Trắc nghiệm Luyện tập trang 52, 53 (có đáp án) - Kết nối tri thức
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Luyện tập trang 52, 53 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2.
Trắc nghiệm Luyện tập trang 52, 53 (có đáp án) - Kết nối tri thức
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật
Câu 1. Từ ngữ nào không chỉ vật nuôi?
A. con mèo
B. con gà
C. cái đuôi
D. con chó
Câu 2. Từ ngữ nào không chỉ bộ phận của con vật?
A. cái đầu
B. đôi mắt
C. con trâu
D. cái mũi
Câu 3. Quan sát tranh, đặc điểm nào không chỉ chú chó?
A. tai cụp
B. mũi thính
C. mỏ nhọn
D. mắt to, tinh
Câu 4. Quan sát tranh, đặc điểm nào không có ở con trâu?
A. sừng nhọn
B. ngà cứng, nhọn
C. lông đen
D. tai to
Câu 5. Quan sát tranh, đặc điểm nào không có ở gà mẹ?
A. mào đỏ
B. lông nâu, mượt
C. lông vàng óng
D. chân vàng, chắc và khỏe
Câu 6. Quan sát tranh, chỉ ra đặc điểm của gà con? (Chọn 2 đáp án)
A. lông vàng óng
B. bé nhỏ
C. mào đỏ chót
D. mỏ nhọn, khỏe
Câu 7. Quan sát tranh, đặc điểm nào không có của chú mèo?
A. ria trắng
B. mắt xanh
C. tai cụp
D. lông mềm mượt
Câu 8. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện các câu nêu đặc điểm của con vật:
mềm mượt nhọn hoắt
- Sừng của trâu ..............
- Bộ lông của mèo .............
A. mềm mượt/ nhọn hoắt
B. nhọn hoắt/ mềm mượt
Câu 9. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện các câu nêu đặc điểm của con vật:
sắc bén vàng óng thính
- Những chú gà con có bộ lông ................
- Mũi của chó rất ..................
- Bộ móng vuốt của mèo rất ......................
A. thính / vàng óng / sắc bén
B. vàng óng / thính / sắc bén
C. sắc bén / thính / vàng óng
D. vàng óng / sắc bén / thính
Câu 10. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu văn miêu tả đặc điểm của con trâu:
nhọn hoắt mập mạp to lực lưỡng
- Con trâu nhà ông Đấu trông thật ......... , khỏe mạnh.
- Thân nó ........... với làn da đen.
- Cái đầu .......... luôn chúi về phía trước, cái mũi đen xỏ một sợi dây thừng.
- Nổi bật trên cái đầu ấy là cặp sừng cong và .............
A. lực lưỡng / mập mạp / to / nhọn hoắt
B. mập mạp / nhọn hoắt / to / lực lưỡng
C. nhọn hoắt / lực lưỡng / mập mạp / to
D. lực lưỡng / to / mập mạp / nhọn hoắt
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về hoạt động của con vật
Câu 1. Đọc đoạn văn sau và chọn vào hoạt động của nhà gấu vào mùa xuân:
Nhà gấu ở trong rừng. Mùa xuân, cả nhà gấu kéo nhau đi bẻ măng và uống mật ong.
A. bẻ măng
B. uống mật ong
C. Cả 2 đáp án trên là đúng
Câu 2. Đọc đoạn văn sau và chọn vào hoạt động của nhà gấu vào mùa thu:
Mùa thu, gấu đi nhặt quả hạt dẻ . Gấu bố , gấu mẹ , gấu con cùng béo rung rinh , bước đi lặc lè , lặc lè.
A. nhặt quả hạt dẻ
B. đi ngủ
C. đi tìm chỗ trú đông
D. đi săn bắt
Câu 3. Đọc đoạn văn sau và bấm chọn vào hoạt động của nhà gấu vào mùa đông: (chọn 2 đáp án)
Béo đến nỗi khi mùa đông tới, suốt ba tháng rét, cả nhà gấu đứng trước gió trong gốc cây, không cần đi kiếm ăn, chỉ mút hai bàn chân mỡ cũng đủ no.
A. đứng tránh gió
B. mút hai bàn chân mỡ
C. đi kiếm ăn
D. đi kiếm chỗ trú đông
Câu 4. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu nêu hoạt động của con vật:
chiêm chiếp sưởi nắng kiếm ăn
- Chú mèo đang .............. trong sân.
- Gà mẹ đang dẫn gà con đi ..............
- Gà con kêu ............ quanh chân mẹ.
A. chiêm chiếp/ sưởi nắng/ kiếm ăn
B. sưởi nắng/ kiếm ăn/ chiêm chiếp
C. kiếm ăn/ sưởi nắng/ chiêm chiếp
Câu 5. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu nêu hoạt động của con vật:
vẫy đuôi gặm cỏ cày ruộng
- Con trâu đang ...........
- Con ngựa đang ..............
- Chú chó ............. khi thấy chủ về.
A. cày ruộng / gặm cỏ / vẫy đuôi
B. gặm cỏ / vẫy đuôi / cày ruộng
C. vẫy đuôi / cày ruộng / gặm cỏ
D. cày ruộng / vẫy đuôi / gặm cỏ
Câu 6. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu nêu hoạt động của con vật:
bơi lội kêu ụt ịt rình bắt chuột
- Chú cá .......... tung tăng.
- Chú mèo con đang ..............
- Chú lợn ........... đòi ăn
A. bơi lội / rình bắt chuột / kêu ụt ịt
B. rình bắt chuột / kêu ụt ịt / bơi lội
C. kêu ụt ịt / bơi lội / rình bắt chuột
D. bơi lội / kêu ụt ịt / rình bắt chuột
Câu 7. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu nêu hoạt động của con vật:
hót nằm phơi nắng gáy ò ó o
- Chú mèo đang ............ trong sân.
- Buổi sáng, gà trống ...........
- Chú chim ........... líu lo.
A. hót / nằm phơi nắng / gáy ò ó o
B. nằm phơi nắng / gáy ò ó o / hót
C. gáy ò ó o / hót / nằm phơi nắng
D. nằm phơi nắng / hót / gáy ò ó o
Câu 8. Câu nào nêu nhận xét về con vật? (chọn 2 đáp án)
A. Chú mèo rất đáng yêu!
B. Chú cá bơi lội tung tăng.
C. Chú chó thật thông minh!
D. Chú trâu đang cày ruộng.
Câu 9. Sắp xếp các ý sau đúng thứ tự khi kể lại hoạt động của một con vật mà em quan sát được:
1. Em đã được quan sát lĩ con vật đó ở đâu ? Khii nào ?
2. Em muốn kể về con vật nào ?
3. Nêu nhận xét của em về con vật đó .
4. Kể lại những hoạt động của con vật đó.
A. 1-2-3-4
B. 4-3-2-1
C. 3-2-4-1
D. 2-1-4-3
Câu 10. Điền vào chỗ trống hoàn thiện đoạn văn kể lại hoạt động của một con vật mà em quan sát được:
chú mèo phơi nắng yêu phẩy nhẹ bộ lông nhỏm dậy
Nhà em có nuôi một ......... rất đáng yêu. Tên là Bông. Hằng ngày, mỗi khi trời có nắng, chú ta thường ra sân ............ Bông nằm duỗi dài cả bốn chân đón ánh nắng mặt trời. Lâu lâu, chú ta lại ngồi dậy, liếm láp .......... Mỗi khi có tiếng động, Bông đều ........ nghe ngóng. Thấy an toàn mới lại nằm xuống sưởi nắng. Thỉnh thoảng, chú ta lại ........ cái đuôi có vẻ hưởng thụ lắm. Em rất .......Bông. Em mong Bông luôn mạnh khỏe và sống cùng gia đình em thật lâu.
A. chú mèo / phơi nắng / bộ lông / nhỏm dậy / phẩy nhẹ / yêu
B. chú mèo / nhỏm dậy / bộ lông / phơi nắng / yêu / phẩy nhẹ
C. bộ lông / yêu / phẩy nhẹ / chú mèo / phơi nắng / nhỏm dậy
D. phơi nắng / chú mèo / nhỏm dậy / bộ lông / yêu / phẩy nhẹ
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Đọc: Tiếng chổi tre trang 54, 55
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ trang 56
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Đọc: Cỏ non cười rồi trang 57, 58
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 Tập 1, Tập 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - KNTT
- Giải vở bài tập Toán lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - KNTT