Trắc nghiệm Luyện tập trang 53, 54 (có đáp án) - Kết nối tri thức
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Luyện tập trang 53, 54 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2.
Trắc nghiệm Luyện tập trang 53, 54 (có đáp án) - Kết nối tri thức
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm
Câu 1. Giải câu đố để tìm từ chỉ sự vật?
Cái gì tích tắc ngày đêm,
Nhắc em đi ngủ, nhắc em học bài
Một anh chậm bước khoan thai,
Một anh chạy những bước dài thật nhanh?
(Là cái gì?)
A. cái đồng hồ
B. cái chuông
C. quyển sách
D. gà trống
Câu 2. Giải câu đố để tìm từ chỉ sự vật?
Ruột dài từ mũi đến chân
Mũi mòn ruột cũng dần dần mòn theo.
(Là cái gì?)
A. bút chì
B. bút mực
C. bút bi
D. bút xoá
Câu 3. Giải câu đố để tìm từ chỉ sự vật?
Nhỏ như cái kẹo
Dẻo như bánh giầy
Học trò lâu nay
Vẫn dùng đến nó.
(Là cái gì?)
A. cái tẩy
B. bút xoá
C. băng dính
D. hộp bút
Câu 4. Giải câu đố để tìm từ chỉ sự vật?
Mình tròn đầu nhọn
Không phải bò trâu
Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn.
(là cái gì?)
A. bút chì
B. bút mực
C. bút bi
D. bút xoá
Câu 5. Giải câu đố để tìm từ chỉ sự vật?
Áo em có đủ các màu
Thân em trắng muốt như nhau thẳng hàng
Mỏng dày là ở số trang
Lời thầy cô, kiến thức vàng trong em.
(là cái gì?)
A. quyển sách
B. quyển vở
D. cuốn truyện
D. bút chì
Câu 6. Ghép từ chỉ đặc điểm phù hợp với sự vật?
1. Đồng hồ a. Mòn, nhọn
2. Bút chì b. Nhỏ, dẻo
3. Cục tẩy c. Chậm, ngắn dài, nhanh
A. 1-a, 2-b, 3-c
B. 1-c, 2-a, 3-b
B. 1-b. 2-a, 3-c
Câu 7. Ghép từ chỉ đặc điểm phù hợp với sự vật?
1. Thước kẻ a. Trắng
2. Bút mực b. Nhọn, thon
3. Quyển vở c. Thắng
A. 1-a, 2-b, 3-c
B. 1-c, 2-b, 3-a
C. 1-b, 2-a, 3-c
D. 1-c, 2-a, 3-b
Câu 8. Đâu là câu nêu đặc điểm của cái bàn? (chọn 2 đáp án)
A. Cái bàn nâu bóng.
B. Mặt bàn nhẵn nhụi.
C. Mẹ em mua một cái bàn.
D. Đây là bàn học của em.
Câu 9. Đâu là câu nêu đặc điểm của đồ vật ở trường, lớp? (chọn 2 đáp án)
A. Cái cặp sách mới tinh.
B. Mẹ mua cho em cặp sách mới.
C. Bút chì rất nhọn.
D. Hoa cúc vàng tươi.
Câu 10. Ghép các mảnh ghép để được các câu nêu đặc điểm của đồ vật ở trường, lớp?
1. Quyển vở a. thon, dài.
2. Thân bút b. trắng tinh.
3. Cục tẩy c. vuông vắn.
4. Cái bảng d. nhỏ, dẻo.
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d
B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c
C. 1-c, 2-d, 3-a, 4-b
D. 1-d, 2-c, 3-b, 4-a
Luyện tập: Lập danh sách học sinh (tổ)
Đọc danh sách sau và trả lời câu hỏi:
Câu 1. Đọc danh sách trên và cho biết, tổ 1 lớp 2A có bao nhiêu học sinh?
A. 6
B. 12
C. 8
D. 16
Câu 2. Đọc danh sách và cho biết, có mấy bạn đăng kí tham quan Lăng Bác?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 3. Những bạn nào đã đăng kí tham quan Lăng Bác? (chọn 2 đáp án)
A. Nguyễn Hải Anh
B. Đỗ Thị Thanh Bình
C. Lê Hương Giang
D. Trần Hải Phong
Câu 4. Có mấy bạn đăng kí đi tham quan Bảo tàng dân tộc học?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 5. Những bạn nào đã đăng kí đi tham quan Bảo tàng dân tộc học? (chọn 2 đáp án)
A. Trần Minh Đức
B. Nguyễn Văn Cường
C. Nguyễn Thị Thanh Hương
D. Trịnh Cao Khải
Câu 6. Đây là bản danh sách gì?
A. Đăng kí đi du lịch của tổ 1 lớp 2A.
B. Đăng kí tham gia câu lạc bộ của tổ 1 lớp 2B
C. Đăng kí đọc sách của tổ 1 lớp 2A
D. Đăng kí tham gia câu lạc bộ của tổ 1 lớp 2A
Câu 7. Trong bản danh sách trên, không có câu lạc bộ nào?
A. Võ thuật
B. Bơi lội
C. Vẽ
D. Múa
Câu 8. Bạn nào không đăng kí câu lạc bộ Âm nhạc?
A. Đặng Tiến Bình
B. Nguyễn Hương Giang
C. Trần Đức Minh
D. Nguyễn Thảo Thư
Câu 9. Tên của bản danh sách là gì?
A. Danh sách học sinh tổ 4 – lớp 2B năm học 2021 – 2022
B. Danh sách học sinh tổ 4 – lớp 2A năm học 2020 – 2021
C. Danh sách học sinh tổ 4 – lớp 2A năm học 2021 – 2022
D. Danh sách học sinh tổ 2 – lớp 2A năm học 2021 – 2022
Câu 10. Xem bản danh sách ở câu 9 và cho biết, tổ 4 lớp 2A có bao nhiêu học sinh?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Đọc: Yêu lắm trường ơi! trang 55, 56
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa trang 57
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 Tập 1, Tập 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - KNTT
- Giải vở bài tập Toán lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - KNTT