Giải Toán 11 trang 118 Tập 1 Kết nối tri thức

Với Giải Toán 11 trang 118 Tập 1 trong Bài 16: Giới hạn của hàm số Toán lớp 11 Tập 1 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 11 trang 118.

Giải Toán 11 trang 118 Tập 1 Kết nối tri thức

Quảng cáo

Luyện tập 5 trang 118 Toán 11 Tập 1: Tính limx2+2x1x2limx22x1x2.

Lời giải:

+) Ta có: limx2+x2=0, x – 2 > 0 với mọi x > 2 và

limx2+2x1=2.21=3>0.

Do đó, limx2+2x1x2=+.

+) Ta có: limx2x2=0, x – 2 < 0 với mọi x < 2 và

limx22x1=2.21=3>0.

Do đó, limx22x1x2=.

Quảng cáo

Bài 5.7 trang 118 Toán 11 Tập 1: Cho hai hàm số fx=x21x1 và g(x) = x + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a) f(x) = g(x);

b) limx1fx=limx1gx.

Lời giải:

+) Biểu thức f(x) có nghĩa khi x – 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1.

Ta có: fx=x21x1=x1x+1x1=x+1, với mọi x ≠ 1.

Biểu thức g(x) = x + 1 có nghĩa với mọi x.

Do đó, điều kiện xác định của hai hàm số f(x) và g(x) khác nhau, vậy khẳng định a) là sai.

+) Ta có: limx1fx=limx1x21x1=limx1x+1=1+1=2;

limx1gx=limx1x+1=1+1=2.

Vậy limx1fx=limx1gx nên khẳng định b) là đúng.

Quảng cáo

Bài 5.8 trang 118 Toán 11 Tập 1: Tính các giới hạn sau:

a) limx0x+224x;

b) limx0x2+93x2.

Lời giải:

Do mẫu thức có giới hạn là 0 khi x ⟶ 0 nên ta không thể áp dụng ngay quy tắc tính giới hạn của thương hai hàm số đối với cả hai câu a và b.

a) Ta có: Bài 5.8 trang 118 Toán 11 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 11.

Do đó limx0x+224x=limx0x+4=0+4=4.

b) Ta có: x2+93x2=x2+9232x2x2+9+3=x2x2x2+9+3=1x2+9+3.

Do đó limx0x2+93x2=limx01x2+9+3=16.

Quảng cáo

Bài 5.9 trang 118 Toán 11 Tập 1: Cho hàm số Bài 5.9 trang 118 Toán 11 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 11 (hàm Heaviside, thường được dùng để mô tả việc chuyển trạng thái tắt/mở của dòng điện tại thời điểm t = 0).

Tính limt0+Htlimt0Ht.

Lời giải:

Với dãy số (tn) bất kì sao cho tn < 0 và tn ⟶ 0, ta có H(tn) = 0.

Do đó limt0Ht=limn+Htn=limn+0=0.

Tương tự, với dãy số (tn) bất kì sao cho tn > 0 và tn ⟶ 0, ta có H(tn) = 1.

Do đó limt0+Ht=limn+Htn=limn+1=1.

Bài 5.10 trang 118 Toán 11 Tập 1: Tính các giới hạn một bên:

a) limx1+x2x1;

b) limx4x2x+14x.

Lời giải:

a) Ta có: limx1+x1=0, x – 1 > 0 với mọi x > 1 và

limx1+x2=12=1<0.

Do đó, limx1+x2x1=.

b) Ta có: limx44x=0, 4 – x > 0 với mọi x < 4 và

limx4x2x+1=424+1=13>0.

Do đó, limx4x2x+14x=+.

Bài 5.11 trang 118 Toán 11 Tập 1: Cho hàm số Bài 5.11 trang 118 Toán 11 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 11.

Tìm limx2+gxlimx2gx.

Lời giải:

Ta có: Bài 5.11 trang 118 Toán 11 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 11

Do đó, limx2+gx=limx2+x3=23=1;

limx2gx=limx23x=32=1.

Bài 5.12 trang 118 Toán 11 Tập 1: Tính các giới hạn sau:

a) limx+12xx2+1;

b) limx+x2+x+2x.

Lời giải:

a) limx+12xx2+1=limx+12xx21+1x2=limx+x1x2x1+1x2=limx+1x21+1x2=21=2.

b) Ta có: x2+x+2x=x2+x+22x2x2+x+2+x=x+2x2+x+2+x

Do đó, limx+x2+x+2x=limx+x+2x2+x+2+x

=limx+x+2x21+1x+2x2+x=limx+x+2x1+1x+2x2+x

=limx+x1+2xx1+1x+2x2+1=limx+1+2x1+1x+2x2+1=12

Bài 5.13 trang 118 Toán 11 Tập 1: Cho hàm số fx=2x1x2.

Tính limx2+fxlimx2fx.

Lời giải:

Ta có: fx=2x1x2=2x11x2

+) limx2+2x1=221=2>0limx2+1x2=+ (do x – 2 > 0 khi x > 2).

Áp dụng quy tắc tìm giới hạn của tích, ta được limx2+fx=limx2+2x1x2=+.

+) limx22x1=221=2>0limx21x2= (do x – 2 < 0 khi x < 2).

Áp dụng quy tắc tìm giới hạn của tích, ta được limx2fx=limx22x1x2=.

Lời giải bài tập Toán 11 Bài 16: Giới hạn của hàm số Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

CHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID

Đăng ký khóa học tốt 11 dành cho teen 2k4 tại khoahoc.vietjack.com

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên