Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 5: Food and Drinks sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 7 Unit 5.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the best answer.
We should eat more ______ because they are good for our health.
A. sweets
B. vegetables
C. chips
D. burgers
Đáp án đúng: B
A. sweets (n): đồ ngọt
B. vegetables (n): rau củ
C. chips (n): khoai chiên
D. burgers (n): bánh mì kẹp thịt
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ We should eat more vegetables because they are good for our health.
Dịch nghĩa: Chúng ta nên ăn nhiều rau củ hơn vì chúng tốt cho sức khỏe.
Question 2. Choose the best answer.
Let’s go to the market and buy some groceries. I need a ______ of bananas to make banana bread.
A. carton
B. can
C. bunch
D. bottle
Đáp án đúng: C
A. carton (n): hộp các-tông, hộp bìa cứng
B. can (n): lon
C. bunch (n): nải, chùm, bó
D. bottle (n): chai
Cụm từ đúng: a bunch of bananas – một nải chuối.
Chọn đáp án C.
→ Let’s go to the market and buy some groceries. I need a bunch of bananas to make banana bread.
Dịch nghĩa: Chúng ta đi chợ mua chút đồ nhé. Tôi cần một nải chuối để làm bánh mì chuối.
Question 3. Choose the best answer.
______ meat do we need for the barbecue tonight?
A. How many
B. How long
C. How far
D. How much
Đáp án đúng: D
A. How many – hỏi số lượng đối với danh từ đếm được
B. How long – hỏi độ dài
C. How far – hỏi khoảng cách
D. How much – hỏi số lượng đối với danh từ không đếm được
Xét các đáp án, chọn D.
→ How much meat do we need for the barbecue tonight?
Dịch nghĩa: Chúng ta cần bao nhiêu thịt cho bữa tiệc nướng tối nay?
Question 4. Choose the best answer.
There are some ______ in the fridge: pears, grapes and bananas.
A. food
B. fruits
C. drinks
D. clothes
Đáp án đúng: B
A. food (n): đồ ăn
B. fruits (n): hoa quả
C. drinks (n): đồ uống
D. clothes (n): quần áo
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ There are some fruits in the fridge: pears, grapes and bananas.
Dịch nghĩa: Có một số loại trái cây trong tủ lạnh: lê, nho và chuối.
Question 5. Choose the best answer.
Steve puts only a ______ of sugar on his tea. He says too much sugar is not good for his health.
A. teaspoon
B. bag
C. tablespoon
D. kilogram
Đáp án đúng: A
A. teaspoon (n): thìa cà phê
B. bag (n): túi
C. tablespoon (n): thìa canh
D. kilogram (n): kilôgam
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.
→ Steve puts only a teaspoon of sugar on his tea. He says too much sugar is not good for his health.
Dịch nghĩa: Steve chỉ cho một thìa cà phê đường vào trà. Cậu ấy nói rằng quá nhiều đường không tốt cho sức khỏe.
Question 6. Choose the best answer.
There’s ______ apple and ______ honey on the table.
A. an / a
B. some / some
C. an / some
D. an / the
Đáp án đúng: C
- “a” được dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng phụ âm.
- “an” được dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng nguyên âm.
- “some” được dùng khi nói về số lượng không xác định, dùng cho cả danh từ đếm được số nhiều và không đếm được.
- “the” được dùng trước danh từ đã xác định.
Ta thấy “apple” là danh từ đếm được số ít và bắt đầu bằng nguyên âm nên đi với “an”, “honey” là danh từ không đếm được nên đi với “some”.
Chọn đáp án C.
→ There’s an apple and some honey on the table.
Dịch nghĩa: Có một quả táo và một ít mật ong trên bàn.
Question 7. Choose the best answer.
I’d like ______ bread, and ______ piece of cheese, please.
A. a / a
B. some / a
C. some / some
D. a / some
Đáp án đúng: B
- “a” được dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng phụ âm.
- “some” được dùng khi nói về số lượng không xác định, dùng cho cả danh từ đếm được số nhiều và không đếm được.
Ta thấy “bread” là danh từ không đếm được nên đi với “some”, “piece of cheese” là cụm danh từ đếm được số ít nên đi với “a”.
Chọn đáp án B.
→ I’d like some bread, and a piece of cheese, please.
Dịch nghĩa: Tôi muốn một ít bánh mì và một miếng phô mai, làm ơn.
Question 8. Choose the best answer.
Suzie: “Hey, there is an orange in the fridge.”
Rosa: “Well, we can use ______ orange to make some juice.”
A. a
B. an
C. the
D. no article
Đáp án đúng: C
A. “a” được dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng phụ âm.
B. “an” được dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng nguyên âm.
C. “the” được dùng trước danh từ đã xác định.
D. không dùng mạo từ
Ta thấy “orange” là danh từ đã xác định do đã được nhắc đến trước đó rồi.
Chọn đáp án C.
→ Suzie: “Hey, there is an orange in the fridge.”
Rosa: “Well, we can use the orange to make some juice.”
Dịch nghĩa:
Suzie: “Này, có một quả cam trong tủ lạnh đấy.”
Rosa: “Vậy thì chúng ta có thể dùng quả cam đó để làm nước ép.”
Question 9. Choose the best answer.
______ tomatoes do you need to make the spaghetti sauce?
A. How much
B. How many
C. How long
D. How often
Đáp án đúng: B
A. How much – hỏi số lượng đối với danh từ không đếm được
B. How many – hỏi số lượng đối với danh từ đếm được
C. How long – hỏi độ dài
D. How often – hỏi tần suất
Xét các đáp án, chọn B.
→ How many tomatoes do you need to make the spaghetti sauce?
Dịch nghĩa: Bạn cần bao nhiêu quả cà chua để làm nước sốt mì Ý?
Question 10. Choose the best answer.
Flour is the main ______ in cakes.
A. recipe
B. dish
C. groceries
D. ingredient
Đáp án đúng: D
A. recipe (n): công thức
B. dish (n): món ăn
C. groceries (n số nhiều): hàng tạp hóa
D. ingredient (n): nguyên liệu
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.
→ Flour is the main ingredient in cakes.
Dịch nghĩa: Bột mì là nguyên liệu chính trong các loại bánh ngọt.
Question 11.Choose the best answer.
My lemonade is a bit ______. Can you give me some sugar, please?
A. sour
B. sweet
C. spicy
D. salty
Đáp án đúng: A
A. sour (adj): chua
B. sweet (adj): ngọt
C. spicy (adj): cay
D. salty (adj): mặn
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.
→ My lemonade is a bit sour. Can you give me some sugar, please?
Dịch nghĩa: Nước chanh của tôi hơi chua. Bạn có thể cho tôi chút đường được không?
Question 12.Choose the best answer.
Most children enjoy eating ______ chicken and French fries.
A. frying
B. fried
C. fries
D. fry
Đáp án đúng: B
Cụm từ đúng: fried chicken – gà rán.
Chọn đáp án B.
→ Most children enjoy eating fried chicken and French fries.
Dịch nghĩa: Hầu hết trẻ em đều thích ăn gà rán và khoai tây chiên.
Question 13.Choose the best answer.
I gave Alan a ______ of chocolates to say thank you. He helped me a lot with this project.
A. bottle
B. bag
C. stick
D. box
Đáp án đúng: D
A. bottle (n): chai (a bottle of water, a bottle of milk)
B. bag (n): túi (a bag of rice, a bag of candy)
C. stick (n): que, thanh (a stick of gum, a stick of butter)
D. box (n): hộp
Cụm từ đúng: a box of chocolates – một hộp sô cô la.
Chọn đáp án D.
→ I gave Alan a box of chocolates to say thank you. He helped me a lot with this project.
Dịch nghĩa: Tớ tặng Alan một hộp sô cô la để cảm ơn. Cậu ấy đã giúp tớ rất nhiều trong dự án này.
Question 14. Choose the best answer.
There is ______ strawberry jam, but there isn’t ______ peanut butter.
A. some / some
B. any / any
C. some / any
D. any / some
Đáp án đúng: C
- “some” được dùng cho cả danh từ đếm được và không đếm được, thường là với câu khẳng định.
- “any” được dùng cho cả danh từ đếm được và không đếm được, thường là với câu phủ định hoặc nghi vấn.
Ta thấy vế 1 là câu khẳng định, vế 2 là câu phủ định.
Xét các đáp án, chọn C.
→ There is some strawberry jam, but there isn’t any peanut butter.
Dịch nghĩa: Còn một ít mứt dâu tây, nhưng không còn bơ đậu phộng.
Question 15.Choose the best answer.
I need to take a rest. Can you help me ______ the groceries away?
A. buy
B. put
C. make
D. cook
Đáp án đúng: B
Cụm từ cố định: put the groceries away - cất đồ tạp hóa đi.
Chọn đáp án B.
→ I need to take a rest. Can you help me put the groceries away?
Dịch nghĩa: Mình cần nghỉ ngơi chút. Bạn có thể giúp mình cất đồ tạp hóa được không?
Question 16. Find the mistake in the sentence.
There is some apples and bananas in the basket.
A. is
B. some
C. and
D. basket
Đáp án đúng: A
Ta thấy “is” sai vì “apples and bananas” là số nhiều.
Chọn đáp án A.
Sửa thành: There are some apples and bananas in the basket.
Dịch nghĩa: Có một ít táo và chuối trong giỏ.
Question 17. Choose the correct response.
Evan: “How much sugar do we need to make an apple pie?”
Toby: “______”
A. We need 5 apples.
B. No, thank you.
C. I have a toothache.
D. About 100 g.
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
Evan: “Chúng ta cần bao nhiêu đường để làm một chiếc bánh táo?”
Toby: “______”
A. Chúng ta cần 5 quả táo.
B. Không, cảm ơn.
C. Tôi bị đau răng.
D. Khoảng 100 g.
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án D.
Question 18.Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined one.
Fish sauce is a common ingredient in Vietnamese food.
A. weird
B. salty
C. fresh
D. familiar
Đáp án đúng: D
common (adj): phổ biến
Xét các đáp án:
A. weird (adj): kỳ lạ
B. salty (adj): mặn
C. fresh (adj): tươi
D. familiar (adj): quen thuộc
→ common = familiar
Chọn đáp án D.
Dịch nghĩa: Nước mắm là một nguyên liệu phổ biến trong món ăn Việt Nam.
Question 19.Choose the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined one.
These sausages are really tasty! Where did you buy them?
A. delicious
B. crunchy
C. unappetizing
D. bitter
Đáp án đúng: C
tasty (adj): ngon
Xét các đáp án:
A. delicious (adj): ngon miệng
B. crunchy (adj): giòn
C. unappetizing (adj): không ngon
D. bitter (adj): đắng
→ tasty >< unappetizing
Chọn đáp án C.
Dịch nghĩa: Những chiếc xúc xích này ngon quá! Cậu mua ở đâu vậy?
Question 20. What is true about this notice?
|
A. You should wait until 15th April to use the product. B. The product should be used up before 15th April. C. The product was produced on 15th April. D. You can use the product after 15th April. |
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa trong ảnh: Sử dụng trước ngày 15 tháng 4 năm 2019.
Xét các đáp án:
A. Bạn nên đợi đến ngày 15 tháng 4 mới sử dụng sản phẩm.
B. Sản phẩm phải được sử dụng hết trước ngày 15 tháng 4.
C. Sản phẩm được sản xuất vào ngày 15 tháng 4.
D. Bạn có thể sử dụng sản phẩm sau ngày 15 tháng 4.
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án B.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 Smart World của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều