Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 3: Music and Arts sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 7 Unit 3.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the best answer.

Quảng cáo

David Hockney is a famous ______. He paints beautiful landscapes.

A. guitarist

B. actor

C. painter

D. singer

Đáp án đúng: C

A. guitarist (n): người chơi guitar

B. actor (n): diễn viên

C. painter (n): họa sĩ

D. singer n): ca sĩ

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.

→ David Hockney is a famous painter. He paints beautiful landscapes.

Dịch nghĩa: David Hockney là một họa sĩ nổi tiếng. Ông ấy vẽ phong cảnh rất đẹp.

Question 2. Choose the best answer.

Rosie ______ singing. Her dream is to be on stage and perform in front of a live audience.

A. enjoy       

B. loves       

C. hates        

D. doesn’t like

Đáp án đúng: B

A. enjoy (v): thích

B. loves (v): yêu thích

C. hates (v): ghét

D. doesn’t like: không thích

- Cấu trúc câu ở thì hiện tại đơn ở thể khẳng định: S + V (s/es) + O.

- Cấu trúc câu ở thì hiện tại đơn ở thể phủ định: S + don’t/doesn’t + V (nguyên thể) + O.

“Rosie” là ngôi thứ ba số ít (She) nên động từ phải chia thêm “s/es”, loại A.

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.

Rosie lovessinging. Her dream is to be on stage and perform in front of a live audience.

Dịch nghĩa: Rosie yêu thích ca hát. Ước mơ của cô ấy là được đứng trên sân khấu và biểu diễn trước khán giả trực tiếp.

Quảng cáo

Question 3. Choose the best answer.

We watched a great ______ at the school theater last night.

A. painting

B. sculpture

C. performance

D. drawing

Đáp án đúng: C

A. painting (n): bức tranh (vẽ bằng sơn, màu vẽ)

B. sculpture (n): tác phẩm điêu khắc

C. performance (n): buổi biểu diễn (kịch, nhạc, múa, …)

D. drawing (n): bản vẽ, bức vẽ (bằng bút chì, bút mực, …)

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.

→ We watched a great performance at the school theater last night.

Dịch nghĩa: Chúng tớ đã xem một buổi biểu diễn tuyệt vời tại nhà hát của trường tối qua.

Question 4. Choose the best answer.

Laufey is very ______ because she can play the piano, the guitar, and even the cello.

A. creative

B. musical

C. careful

D. boring

Đáp án đúng: B

A. creative (adj): sáng tạo

B. musical (adj): có năng khiếu âm nhạc, thuộc về âm nhạc

C. careful (adj): cẩn thận

D. boring (adj): nhàm chán

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.

→ Laufey is very musical because she can play the piano, the guitar, and even the cello.

Dịch nghĩa: Laufey là một người rất có năng khiếu về âm nhạc bởi vì cô ấy có thể chơi đàn dương cầm, đàn ghita và thậm chí cả đàn xen-lô.

Question 5. Choose the best answer.

Quảng cáo

“Welcome to the music club! Is this ______ first time here?”, he said to me.

A. your

B. our

C. their

D. my

Đáp án đúng: A

A. your: của bạn

B. our: của chúng ta/chúng tôi

C. their: của họ

D. my: của tôi

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.

→ “Welcome to the music club! Is this your first time here?”, he said to me.

Dịch nghĩa: “Chào mừng đến với câu lạc bộ âm nhạc! Đây có phải lần đầu tiên bạn đến đây không?”, anh ấy nói với tôi.

Question 6. Choose the best answer.

My sister is a big fan of Red Velvet – a very famous K-pop girl band. She has all ______ albums and light sticks.

A. them        

B. her           

C. its            

D. their

Đáp án đúng: D

A. them (họ/chúng): là đại từ tân ngữ, không dùng trực tiếp trước danh từ như “albums”, dùng cho nhiều người/vật.

B. her (của cô ấy): là đại từ sở hữu, đứng trước danh từ để chỉ sự sở hữu, dùng cho một người nữ, không dùng cho nhóm người.

C. its (của nó): là đại từ sở hữu, đứng trước danh từ để chỉ sự sở hữu, dùng cho vật hoặc con vật, không dùng cho nhóm người.  

D. their (của họ/của chúng): là đại từ sở hữu, đứng trước danh từ để chỉ sự sở hữu, dùng cho nhiều người/vật.  

- Red Velvet là một nhóm nhạc nữ gồm nhiều thành viên, nên ta dùng đại từ sở hữu “their” (của họ) để nói về các sản phẩm của họ, nên chọn đáp án D.

→ My sister is a big fan of Red Velvet – a very famous K-pop girl band. She has all their albums and light sticks.

Dịch nghĩa: Chị gái tôi là một fan cuồng của Red Velvet – một nhóm nhạc nữ K-pop rất nổi tiếng. Chị ấy có tất cả album và lightstick của họ.

Question 7. Choose the best answer.

Guess what! My favorite band is performing at the club near my house ______ April 2nd. Would you like to come with me?   

A. in  

B. at  

C. on 

D. about

Đáp án đúng: C

A. in: dùng cho các buổi trong ngày, tháng, mùa, năm, thế kỷ

B. at: dùng cho thời gian trong ngày hoặc các bữa ăn

C. on: dùng cho ngày tháng cụ thể

D. about: về, khoảng

Chọn đáp án C vì “April 2nd” là ngày tháng cụ thể.

Guess what! My favorite band is performing at the club near my house on April 2nd. Would you like to come with me?   

Dịch nghĩa: Đoán xem nào! Ban nhạc yêu thích của tớ sẽ biểu diễn tại câu lạc bộ gần nhà tớ vào ngày 2 tháng 4. Cậu có muốn đi cùng tớ không?

Quảng cáo

Question 8. Choose the best answer.

These children prefer hip hop, but their parents ______ it at all.

A. doesn’t love

B. like

C. don’t like

D. love

Đáp án đúng: C

A. doesn’t love: không yêu thích

B. like (v): thích

C. don’t like: không thích

D. love (v): yêu thích

- Nhận thấy 2 vế câu nối với bằng bằng liên từ “but” (nhưng) để chi sự đối lập, mà vế đầu nói về sự yêu thích “prefer” nên vế thứ 2 phải mang nghĩa phủ định lại, loại B và D.

- Chủ ngữ “their parents” (bố mẹ chúng) là ngôi thứ 3 số nhiều, vì thế đi với trợ động từ phủ định “don’t”.

Chọn đáp án C.

→ These children prefer hip hop, but their parents don’t like it at all.

Dịch nghĩa: Những đứa trẻ này thích nhạc hip hop, nhưng bố mẹ chúng lại không thích chút nào.

Question 9. Choose the best answer.

The main ______ of the cartoon “Raya and the Last Dragon” is Raya’s adventure to find all the pieces of a magical gem.

A. plot         

B. characters           

C. musical instrument

D. setting

Đáp án đúng: A

A. plot (n): cốt truyện, nội dung chính của câu chuyện

B. characters (n số nhiều): nhân vật

C. musical instrument (n): nhạc cụ

D. setting (n): bối cảnh

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.

→ The main plot of the cartoon “Raya and the Last Dragon” is Raya’s adventure to find all the pieces of a magical gem.

Dịch nghĩa: Cốt truyện chính của phim hoạt hình “Raya và Rồng thần cuối cùng” là cuộc phiêu lưu của Raya đi tìm tất cả các mảnh của một viên ngọc ma thuật.

Question 10. Choose the best answer.

Painting helps students develop their ______. (IMAGINE)

A. imagined

B. imagination

C. imagine

D. imaginative

Đáp án đúng: B

A. imagined (adj): được tưởng tượng

B. imagination (n):trí tưởng tượng

C. imagine (v): tưởng tượng

D. imaginative (adj):sáng tạo, giàu trí tưởng tượng

Chỗ trống cần một danh từ theo sau tính từ sở hữu “their”.

Chọn đáp án B.

→ Painting helps students develop their imagination.

Dịch nghĩa: Vẽ tranh giúp học sinh phát triển trí tưởng tượng của mình.

Question 11. Choose the best answer.

I like going to art ______ to see new paintings. (EXHIBIT)

A. exhibiting

B. exhibitions

C. exhibits

D. exhibited

Đáp án đúng: B

A. exhibiting (v-ing): đang trưng bày

B. exhibitions (n số nhiều): các triển lãm

C. exhibits (n số nhiều): các hiện vật, tác phẩm trưng bày

D. exhibited (v-ed): được trưng bày, được thể hiện

Chọn đáp án B vì “art exhibitions” (các triển lãm nghệ thuật) là cụm danh từ chuẩn trong văn cảnh nghệ thuật.

→ I like going to art exhibitions to see new paintings.

Dịch nghĩa: Tôi thích đến các triển lãm nghệ thuật để xem những bức tranh mới.

Question 12. Choose the best answer.

Elvis Presley started his singing career ______ 1954. He sold millions of records all over the world.

A. on 

B. at             

C. in  

D. during

Đáp án đúng: C

A. on: dùng cho ngày tháng cụ thể

B. at: dùng cho thời gian trong ngày hoặc các bữa ăn

C. in: dùng cho các buổi trong ngày, tháng, mùa, năm, thế kỷ

D. during + N/N phrase (chỉ thời gian hoặc sự kiện): trong lúc

Chọn đáp án C vì thời gian được nhắc đến là năm.

Elvis Presley started his singing career in 1954. He sold millions of records all over the world.

Dịch nghĩa: Elvis Presley bắt đầu sự nghiệp ca hát của mình vào năm 1954. Ông đã bán được hàng triệu đĩa nhạc trên toàn thế giới.

Question 13. Choose the best answer.

Dong Ho paintings are made on ______ paper with beautiful ______ colours.

A. tradition - nature

B. traditional - natural

C. traditional - nature

D. tradition - natural

Đáp án đúng: B

- tradition (n): truyền thống – traditional (adj): thuộc về truyền thống

- nature (n): tự nhiên, thiên nhiên – natural (adj): thuộc về tự nhiên, thiên nhiên

Ta cần các tính từ để bổ nghĩa cho các danh từ “paper” và “colours”.

Xét các đáp án, ta thấy B. tradition - natural đều là tính từ.

Chọn đáp án B.

→ Dong Ho paintings are made on traditional paper with beautiful natural colours.

Dịch nghĩa: Tranh Đông Hồ được làm trên giấy truyền thống với màu sắc tự nhiên đẹp mắt.

Question 14. Choose the best answer.

_______ music comes from Jamaica. It started in the 1960s.

A. Reggae      

B. Pop      

C. Rock   

D. RnB

Đáp án đúng: A

A. Reggae (n): một loại nhạc đến từ Jamaica

B. Pop (n): nhạc pop

C. Rock (n): nhạc rock

D. RnB (n): nhạc R&B

Chọn đáp án A.

Reggae music comes from Jamaica. It started in the 1960s.

Dịch nghĩa: Nhạc Reggae xuất xứ từ Jamaica. Nó ra đời vào những năm 1960.

Question 15. Read the poster and choose the correct statement.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

A. The film is on at 8 a.m.

B. You have to pay for popcorn.

C. It’s cheaper to buy tickets before 10 April.

D. The movie theater is in Vietnam.

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa trong ảnh:

Đêm chiếu phim

Ngày 21 tháng 4, 2025, vào lúc 8 giờ tối

Miễn phí bỏng ngô

285 phố Star, Texas

Giảm 5% tiền vé trước ngày 10 tháng 4

Xét các đáp án:

A. Phim chiếu lúc 8 giờ sáng.

B. Bạn phải trả tiền bỏng ngô.

C. Mua vé trước ngày 10/04 sẽ rẻ hơn.

D. Rạp chiếu phim ở Việt Nam.

Dựa vào nghĩa, chọn đáp án C.

Question 16. Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined one.

I’m not keen on listening to classical music. I think it’s boring.

A. awful

B. amazing

C. dull

D. lengthy

Đáp án đúng: C

boring (adj): nhàm chán

Xét các đáp án:

A. awful (adj): khủng khiếp

B. amazing (adj): tuyệt vời

C. dull (adj): chán ngắt

D. lengthy (adj): dài dòng

→ boring = dull

Chọn đáp án C.

Dịch nghĩa: Tôi không thích nghe nhạc cổ điển. Tôi nghĩ nó nhàm chán.

Question 17.Choose the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined one.

There were bands from all over the world playing traditional music from their countries at the folk festival.

A. unique

B. ancient

C. foreign

D. modern

Đáp án đúng: D

traditional (adj): truyền thống

Xét các đáp án:

A. unique (adj): độc đáo

B. ancient (adj): cổ xưa

C. foreign (adj): thuộc về nước ngoài

D. modern (adj): hiện đại

→ traditional >< modern

Chọn đáp án D.

Dịch nghĩa: Đã có nhiều ban nhạc từ khắp nơi trên thế giới chơi nhạc truyền thống của đất nước họ tại lễ hội dân gian.

Question 18. Find the mistake in the following sentence.

The Beatles, a British band, dominated rock and roll music on the 1960s.

A. band

B. dominated

C. music

D. on

Đáp án đúng: D

Khi nói về thời gian thập niên (decade), ta dùng giới từ “in”, không dùng “on”.

Chọn đáp án D.

Sửa thành: The Beatles, a British band, dominated rock and roll music in the 1960s.

Dịch nghĩa: The Beatles, một ban nhạc Anh, đã thống trị dòng nhạc rock and roll vào những năm 1960.

Question 19. Find the mistake in the following sentence.

We watched a perform at the theater last night.

A. watched

B. perform

C. at

D. theater

Đáp án đúng: B

Sau mạo từ “a” cần một danh từ, nhưng “perform” (biểu diễn) là động từ. Danh từ đúng là “performance” (buổi biểu diễn).

Chọn đáp án B.

Sửa thành: We watched a performance at the theater last night.

Dịch nghĩa: Chúng tớ đã xem một buổi biểu diễn ở nhà hát tối qua.

Question 20. Choose the correct response.

Lewis: “I love rock music. How about you?”

Heather: “______”

A. No, I’m not. It’s too loud.

B. I can play music.

C. How often do you listen to music?

D. No, I don’t. I prefer jazz.

Đáp án đúng: D

Dịch nghĩa:

Lewis: “Tớ thích nhạc rock. Còn cậu thì sao?”

Heather: “______”

A. Tớ thì không. Nó quá ồn ào. → sai ngữ pháp, “I’m not” không dùng để trả lời cho câu hỏi “Do you love…?”

B. Tớ có thể chơi nhạc. → không trả lời câu hỏi về sở thích, nói về khả năng chơi nhạc.

C. Cậu có thường nghe nhạc không? → đây là câu hỏi, không phải trả lời.

D. Tớ không. Tớ thích nhạc jazz hơn. → trả lời đúng, phủ định sở thích nhạc rock và nói sở thích của mình.

Chọn đáp án D.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 Smart World của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học