Bài toán chứa tham số liên quan đến dấu của tam thức bậc hai (cách giải + bài tập)

Bài viết phương pháp giải bài tập Bài toán chứa tham số liên quan đến dấu của tam thức bậc hai lớp 10 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Bài toán chứa tham số liên quan đến dấu của tam thức bậc hai.

Bài toán chứa tham số liên quan đến dấu của tam thức bậc hai (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

Bài toán: Tìm m để f(x) = ax2 + bx + c thỏa mãn:

f(x) > 0, f(x) ≥ 0, f(x) < 0, f(x) ≤ 0 với mọi x ∈ ℝ.

Phương pháp giải:

Ta xét 2 trường hợp:

Trường hợp 1. Với a = 0. (Nếu a ≠ 0 thì bỏ qua trường hợp này).

Trường hợp 2. Với a ≠ 0. Khi đó f(x) là tam thức bậc hai.

⦁ f(x) > 0 với mọi x ∈ ℝ ⇔ a>0Δ<0

⦁ f(x) ≥ 0 với mọi x ∈ ℝ⇔ a>0Δ0

f(x) < 0 với mọi x ∈ ℝ⇔ a<0Δ<0

f(x) ≤ 0 với mọi x ∈ ℝ⇔ a<0Δ0

* Chú ý:

− Ta có thể dùng Δ’ = b’2 – ac với b'=b2 thay cho Δ khi b là số chẵn.

− Xét f(x) = ax2 + bx + c.

   Khi đó f(x) > 0 vô nghiệm ⇔ f(x) ≤ 0 với mọi x ∈ ℝ.

   Các dạng còn lại tương tự.

2. Ví dụ minh họa:

Quảng cáo

Ví dụ 1. Tìm các giá trị của tham số m để tam thức bậc hai x2 + (m + 1)x + 2m + 3 dương với mọi x ∈ ℝ.

Hướng dẫn giải:

Đặt f(x) = x2 + (m + 1)x + 2m + 3 có hệ số a = 1 > 0.

Ta có Δ = (m + 1)2 – 4(2m + 3) = m2 – 6m – 11.

Để f(x) > 0 với mọi x ∈ ℝ thì a>0Δ<0

m2 – 6m – 11 < 0  (do a = 1 > 0)

Vậy với 325<m<3+25 thì x2 + (m + 1)x + 2m + 3 dương với mọi x ∈ ℝ.

Ví dụ 2. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình  x2 + 2(m – 2)x + 2m – 1 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ ℝ.

Hướng dẫn giải:

Đặt f(x) = x2 + 2(m – 2)x + 2m – 1 có hệ số a = 1 > 0

Ta có Δ’ = (m – 2)2 – (2m – 1) = m2 – 6m + 5.

Để f(x) ≥ 0 với mọi x ∈ ℝ thì a>0Δ'0

m2 – 6m + 5 ≤ 0 (do a = a > 0)

1 ≤ m ≤ 5.

Vậy với 1 ≤ m ≤ 5 bất phương trình x2 + 2(m – 2)x + 2m – 1 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ ℝ.

Ví dụ 3. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số fx=1m1x22m2x+2m xác định với mọi x ∈ ℝ.

Hướng dẫn giải:

Quảng cáo

Hàm số f(x) xác định với mọi x ∈ ℝ khi g(x) = (m – 1)x2 – 2(m – 2)x + 2 – m > 0 với mọi x ∈ ℝ.

Trường hợp 1. Ta có m – 1 = 0 ⇔ m = 1.

Khi đó g(x) > 0 ⇔ 2x + 1 > 0 x>12 (không thỏa mãn với mọi x ∈ ℝ).

Trường hợp 2. Ta có m – 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1. Khi đó g(x) là tam thức bậc hai.

g(x) > 0 với mọi x ∈ ℝ ⇔ a>0Δ'<0

m1>0Δ'=m22m12m<0

m>12m27m+6<0m>132<m<232<m<2.

Vậy 32<m<2 thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Ví dụ 4. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình x2 + 2(m – 2)x + 2m – 1 ≤ 0 vô nghiệm.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

x2 + 2(m – 2)x + 2m – 1 ≤ 0 vô nghiệm ⇔ x2 + 2(m – 2)x + 2m – 1 > 0 với mọi x ∈ ℝ.

a>0Δ'<0

∆’ = (m – 2)2 – (2m – 1) < 0 (do a = 1 > 0)

m2 – 6m + 5 < 0

Quảng cáo

1 ≤ m ≤ 5

Vậy với 1 ≤ m ≤ 5 bất phương trình đã cho vô nghiệm.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Tam thức f(x) = 3x2 + 2(2m – 1)x + m + 4 dương với mọi x khi

A. 1<m<114;

B. 114<m<1;

C. 114m1;

D. m < –1 hoặc m>114.

Bài 2. Tam thức f(x) = –2x2 + (m – 2)x – m + 4 không dương với mọi x khi

A. m ∈ ℝ \ {6};

B. m ∈ ∅;

C. m = 6;

D. m ∈ ℝ.

Bài 3. Tam thức f(x) = x2 – (m + 2)x + 8m + 1 không âm với mọi x khi

A. m > 28;

B. 0 ≤ m ≤ 28;

C. m < 1;

D. 0 < m < 28.

Bài 4. Bất phương trình x2 – mx – m ≥ 0 có nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi

A. m  ≤ –4 hoặc m ≥ 0;

B. –4 < m < 0;

C. m  < –4 hoặc m > 0;

D. –4 ≤ m ≤ 0.

Bài 5. Giá trị của tham số m để bất phương trình –x2 + (2m – 1)x + m < 0 có tập nghiệm S = ℝ là

A. m=12;

B. m=12;

C. m ∈ ℝ;

D. m ∈ ∅.

Bài 6. Bất phương trình x2 – (m + 2)x + m + 2 ≤ 0 vô nghiệm khi và chỉ khi

A. m ∈ (–∞; –2] ∪ [2; +∞);

B. m ∈ (–∞; –2) ∪ (2; +∞);

C. m ∈ [–2; 2]

D. m ∈ (–2; 2).

Bài 7. Số giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình (2m2 – 3m – 2)x2 + 2(m – 2)x – 1 ≤ 0 có tập nghiệm S = ℝ là

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Bài 8. Giá trị của m để hàm số fx=m+4x2m4x2m+1 xác định với mọi x ∈ ℝ là

A. m ≤ 0;

B. 209 ≤ m ≤ 0;

C. m ≥ 209

D. m > 0.

Bài 9. Giá trị m để hàm số fx=x2+4m+1x+14m24x2+5x2 luôn dương là

A. m ≥ 58;

B. m < 58;

C. m < 58;

D. m ≥ 58.

Bài 10. Giá trị m để bất phương trình –2x2 + 2(m – 2)x + m – 2 < 0 có nghiệm là

A. m ∈ ℝ;

B. m ∈ (–∞; 0) ∪ (2; +∞);

C. m ∈ (–∞; 0] ∪ [2; +∞);

D. m ∈ [0; 2].

Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 hay, chi tiết khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên