tận hưởng cuộc sống của mình.

Question 4. Choose the best answer.

Don’t eat too much fast food. It’s ______ for your health.

A. good

B. bad

C. tasty

D. strong

Đáp án đúng: B

A. good (adj): tốt

B. bad (adj): xấu, không tốt

C. tasty (adj): ngon

D. strong (adj): mạnh, khỏe

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.

→ Don’t eat too much fast food. It’s bad for your health.

Dịch nghĩa: Đừng ăn quá nhiều đồ ăn nhanh. Nó không tốt cho sức khỏe của bạn.

Question 5. Choose the best answer.

Quảng cáo

She stays in ______ by exercising daily and eating well.

A. health

B. fit

C. size

D. shape

Đáp án đúng: D

Cụm từ đúng: stay in shape – giữ dáng, giữ cơ thể khỏe mạnh.

Chọn đáp án D.

→ She stays in shape by exercising daily and eating well.

Dịch nghĩa: Cô ấy giữ dáng bằng cách tập thể dục hàng ngày và ăn uống điều độ.

Question 6. Choose the best answer.

I forgot to wear a sun hat today, so I got a ______.

A. stomachache

B. earache

C. backache

D. headache

Đáp án đúng: D

A. stomachache (n): đau bụng

B. earache (n): đau tai

C. backache (n): đau lưng

D. headache (n): đau đầu

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.

→ I forgot to wear a sun hat today, so I got a headache.

Dịch nghĩa: Hôm nay tớ quên đội mũ chống nắng nên bị đau đầu.

Question 7. Choose the best answer.

Eating a lot of vegetables helps you stay ______.

A. boring

B. healthy

C. noisy

D. fat

Đáp án đúng: B

A. boring (adj): nhàm chán

B. healthy (adj): khỏe mạnh

C. noisy (adj): ồn ào

D. fat (adj): béo

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.

→ Eating a lot of vegetables helps you stay healthy.

Dịch nghĩa: Ăn nhiều rau giúp bạn luôn khỏe mạnh.

Quảng cáo

Question 8. Choose the best answer.

She looks very tired. She should work ______ or she will get sick.

A. well

B. less

C. more

D. enough

Đáp án đúng: B

A. well (adv): tốt

B. less (adv): ít hơn

C. more (adv): nhiều hơn

D. enough (adv): đủ

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.

She looks very tired. She should work less or she will get sick.

Dịch nghĩa: Cô ấy trông rất mệt mỏi. Cô ấy nên làm việc ít hơn nếu không sẽ bị ốm.

Question 9. Choose the best answer.

Nicole: “I have a really bad ______. It hurts so much that I can’t eat.”

Kevin: “You really should see your dentist.”  

A. toothache

B. sore throat  

C. fever

D. headache

Đáp án đúng: A

A. toothache (n): đau răng

B. sore throat (n): đau họng

C. earache (n): đau tai

D. headache (n): đau đầu

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.

Nicole: “I have a really bad toothache. It hurts so much that I can’t eat.”

     Kevin: “You really should see your dentist.”  

Dịch nghĩa:

Nicole: “Tớ bị đau răng kinh khủng. Nó đau đến mức tớ không thể ăn được.”

Kevin: “Cậu thật sự nên đi khám nha sĩ đi.”

Question 10. Choose the best answer.

Don’t eat so ______ chocolate or you will have a toothache.

A. many

B. some

C. much

D. lots of

Đáp án đúng: C

A. many: nhiều, + N đếm được số nhiều → so many + N đếm được số nhiều: quá nhiều …

B. some: một số/một vài, + N không đếm được/đếm được số nhiều

C. much: nhiều, + N không đếm được → so much + N không đếm được: quá nhiều …

D. lots of: nhiều, + N không đếm được/đếm được số nhiều

- “chocolate” là danh từ không đếm được nên không đi với lượng từ “many”, loại A.

- “some” và “lots of” không đi với “so” phía trước, loại B và D.

Chọn đáp án C.

→ Don’t eat so much chocolate or you will have a toothache.

Dịch nghĩa: Đừng ăn nhiều socola quá nếu không cậu sẽ bị đau răng đấy.

Question 11. Choose the best answer.

Lyla is a ______. She gives people advice about their diets.

A. dentist

B. veterinarian

C. teacher

D. health expert

Đáp án đúng: D

A. dentist (n): nha sĩ

B. veterinarian (n): bác sĩ thú y

C. teacher (n): giáo viên

D. health expert (n): chuyên gia sức khỏe

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.

→ Lyla is a health expert. She gives people advice about their diets.

Dịch nghĩa: Lyla là một chuyên gia sức khỏe. Cô ấy đưa ra lời khuyên về chế độ ăn uống cho mọi người.

Question 12. Choose the best answer.

Fast foods are high in fat, sodium and sugar, which can lead to ______.

A. fever

B. allergy

C. obesity

D. stomachache

Đáp án đúng: C

A. fever (n): sốt

B. allergy (n): dị ứng

C. obesity (n): béo phì

D. stomachache (n): đau bụng

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.

→ Fast foods are high in fat, sodium and sugar, which can lead to obesity.

Dịch nghĩa: Thức ăn nhanh có chứa lượng lớn chất béo, natri và đường, những chất này có thể dẫn đến béo phì.

Question 13. Choose the best answer.

You shouldn’t ______ up too late.

A. staying

B. to stay

C. stay

D. stayed

Đáp án đúng: C

Cấu trúc: shouldn’t + V (nguyên mẫu) – không nên làm gì.

Chọn đáp án C.

→ You shouldn’t stay up too late.

Dịch nghĩa: Bạn không nên thức quá khuya.

Question 14. Choose the best answer.

You should ______ during winters, or you may catch a cold.

A. have a cough    

B. do exercises  

C. see a doctor  

D. keep warm

Đáp án đúng: D

Cấu trúc: should + V (nguyên mẫu) – nên làm gì.

A. have a cough: bị ho

B. do exercises: tập thể dục

C. see a doctor: đi khám bác sĩ

D. keep warm: giữ ấm

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.

→ You should keep warm during winters, or you may catch a cold.

Dịch nghĩa: Bạn nên giữ ấm vào mùa đông, không thì bạn có thể bị cảm lạnh.

Question 15. Choose the best answer.

If you feel weak, you should ______ some rest. Don’t push yourself too hard.

A. take

B. do

C. keep

D. stay

Đáp án đúng: A

Cụm từ đúng: take some rest – nghỉ ngơi một chút.

Chọn đáp án A.

→ If you feel weak, you should take some rest. Don’t push yourself too hard.

Dịch nghĩa: Nếu cậu cảm thấy mệt, cậu nên nghỉ ngơi một chút. Đừng ép bản thân quá sức.

Question 16. Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined one.

I can’t eat any dairy foods like cheese and butter because they make me sick.

A. unwell

B. healthy

C. fit

D. lazy

Đáp án đúng: A

sick (adj): ốm

Xét các đáp án:

A. unwell (adj): không khỏe

B. healthy (adj): khỏe mạnh

C. fit (adj): cân đối, khỏe mạnh

D. lazy (adj): lười biếng

→ sick = unwell

Chọn đáp án A.

Dịch nghĩa: Tớ không thể ăn bất kì thực phẩm nào từ sữa như phô mai hay bơ, vì chúng làm tớ bị ốm.

Question 17.Choose the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined one.

Breakfast is the most important meal of the day because it provides the nutrients your body needs for good health.

A. special

B. main

C. useful

D. unimportant

Đáp án đúng: D

important (adj): quan trọng

Xét các đáp án:

A. special (adj): đặc biệt

B. main (adj): chính

C. useful (adj): hữu ích

D. unimportant (adj): không quan trọng

→ important >< unimportant

Chọn đáp án D.

Dịch nghĩa: Bữa sáng là bữa ăn quan trọng nhất trong ngày vì nó cung cấp dinh dưỡng mà cơ thể bạn cần để khỏe mạnh.

Question 18. What does the sign mean?

 Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

A. You can’t eat or drink in the cafeteria on Mondays.

B. The cafeteria opens every day except Monday.

C. The cafeteria opens every Monday.

D. The cafeteria opens next Monday.

Đáp án đúng: D

Dịch nghĩa trong ảnh: Xin lỗi. Căng tin đóng cửa cho tới thứ Hai.

Xét các đáp án:

A. Bạn không thể ăn uống ở căng tin vào các ngày thứ Hai.

B. Căng tin mở cửa tất cả các ngày ngoại trừ thứ Hai.

C. Căng tin mở cửa tất cả các thứ Hai.

D. Căng tin sẽ mở cửa vào thứ Hai tuần tới.

Dựa vào nghĩa, chọn đáp án D.

Question 19. Choose the best response.

Ali: What happens when we don’t have enough calories?

Lina: ______

A. Eat less fast food and do more exercise.

B. Between 1,600 and 2,500 calories per day.

C. It can help prevent cancer.

D. We’ll feel tired and weak.

Đáp án đúng: D

Dịch nghĩa:

Ali: Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta không nạp đủ calo?

Lina: ______

A. Hãy ăn ít đồ ăn nhanh và tập thể dục nhiều hơn.

B. Khoảng 1600 đến 2500 calo mỗi ngày.

C. Nó có thể giúp ngăn ngừa ung thư.

D. Chúng ta sẽ cảm thấy mệt và yếu.

Dựa vào nghĩa, chọn đáp án D.

Question 20. Find the mistake in the following sentence.

We should to drink more water in the summer.

A. should

B. to drink

C. more

D. in

Đáp án đúng: B

Cấu trúc câu khuyên nhủ ai đó nên làm gì: S + should + V-inf + O.

Xét các đáp án, ta thấy B sai, vì “should” không đi với “to V”.

Sửa thành: We should drink more water in the summer.

Dịch nghĩa: Chúng ta nên uống nhiều nước vào mùa hè.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 Smart World của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học