Trắc nghiệm Luyện tập trang 84, 85 (có đáp án) - Kết nối tri thức
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Luyện tập trang 84, 85 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2.
Trắc nghiệm Luyện tập trang 84, 85 (có đáp án) - Kết nối tri thức
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
Câu 1. Từ ngữ nào chỉ tình cảm bạn bè? (chọn 2 đáp án)
A. lễ phép
B. yêu mến
C. thân thiết
D. kính trọng
Câu 2. Đâu không phải từ ngữ chỉ tình cảm bạn bè?
A. gắn bó
B. thấu hiểu
C. yêu mến
D. khinh bỉ
Câu 3. Ghép các mảnh ghép để được các từ ngữ chỉ tình cảm của bạn bè:
1. Yêu a. Thông
2. Thân b. Thiết
3. Thấu c. Mến
4. Cảm d. Hiểu
A. 1c - 2b - 3d - 4a
B. 1b - 2a - 3c - 4d
C. 1c - 2b - 3d - 4a
D. 1a - 2c - 3b - 4d
Câu 4. Đâu là câu thể hiện tình cảm bạn bè? (chọn 2 đáp án)
A. Hoa luôn quan tâm đến Mai.
B. Tuần này, lớp em tham gia cuộc thi chạy.
C. Các bạn lớp em đều rất yêu quý bạn Bình.
D. Các bạn học sinh đang chơi đùa trong sân trường.
Câu 5. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn:
nhớ tươi vui thân thiết vui đùa
Cá nhỏ và nòng nọc là đôi bạn ...... . Hằng ngày, chúng cùng nhau bơi lội. Thế rồi nòng nọc trở thành ếch. Nó phải lên bờ để sinh sống. Nhưng nó vẫn .......... cá nhỏ. Thỉnh thoảng, nó nhảy xuống ao ......... cùng cá nhỏ.
A. thân thiết / nhớ / vui đùa
B. thân thiết / tươi vui / nhớ
C. vui đùa / nhớ / thân thiết
D. nhớ / thân thiết / tươi vui
Câu 6. Câu nào dưới đây dùng để hỏi về con lật đật:
A. Con lật đật trông thật đáng yêu.
B. Con lật đật thế nào?
C. Con lật đật lắc la lắc lư.
D. Cả B và C
Câu 7. Câu nào dưới đây dùng để kể việc làm của mẹ?
A. Mẹ em là cô giáo à?
B. Mẹ đã về nhà chưa?
C. Mẹ em đang nấu cơm.
D. Chọn A và B
Câu 8. Cuối những dòng nào dưới đây có thể dùng dấu chấm?
A. Em đi học về
B. Ông đang làm việc ở đâu
C. Bà tưới cây trong vườn
D. Cả A và C
Câu 9. Điền dấu câu phù hợp với mỗi ô trống:
Chiếc xe hơi có màu gì ...........
A. dấu chấm
B. dấu chấm hỏi
C. dấu chấm than
Câu 10. Câu nào dưới đây dùng để thể hiện cảm xúc của bạn nhỏ khi thấy chiếc bàn học mới?
A. Cái bàn học rất mới.
B. Cái bàn học mới hay cũ?
C. Ồ, cái bàn học mới quá!
D. Cả B và C
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn
Câu 1. Đâu không phải là hoạt cùng tham gia với bạn bè?
A. học nhóm
B. trồng cây
C. bốc thuốc
D. kéo co
Câu 2. Đâu không phải là hoạt động cùng tham gia với bạn bè?
A. Em và Thắng chăm sóc cây ở vườn trường.
B. Chiều nay, bàn em học nhóm với nha
C. Thúy và Ngọc tới thư viện để mượn sách.
D. Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.
Câu 3. Quan sát tranh, nói về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh:
mẹ vui vẻ tới trường
Trên con đường làng, hai bạn học sinh đang đi .......... Các bạn vừa đi vừa trò chuyện ........, vẻ mặt tươi cười. Phía sau, một em nhỏ được ........ đưa đến trường.
A. tới trường / vui vẻ / mẹ
B. vui vẻ / mẹ / tới trường
C. mẹ / vui vẻ / tới trường
D. tới trường / mẹ / vui vẻ
Câu 4. Quan sát tranh, nói về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh:
chăm chỉ trao đổi bạn nam Bạn nữ
Ba bạn đang cùng ........ bài học với nhau. ........ đang chỉ tay vào quyển sách để nói về bài học. Hai .......... bên cạnh chăm chú lắng nghe. Em thấy các bạn đều là những người rất ........... và biết giúp đỡ nhau trong học tập.
A. trao đổi / Bạn nữ / bạn nam / chăm chỉ
B. bạn nam / trao đổi / Bạn nữ / chăm chỉ
C. chăm chỉ / bạn nam / Bạn nữ / trao đổi
D. trao đổi / bạn nam / Bạn nữ / chăm chỉ
Câu 5. Quan sát tranh, nói về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh:
giờ ra chơi vỗ tay đá cầu nhảy dây
Tranh vẽ cảnh ......... trên sân trường. Các bạn học sinh đang vui chơi. Có ba bạn đang chơi .......... Một bạn nam đang giơ chân đá quả cầu. Hai bạn còn lại trong tư thế chuẩn bị nhận cầu. Ở phía xa có hai bạn nữ chơi ....... Bạn nữ nhảy dây rất khéo vì em thấy bạn nữ bên cạnh đang ........... khen ngợi.
A. giờ ra chơi / đá cầu / nhảy dây / vỗ tay
B. đá cầu / giờ ra chơi / vỗ tay / nhảy dây
C. nhảy dây / vỗ tay / đá cầu / giờ ra chơi
D. vỗ tay / nhảy dây / giờ ra chơi / đá cầu
Câu 6. Sắp xếp các từ để được một câu có nghĩa:
Cuối tuần, vườn trường. chúng em trong
cây cùng chăm sóc
A. Chúng em cùng chăm sóc cây trong vườn trường cuối tuần.
B. Cuối tuần, chúng em cùng chăm sóc cây trong vườn trường.
C. Chăm sóc cây trong vườn trường, chúng em cùng cuối tuần.
D. Trong vườn trường, chúng em cùng chăm sóc cây cuối tuần.
Câu 7. Đâu là việc học sinh không làm khi chăm sóc cây ở vườn trường?
A. nhặt cỏ
B. tưới cây
C. đọc sách
D. bắt sâu
Câu 8. Đâu là câu nói về cảm nghĩ khi được tham gia các hoạt động cùng bạn bè? (chọn 2 đáp án)
A. Em cùng bạn bè tới thăm nhà bạn Ngọc.
B. Lớp em cùng đi xem phim.
C. Em cảm thấy rất vui.
D. Em thấy yêu quý các bạn trong lớp hơn
Câu 9. Sắp xếp các ý sau theo đúng thứ tự kể về một hoạt động em tham gia cùng các bạn:
1. Hoạt động đó diễn ra ở đâu? Có những bạn nào cùng tham gia?
2. Em đã tham gia hoạt động gì cùng các bạn? (học tập, vui chơi,...)
3. Em cảm thấy thế nào khi tham gia hoạt động đó?
4. Em và các bạn đã làm những việc gì?
A. 2 - 1 - 4 - 3
B. 1 - 2 - 3 - 4
C. 2 - 3 - 1 - 4
D. 4 - 1 - 3 - 2
Câu 10. Em hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng các bạn:
vui kéo co dã ngoại công viên lớp
Em đã tham gia hoạt động .......... cùng với các bạn. Hoạt động đó diễn ra ở ......... thành phố. Lần đó, tất cả các bạn học sinh trong .......... em đều tham gia. Em và các bạn cùng nhau chơi trò chơi ........, biểu diễn văn nghệ, chăm sóc cây trong công viên,... Em cảm thấy rất ........... khi được cùng các bạn tham gia buổi dã ngoại đó.
A. kéo co / công viên / lớp / dã ngoại / vui
B. dã ngoại / công viên / lớp / kéo co / vui
C. vui / kéo co / lớp / dã ngoại / công viên
D. lớp / vui / công viên / dã ngoại / kéo co
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Đọc: Chữ A và những người bạn trang 86, 87
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Nói và nghe: Niềm vui của em trang 88
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Đọc: Nhím nâu kết bạn trang 89, 90
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 Tập 1, Tập 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - KNTT
- Giải vở bài tập Toán lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - KNTT