Giải Toán 12 trang 62 Tập 2 Kết nối tri thức
Với Giải Toán 12 trang 62 Tập 2 trong Bài tập cuối chương 5 Toán 12 Tập 2 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 12 trang 62.
Giải Toán 12 trang 62 Tập 2 Kết nối tri thức
Bài 5.38 trang 62 Toán 12 Tập 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 1)2 + y2 + (z – 3)2 = 4. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) lần lượt là
A. I(1; 0; 3), R = 4.
B. I(1; 0; 3), R = 2.
C. I(−1; 0; 3), R = 2.
D. I(−1; 0; 3), R = 4.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Mặt cầu (S): (x + 1)2 + y2 + (z – 3)2 = 4 có tâm I(−1; 0; 3) và R = 2.
Bài 5.39 trang 62 Toán 12 Tập 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) lần lượt là
A. I(1; −2; −1), R = 3.
B. I(1; 2; 1), R = 9.
C. I(1; 2; 1), R = 3.
D. I(1; −2; −1), R = 9.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0 có tâm I(1; −2; −1) và
Bài 5.40 trang 62 Toán 12 Tập 2: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; −1), B(0; 1; 2), C(−1; −2; 3).
a) Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
b) Viết phương trình đường thẳng AC.
c) Viết phương trình mặt cầu đường kính AC.
Lời giải:
Ta có ,
a) Mặt phẳng (ABC) nhận làm một vectơ pháp tuyến và đi qua điểm A(1; 0; −1) có phương trình là:
5(x – 1) – y + 2(z + 1) = 0 hay 5x – y + 2z – 3 = 0.
b) Đường thẳng AC đi qua điểm A(1; 0; −1) và nhận làm một vectơ chỉ phương có phương trình là:
c) Gọi I là trung điểm của AC. Khi đó I(0; −1; 1).
Bán kính mặt cầu
Phương trình mặt cầu đường kính AC là: x2 + (y + 1)2 + (z – 1)2 = 6.
Bài 5.41 trang 62 Toán 12 Tập 2: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và gốc tọa độ O.
Lời giải:
Đường thẳng d đi qua A(1; −2; 4) và có một vectơ chỉ phương
Có ,
Mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và nhận làm một vectơ pháp tuyến có phương trình là: 2y + z = 0.
Bài 5.42 trang 62 Toán 12 Tập 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0 và hai điểm A(1; −1; 2), B(−1; 1; 0).
a) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P).
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P).
c) Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng (P).
Lời giải:
a)
b) Mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
Vì (Q) // (P) nên mặt phẳng (Q) nhận làm một vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng (Q) là: x – 1 – 2(y + 1) + 2(z – 2) = 0 hay x – 2y + 2z – 7 = 0.
c) Ta có
Mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
Có
Mặt phẳng (R) đi qua A(1; −1; 2) và nhận làm một vectơ pháp tuyến có phương trình là: y + 1 + z – 2 = 0 hay y + z – 1 = 0.
Bài 5.43 trang 62 Toán 12 Tập 2: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 0; 2) và hai đường thẳng ,
a) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d và d'.
b) Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A và song song với đường thẳng d.
c) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A và d.
d) Tìm giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (Oxz).
Lời giải:
a) Đường thẳng d đi qua điểm M(0; 1; 0) và có một vectơ chỉ phương
Đường thẳng d' đi qua điển N(−1; −2; 3) và có một vectơ chỉ phương
Có ,
Có
Suy ra d và d' chéo nhau.
b) Vì ∆ // d nên đường thẳng ∆ nhận làm một vectơ chỉ phương.
Đường thẳng ∆ đi qua A(1; 0; 2) và nhận làm một vectơ chỉ phương có phương trình là
c) Có ,
Mặt phẳng (P) đi qua A(1; 0; 2) và nhận làm một vectơ pháp tuyến có phương trình là: 2(x – 1) – (z – 2) = 0 hay 2x – z = 0.
d) Mặt phẳng (Oxz) có phương trình là: y = 0.
Tọa độ giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (Oxz) là nghiệm của hệ:
Vậy giao điểm cần tìm có tọa độ là
Bài 5.44 trang 62 Toán 12 Tập 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y – 2z – 3 = 0 và đường thẳng d:. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với mặt phẳng (P).
Lời giải:
Đường thẳng d đi qua điểm A(1; −1; 0) và có một vectơ chỉ phương là
Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là
Có
Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A(1; -1; 0) và nhận làm một vectơ pháp tuyến có phương trình là: −4(x – 1) + 3(y + 1) −5z = 0 hay 4x – 3y + 5z – 7 = 0.
Lời giải bài tập Toán 12 Bài tập cuối chương 5 hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 12 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Toán 12 Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Toán 12 Kết nối tri thức
- Giải SBT Toán 12 Kết nối tri thức
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT