Trắc nghiệm Luyện tập trang 66, 67 (có đáp án) - Kết nối tri thức

Với 10 câu hỏi trắc nghiệm Luyện tập trang 66, 67 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2.

Trắc nghiệm Luyện tập trang 66, 67 (có đáp án) - Kết nối tri thức

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi

Câu 1. Kể tên con vật có trong tranh?

Quảng cáo

Trắc nghiệm Luyện tập trang 66, 67 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

A. con bọ hung

B. con muỗi

C. con nhện

D. con kiến

Câu 2. Kể tên con vật có trong tranh?

Trắc nghiệm Luyện tập trang 66, 67 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

A. con bọ hung

B. con ốc sên

C. con ếch

D. con kiến

Quảng cáo

Câu 3. Kể tên con vật có trong tranh?

Trắc nghiệm Luyện tập trang 66, 67 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

A. con cua

B. con muỗi

C. con nhện

D. con kiến

Câu 4. Kể tên con vật có trong tranh?

A. con bươm bướm

B. con ong

C. con nhện

D. con kiến

Câu 5. Kể tên con vật có trong tranh?

Quảng cáo

A. con mực

B. con ong

C. con nhện

D. con cá

Câu 6. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn các câu sau:

ốc sên          tôm             cua

Những chú ........ thường bò ngang.

Những con ........ thường bò rất chậm.

Họ nhà .......... thường sống ở dưới nước.

A. cua / ốc sên / tôm

B. ốc sên / tôm / cua

C. tôm / cua / ốc sên

D. cua / tôm / ốc sên

Câu 7. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn các câu sau:

nhện            cá                bươm bướm

Những chú ......... thở bằng mang.

Những con ......... rất yêu hoa.

Những con .......... thích chăng tơ.

A. cá / bươm bướm / nhện

B. bươm bướm / nhện / cá

C. nhện / cá / bươm bướm

D. cá / nhện / bươm bướm

Quảng cáo

Câu 8. Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống:    .

- Chuột sống ở đâu .........

A. dấu chấm

B. dấu hỏi chấm

C. dấu chấm than

Câu 9. Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống:

- Ốc sên bò trên lá ..........

A. dấu chấm

B. dấu hỏi chấm

C. dấu chấm than

Câu 10. Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống:

- Nhện chăng tơ trên cành cây, cành lá ............

A. dấu chấm

B. dấu hỏi chấm

C. dấu chấm than

Luyện tập: Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường

Câu 1. Quan sát tranh và cho biết hành động trong tranh? (chọn 2 đáp án)

Trắc nghiệm Luyện tập trang 66, 67 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

A. bẻ cành

B. phá tổ chim

C. hái hoa

D. làm rào cho cây non

Câu 2. Quan sát tranh và cho biết hành động trong tranh?

Trắc nghiệm Luyện tập trang 66, 67 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

A. bắt sâu

B. trồng cây

C. làm rào cho cây

D. tưới nước

Câu 3. Đâu không phải là hành động bảo vệ môi trường?

A. quét dọn đường phố

B. thu gom rác thải

C. phá tổ chim

D. trồng cây xanh

Câu 4. Sắp xếp các hành động sau vào nhóm thích hợp:

vứt rác xuống        biển đốt rừng         nhặt rác ở bờ biển            tưới cây

A. Hành động bảo vệ môi trường: Nhặt rác ở biển, tưới cây

B. Hành động phá hoại môi trường: Vứt rác xuống biển, đốt rừng

C. Tất cả đáp án trên

Câu 5. Quan sát tranh, nói về việc làm trong tranh bằng cách điền vào chỗ trống:

Trắc nghiệm Luyện tập trang 66, 67 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

phá hoại       hái hoa        không nên             nên

Tranh vẽ hai bạn nhỏ đang bẻ cành và ........ trong vườn. Theo em, đây là hành động .......... vì nó ảnh hướng xấu môi trường. Hái hoa và bẻ cành là hành động ....... cây và hoa.

A. hái hoa / không nên / phá hoại

B. phá hoại / nên / hái hoa

C. không nên / hái hoa / phá hoại

D. hái hoa / nên / không nên

Câu 6. Quan sát tranh, nói về việc làm trong tranh bằng cách điền vào chỗ trống:

Trắc nghiệm Luyện tập trang 66, 67 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

chăm sóc     không nên             nên    trồng           bảo vệ         lợi ích

Tranh vẽ hai bố con đang .......... cây xanh. Theo em, đây là hành động ...... làm vì nó giúp ......... môi trường. Cây xanh có .......... to lớn với môi trường. Chúng ta nên trồng, ......... và bảo vệ cây xanh.

A. trồng / nên / bảo vệ / lợi ích / chăm sóc

B. chăm sóc / không nên / bảo vệ / lợi ích / trồng

C. trồng / không nên / lợi ích / bảo vệ / chăm sóc

D. bảo vệ / nên / trồng / lợi ích / chăm sóc

Câu 7. Sắp xếp các từ sau để được một câu có nghĩa:

hơn.             Quét dọn     sạch đẹp      làm đường phố      đường phố

A. Quét dọn đường phố làm đường phố sạch đẹp hơn.

B. Làm đường phố sạch đẹp hơn quét dọn đường phố.

C. Đường phố quét dọn làm sạch đẹp hơn đường phố.

D. Sạch đẹp hơn làm quét dọn đường phố đường phố.

Câu 8. Sắp xếp các từ sau để được một câu có nghĩa:

môi trường.           Trồng          bảo vệ         giúp             cây xanh

A. Trồng cây xanh giúp bảo vệ môi trường.

B. Bảo vệ môi trường giúp trồng cây xanh.

C. Giúp trồng cây xanh bảo vệ môi trường.

D. Môi trường giúp bảo vệ trồng cây xanh.

Câu 9. Sắp xếp các ý sau đúng thứ tự khi kể về việc em đã làm để bảo vệ môi trường?

1. Em đã làm việc đó lúc nào? Ở đâu? Em làm như thế nào?

2. Em cảm thấy thế nào khi làm việc đó?

3. Ích lợi của việc làm đó là gì?

4. Em đã làm việc gì để bảo vệ môi trường?

A. 1-2-3-4

B. 4-3-2-1

C. 4-1-3-2

D. 2-3-4-1

Câu 10. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn kể về việc em đã làm để bảo vệ môi trường:

môi trường            dọn rác        nơi quy định          trang bị      bao tải

Tuần trước, em cùng với các bạn trong lớp đã tham gia ........ trên bãi biển. Chúng em tập trung từ sáng sớm. Bạn nào cũng ........ đầu đủ mũ nón, bao tay, khẩutrang rồi bắt tay vào việc. Chúng em đi dọc bờ biển,vừa đi vừa nhặt rác rồi thu gom vào ........ Sau khi dọn rác xong, chúng em tập kết rác về đúng ....... Em rất vui vì mình đã làm được một việc nhỏ bé để bảo vệ ...... biển.

A. dọn rác / trang bị / bao tải / nơi quy định / môi trường

B. bao tải / nơi quy định / trang bị / dọn rác / môi trường

C. trang bị / dọn rác / môi trường / nơi quy định / bao tải

D. dọn rác / nơi quy định / bao tải / trang bị / môi trường

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 Tập 1, Tập 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác