Trắc nghiệm Luyện tập trang 135, 136 (có đáp án) - Kết nối tri thức
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Luyện tập trang 135, 136 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2.
Trắc nghiệm Luyện tập trang 135, 136 (có đáp án) - Kết nối tri thức
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy
Câu 1. Điền dấu vào chỗ trống
Hôm nay là sinh nhật của Chi. Chi nhận được bao nhiêu là quà: búp bê ..... hộp đựng bút, đồng hồ báo thức và chiếc nơ hồng. Chi rất vui và cảm động.
A. dấu chấm
B. dấu phẩy
C. dấu chấm hỏi
D. dấu chấm than
Câu 2. Điền dấu vào chỗ trống
Bố dạy em làm đèn ông sao .......... diều giấy.
A. dấu chấm
B. dấu phẩy
C. dấu chấm hỏi
D. dấu chấm than
Câu 3. Đâu là từ ngữ chỉ tình cảm gia đình?
A. ngôi nhà
B. căn bếp
C. bố mẹ
D. yêu thương
Câu 4. Đâu không phải là từ ngữ chỉ tình cảm gia đình?
A. chăm sóc
B. tôn trọng
C. ông bà
D. gắn bó
Câu 5. Đâu là từ ngữ không chỉ tình cảm gia đình?
A. nhường nhịn
B. yêu thương
C. gia đình
D. gắn bó
Câu 6. Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu hoàn chỉnh:
ông bà. Con kính cháu phải trọng
A. Cháu phải kính trọng ông bà con.
B. Con cháu kính ông bà phải trọng.
C. Con cháu phải kính trọng ông bà.
D. Ông bà phải kính trọng con cháu.
Câu 7. Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu hoàn chỉnh:
con cái. yêu thương mẹ Bố luôn
A. Bố mẹ luôn yêu thương con cái.
B. Bố mẹ con cái luôn yêu thương.
C. Yêu thương con cái luôn bố mẹ.
D. Con cái luôn yêu thương bố mẹ.
Câu 8. Những từ nào dưới đây không nói về tình cảm anh chị em?
A. Chị ngã em nâng
B. Lá lành đùm lá rách
C. Anh thuận em hòa là nhà có phúc
D. Anh em như thể chân tay/ Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
Câu 9. Điền dấu phù hợp vào chỗ trống
Sóc anh .......... sóc em kiếm được rất nhiều hạt dẻ. Hai anh em để dànhhạt lớn cho bố mẹ. Hạt vừa .......... hạt nhỏ để hai anh em ăn.
A. dấu chấm
B. dấu phẩy
C. dấu chấm hỏi
D. dấu chấm than
Câu 10. Điền dấu phù hợp vào chỗ trống
Chị tớ rất yêu thương ......... chăm sóc tớ. Chị thườnghướng dẫn tớ làm bài tập ......... chơi với tớ ........... cùng tớ làm việc nhà. Tớ yêu chị lắm!
A. dấu chấm
B. dấu phẩy
C. dấu chấm hỏi
D. dấu chấm than
Luyện tập: Viết tin nhắn
Câu 1. Ai là người gửi tin nhắn này?
A. Bố mẹ
B. Vân Thi
C. Bạn của Vân Thi
D. Không xác định được
Câu 2. Ai là người nhận tin nhắn này?
A. Bố mẹ Vân Thi
B. Vân Thi
C. Bạn của Vân Thi
D. Không xác định được
Câu 3. Người gửi đã nhắn những điều gì? (chọn 2 đáp án)
A. Vân Thi sang nhà bạn Lam để tập văn nghệ
B. Vân Thi đi học thêm với nhóm.
C. 5 giờ chiều Vân Thi sẽ về.
D. 4 giờ chiều Vân Thi sẽ về.
Câu 4. Người gửi tin nhắn này là ai?
A. Mẹ của sóc nâu
B. Sóc nâu
C. Bạn của sóc nâu
D. Không xác định được
Câu 5. Người nhận tin nhắn này là ai?
A. Mẹ của sóc nâu
B. Bố của sóc nâu
C. Bạn của sóc nâu
D. Không xác định được
Câu 6. Sóc đã nhắn mẹ điều gì? (chọn 2 đáp án)
A. Bà đón sóc sang nhà chơi.
B. Sóc sẽ ăn cơm ở nhà bà và trở về vào buổi tối.
C. Bố dẫn sóc đi nhà sách.
D. Sóc ngủ lại ở nhà bà.
Câu 7. Vì sao sóc phải nhắn tin?
A. Vì sóc sợ mẹ mắng.
B. Vì lúc đó mẹ không có nhà. Sóc nhắn tin để mẹ yên tâm.
C. Vì lúc đó trời đang mưa.
D. Vì sóc muốn nói dối mẹ.
Câu 8. Những ai nhắn tin cho Trang? (chọn 2 đáp án)
A. Anh Tùng
B. Anh Bích
C. Bích
D. Anh Tuấn
Câu 9. Anh Tuấn nhắn gì cho Trang? (chọn 2 đáp án)
A. Xôi cho Trang để trong nồi cơm.
B. Nhắc Trang thổi xôi.
C. Buổi tối anh Tuấn sẽ tặng quà sinh nhật cho Trang.
D. Buổi tối anh Tuấn không thể tham gia sinh nhật Trang.
Câu 10. Bích nhắn cho Trang những gì? (chọn 2 đáp án)
A. Bích đặt quyển truyện ở cửa sổ.
B. Trang đặt quyển truyện ở bàn.
C. Bích nhờ Trang cất giúp quyển truyện.
D. Bích rủ Trang đi mua truyện.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Ôn tập: Tiết 1, 2 trang 137, 138
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Ôn tập: Tiết 7, 8 trang 139, 140
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 Tập 1, Tập 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - KNTT
- Giải vở bài tập Toán lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - KNTT