Giải Toán 12 trang 43 Tập 2 Kết nối tri thức

Với Giải Toán 12 trang 43 Tập 2 trong Bài 15: Phương trình đường thẳng trong không gian Toán 12 Tập 2 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 12 trang 43.

Giải Toán 12 trang 43 Tập 2 Kết nối tri thức

Quảng cáo

Luyện tập 2 trang 43 Toán 12 Tập 2: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x=2+ty=3tz=1+t

a) Hãy chỉ ra hai điểm thuộc ∆ và một vectơ chỉ phương của ∆.

b) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0; 0) và có vectơ chỉ phương v=1;3;1

Lời giải:

a) Ta có A(2; 0; 1), B(3; 3; 2) là các điểm thuộc ∆.

u=1;3;1 là một vectơ chỉ phương của ∆.

b) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0; 0) và có vectơ chỉ phương v=1;3;1x=ty=3tz=t

HĐ3 trang 43 Toán 12 Tập 2: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A(x0; y0; z0) và có vectơ chỉ phương u=a;b;c (a, b, c là các số khác 0).

a) Điểm M(x; y; z) thuộc ∆ khi và chỉ khi hai vectơ AM=xx0;yy0;zz0u=a;b;c có mối quan hệ gì?

b) Điểm M(x; y; z) thuộc ∆ khi và chỉ khi các phân số xx0a,yy0b,zz0c có mối quan hệ gì?

Lời giải:

Quảng cáo

a) Điểm M(x; y; z) thuộc ∆ khi và chỉ khi hai vectơ AM=xx0;yy0;zz0u=a;b;c cùng phương với nhau. Tức là AM=kuxx0=atyy0=btzz0=ct(1).

b) Vì a, b, c khác 0 nên từ (1), ta có xx0a=tyy0b=tzz0c=txx0a=yy0b=zz0c=t.

Vậy điểm M(x; y; z) thuộc ∆ khi và chỉ khi các phân số xx0a=yy0b=zz0c.

Luyện tập 3 trang 43 Toán 12 Tập 2: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x+13=y11=z25. Hãy chỉ ra một vectơ chỉ phương của ∆ và hai điểm thuộc ∆.

Lời giải:

Đường thẳng Δ:x+13=y11=z25 nên A(−1; 1; 2) và B(2; 2; 7) thuộc ∆ và u=3;1;5 là một vectơ chỉ phương của ∆.

Quảng cáo

Lời giải bài tập Toán 12 Bài 15: Phương trình đường thẳng trong không gian hay khác:

Quảng cáo

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 12 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác