Chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)

Tài liệu chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Toán lớp 10 sách Chân trời sáng tạo gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Toán 10.

Chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)

Xem thử

Chỉ từ 450k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Bài 1, 2. BPT, HBPT bậc nhất hai ẩn

Chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)

DẠNG 1. TÌM NGHIỆM BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình ax+byc không được gọi là miền nghiệm của nó.

B. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 2x3y+1<0 trên hệ trục Oxy là đường thẳng 2x3y+1=0 .

C. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình ax+byc được gọi là miền nghiệm của nó.

D. Nghiệm của bất phương trình ax+byc là tập rỗng.

Lời giải

Chọn C

Câu 2: Miền nghiệm của bất phương trình x+2+2y2<21x là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau?

A. (0;0)

B. (1;1)

C. (4;2)

D. (1;-1)

Lời giải

Chọn C

Ta có:

x+2+2y2<21x

x+2+2y4<22x

x+2y<4

Dễ thấy tại điểm (4;2) ta có: 4+2.2=8>4

Quảng cáo

Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình 3x1+4y2<5x3 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau?

A. 0;0

B. 4;2

C. 2;2

D. 5;3

Lời giải

Chọn A

Ta có:

3x1+4y2<5x3

3x3+4y8<5x3

2x4y+8>0

Dễ thấy tại điểm (0;0) ta có: 02.0+4=4>0

Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình x+3+22y+5<21x là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau?

A. 3;4

B. 2;5

C. 1;6

D. 0;0

Lời giải

Chọn D

Ta có:

x+3+22y+5<21x

x+3+4y+10<22x

3x+4y+8<0

Dễ thấy tại điểm (0; 0) ta có: 3.0+4.0+8>0

Quảng cáo

Câu 5: Miền nghiệm của bất phương trình 4x1+5y3>2x9 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau?

A. 0;0

B. 1;1

C. 1;1

D. 2;5

Lời giải

Chọn D

Ta có:

4x1+5y3>2x9

4x4+5y15>2x9

2x+5y10>0

Dễ thấy tại điểm (2;5) ta có: 2.2+5.510>0

Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình 3x+2y+3>4x+1y+3 là phần mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau?

A. 3;0

B. 3;1

C. 1;1

D. 0;0

Lời giải

Chọn C.

Nhận xét: chỉ có cặp số (1;1) thỏa bất phương trình.

Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình 5x+29<2x2y+7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau?

A. 2;1

B. 2;3

C. 2;1

D. 0;0

Lời giải

Chọn C.

Nhận xét: chỉ có cặp số (2;3) không thỏa bất phương trình.

Quảng cáo

Câu 8: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x+y<1?

A. 2;1

B. 3;7

C. 0;1

D. 0;0

Lời giải

Chọn C.

Nhận xét: chỉ có cặp số (0;1) không thỏa bất phương trình.

Câu 9: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x4y+50?

A. 5;0

B. 2;1

C. 1;3

D. 0;0

Lời giải

Chọn B.

Ta thay cặp số (−2;1) vào bất phương trình x4y+50 được 24+50 do đó cặp số (−2;1) không là nghiệm của bất phương trình x4y+50.

Câu 10: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. 2x5y+3z0

B. 3x2+2x4>0

C. 2x2+5y>3

D. 2x+3y<5

Lời giải

Chọn D

Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x+y3>0?

A. Q1;3

B. M1;32

C. N1;1

D. P1;32

Lời giải

Chọn B

Chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)

Tập hợp các điểm biểu diễn nghiệm của bất phương trình 2x+y3>0 là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng 2x+y3=00 và không chứa gốc tọa độ.

Từ đó ta có điểm M1;32 thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x+y3>0.

Câu 12: Miền nghiệm của bất phương trình 3x+y+20 không chứa điểm nào sau đây?

A. A1 ; 2

B. B2 ; 1

C. C1 ; 12

D. D3 ; 1

Lời giải

Chọn A

Chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)

Trước hết, ta vẽ đường thẳng d:3x+y+2=0.

Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình.

Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ d không chứa điểm 0 ; 0

Câu 13: Miền nghiệm của bất phương trình x+3+2(2y+5)<2(1x) không chứa điểm nào sau đây?

A. A1 ; 2

B. B111 ; 211

C. C0 ; 3

D. D4 ; 0

Lời giải

Chọn B

Chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)

Đầu tiên, thu gọn bất phương trình đề bài đã cho về thành 3x+4y+11<0..

Ta vẽ đường thẳng d:3x+4y+11=0.

Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình.

Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng không chứa điểm 0 ; 0

Câu 14: Miền nghiệm của bất phương trình 2x+y>1 không chứa điểm nào sau đây?

A. A1 ; 1.

B. B2 ; 2

C. C3 ; 3

D. D1 ; 1

Lời giải

Chọn D

Chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)

Trước hết, ta vẽ đường thẳng d:2x+y=1..

Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình đã cho.

Vậy miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng không chứa điểm 0 ; 0

Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình 1+3x13y2 chứa điểm nào sau đây?

A. A1 ; 1

B. B1 ; 1

C. C1 ; 1

D. D3 ; 3

Lời giải

Chọn A

Chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)

Trước hết, ta vẽ đường thẳng d:1+3x13y=2.

Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình đã cho.

Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ d không chứa điểm 0 ; 0

Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình x2+2y1>2x+4 chứa điểm nào sau đây?

A. A1 ; 1.

B. B1 ; 5.

C. C4 ; 3.

D. D0 ; 4.

Lời giải

Chọn B

Chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)

Đầu tiên ta thu gọn bất phương trình đã cho về thành x+2y8>0.

Vẽ đường thẳng d:x+2y8=0.

Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình đã cho.

Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng không chứa điểm 0 ; 0

Câu 17: Miền nghiệm của bất phương trình 2x2y+220 chứa điểm nào sau đây?

A. A1 ; 1.

B. B1 ; 0

C. C2 ; 2

D. D2 ; 2.

Lời giải

Chọn A

Chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)

Trước hết, ta vẽ đường thẳng d:2x2y+22=0.

Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho.

Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ d chứa điểm 0 ; 0

Câu 18: Cho bất phương trình 2x+4y<5 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. 1;1S

B. 1;10S

C. 1;1S

D. 1;5S

Lời giải

Chọn C.

Ta thấy (1;−1) thỏa mãn hệ phương trình do đó (1;−1) là một cặp nghiệm của hệ phương trình.

Câu 19: Cho bất phương trình x2y+5>0 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. 2;2S

B. 1;3S

C. 2;2S

D. 2;4S

Lời giải

Chọn A

Ta thấy 2;2S22.2+5>0

Câu 20: Miền nghiệm của bất phương trình 3x2y>66

A. B.
C. D.

Lời giải

Chọn C

Trước hết, ta vẽ đường thẳng d:3x2y=6.

Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ d chứa điểm 0 ; 0

Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình 3x+2y>6

A. Chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn lớp 10 (Chân trời sáng tạo) B. Chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
C. Chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn lớp 10 (Chân trời sáng tạo) D. Chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)

Lời giải

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm Chuyên đề dạy thêm Toán lớp 10 sách mới hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên