Trắc nghiệm Luyện tập trang 82, 83 (có đáp án) - Kết nối tri thức

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Luyện tập trang 82, 83 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2.

Trắc nghiệm Luyện tập trang 82, 83 (có đáp án) - Kết nối tri thức

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Luyện tập: Luyện tập sử dụng dấu câu: dấu chấm, dấu chấm than, dấu phẩy

Câu 1. Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống:

Quảng cáo

Đèn sáng quá .........

A. dấu chấm

B. dấu chấm phẩy

C. dấu chấm than

Câu 2. Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống:

Lan đang vẽ tranh ........

A. dấu chấm

B. dấu chấm phẩy

C. dấu chấm than

Quảng cáo

Câu 3. Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống: 

Cảnh biển đẹp quá .........

A. dấu chấm

B. dấu chấm phẩy

C. dấu chấm than

Câu 4. Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống: 

Mẹ Lan là giáo viên ....... 

A. dấu chấm

B. dấu chấm phẩy

C. dấu chấm than

Câu 5. Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống:

Quảng cáo

Cậu cho tớ mượn bút nhé .......... 

A. dấu chấm

B. dấu chấm phẩy

C. dấu chấm than

Câu 6. Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống:

Sách ...... báo ......... tạp chí đều được xếpgọn gàng trên giá. 

A. dấu chấm

B. dấu chấm phẩy

C. dấu chấm than

Câu 7. Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống:

Bạn Mai ....... bạn Lan đều thích đọc sách khoa học.

A. dấu chấm

B. dấu chấm phẩy

C. dấu chấm than

Quảng cáo

Câu 8. Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống:

Học sinh ......... lớp 1 .......... lớp 2 .......... đến thư viện đọc sách vào chiều thứ Năm hằng tuần. 

A. dấu chấm

B. dấu chấm phẩy

C. dấu chấm than

Câu 9. Câu nào dấu phẩy được đặt đúng vị trí? 

A. Ngọc Long Quỳnh Thảo đều là những bạn học sinh giỏi, của lớp. 

B. Ngọc, Long, Quỳnh, Thảo đều là những bạn học sinh giỏi, của lớp. 

C. Ngọc, Long, Quỳnh, Thảo đều là những bạn học sinh giỏi của lớp, 

D. Ngọc, Long, Quỳnh, Thảo đều là những bạn học sinh giỏi của lớp. 

Câu 10. Điền dấu câu thích hợp vào các câu sau:

Mẹ ơi mẹ mua sách cho con nhé ........

A. dấu chấm

B. dấu chấm phẩy

C. dấu chấm than

Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập

Câu 1. Sắp xếp các từ ngữ thành một câu hoàn chỉnh:

của em.       Em    giới thiệu     về      muốn          hộp bút       cái

A. Em muốn giới thiệu về cái hộp bút của em.

B. Giới thiệu em muốn cái hộp bút của em.

C. Hộp bút cái em muốn giới thiệu về của em.

D. Cái hộp bút của em muốn giới thiệu em.

Câu 2. Sắp xếp các từ ngữ thành một câu hoàn chỉnh:

bút máy.      Đồ dùng      yêu thích     của em         học tập        cái     là

A. Đồ dùng học tập yêu thích của em là cái bút máy.

B. Cái bút máy của em là đồ dùng học tập yêu thích.

C. Yêu thích đồ dùng học tập cái bút máy là của em.

D. Đồ dùng học tập là cái bút máy yêu thích của em.

Câu 3. Quan sát tranh, kể đặc điểm của đồ dùng học tập trong tranh? (chọn 2 đáp án)

Trắc nghiệm Luyện tập trang 82, 83 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

A. Thước có màu xanh lá cây.

B. Thước có màu tím.

C. Thước có vạch chia độ dài rõ ràng.

D. Thước có hình tam giác.

Câu 4. Quan sát tranh, kể đặc điểm của đồ dùng học tập trong tranh? (chọn 2 đáp án)

Trắc nghiệm Luyện tập trang 82, 83 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

A. Cặp sách có màu tím.

B. Cặp sách có màu vàng.

C. Cặp sách thon gọn, xinh xắn.

D. Cặp sách có hình chữ nhật.

Câu 5. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu nói về đặc điểm của hộp bút:

thêu             vải               xanh

Hộp bút của em được làm bằng ........ , màu ........ dương, có .......... những họa tiết rất dễ thương. 

A. vải / xanh / thêu

B. xanh / thêu / vải

C. thêu / vải / xanh

D. vải / thêu / xanh

Câu 6. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu nêu công dụng của hộp bút: 

hộp bút        sắp xếp        đựng

Em thường .......... bút, thước, cục tẩy,… trong hộp bút. Có ......... nên các đồ vật luôn được ........ ngăn nắp. 

A. sắp xếp / hộp bút / đựng

B. đựng / hộp bút / sắp xếp

C. hộp bút / đựng / sắp xếp

D. đựng / sắp xếp / hộp bút

Câu 7. Câu nào nói về công dụng của cặp sách? (chọn 2 đáp án)

A. giúp ghi chép.

B. đựng những đồ dùng học tập khác như sách, vở, hộp bút,…

C. giúp học sinh mang đồ dùng học tập đến lớp học thuận tiện hơn.

D. giúp kẻ những đường kẻ ngay ngắn.

Câu 8. Đâu là câu nói về cách bảo quản đồ dùng học tập?

A. Em thường giữ gìn hộp bút cẩn thận và thường giặt để hộp bút luôn sạch sẽ.

B. Thước kẻ giúp em kẻ những đường thẳng.

C. Em thường bọc sách vở cẩn thận và xếp gọn lên giá sách.

D. Chiếc bút của em có màu đen viền màu vàng.

Câu 9. Sắp xếp các ý sau thành thứ tự đúng khi giới thiệu về đồ dùng học tập của em: 

1. Cách bảo quản 

2. Hình dạng, màu sắc 

3. Tên của đồ dùng học tập. 

4. Công dụng 

A. 1-2-3-4

B. 2-4-3-1

C. 3-2-4-1

D. 4-3-2-1

Câu 10. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn giới thiệu về đồ dùng học tập:

Đồ dùng học tập yêu thích của em là chiếc ........ . Hộp bút của em được làm ........  màu ......... dương, có .......... những họatiết rất dễ thương. Em thường ......... bút, thước, cục tẩy,…trong hộp bút. Có hộp bút nên các đồ  vật luôn được ........... ngăn nắp. Em thường .......... hộp bút cẩn thận và thường ............ để hộp bút luôn sạch sẽ. 

A. hộp bút / bằng vải / xanh / thêu / đựng / sắp xếp / giữ gìn / giặt

B. hộp bút / xanh / bằng vải / thêu / sắp xếp / đựng / giữ gìn / giặt

C. giữ gìn / bằng vải / xanh / hộp bút / thêu / đựng / sắp xếp / giặt

D. đựng / xanh / hộp bút / bằng vải / thêu / sắp xếp / giữ gìn / giặt

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 Tập 1, Tập 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác