Ứng dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh phương trình có nghiệm lớp 11 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Ứng dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh phương trình có nghiệm lớp 11 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Ứng dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh phương trình có nghiệm.

Ứng dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh phương trình có nghiệm lớp 11 (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và f(a) . f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a; b).

- Các bước giải bài toán chứng minh phương trình có nghiệm:

+ Biến đổi phương trình về dạng f(x) = 0.

+ Tìm 2 số a và b sao cho f(a).f(b) < 0 và hàm số liên tục trên đoạn [a;b]. Từ đó suy ra phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc (a; b).

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Chứng minh rằng phương trình x3 + x2 + x – 1 = 0  có nghiệm.

Hướng dẫn giải:

Đặt f(x) = x3 + x2 + x – 1.

Ta thấy f(x) liên tục trên ℝ nên cũng liên tục trên [0;1].

Ta có f(0) = –1; f(1) = 2 nên f(0) . f(1) < 0.

Vậy phương trình có nghiệm (trong khoảng (0;1)).

Ví dụ 2. Chứng minh rằng phương trình x3 + ax2 + bx + c = 0  có nghiệm với mọi giá trị a, b, c.

Hướng dẫn giải:

Đặt f(x) = x3 + ax2 + bx + c

f(x) liên tục trên ℝ.

Ta có

limxx3+ax2+bx+c=+x1>0 để f(x1) > 0.

limxx3+ax2+bx+c=x2<0 để f(x2) < 0.

Suy ra f(x1) . f(x2) < 0, nên phương trình có nghiệm trong khoảng (x1;x2).

Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị a, b, c.

Quảng cáo

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a;b) khi

A. f(x) liên tục trên [a;b) và f(a) . f(b) > 0;

B. f(x) liên tục trên [a;b] và f(a) . f(b) < 0;

C. f(x) liên tục trên (a;b] và f(a) . f(b) < 0;

D. f(x) liên tục trên (a;b) và f(a) . f(b) > 0.

Bài 2. Nếu f(x) liên tục trên các đoạn ;  1 và 1;  + thì

A. f(x) liên tục trên ℝ;

B. f(x) liên tục trên ;+;

C. Chưa thể đưa ra kết luận về tính liên tục của f(x);

D. Tất cả các đáp án đều sai.

Bài 3. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và f(a) . f(b) < 0 thì số nghiệm của phương trình f(x) = 0 trên đoạn (a;b) là

A. Không có nghiệm;

B. Có duy nhất một nghiệm;

C. Có ít nhất một nghiệm;

D. Không thể xác định.

Bài 4. Trong các phương trình dưới đây, phương trình có nghiệm trong khoảng (0;1) là

A. 3x2 ‒ 3x + 6;

B. (x ‒1)6 ‒ x7 ‒ 3;

C. 3x2 ‒ 3x + 7;

D. 3x2023 – 8x + 4.

Quảng cáo

Bài 5. Cho phương trình2x4 – 5x2 + x + 1 = 0. Khẳng định đúng là

A. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng (‒1;1);

B. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng (‒2;1);

C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng (0;2);

D. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng (‒2;0).

Bài 6. Phương trình x3 – 1000x2 + 0,01 có nghiệm trong khoảng

A. (–1;0);

B. (0;1);

C. Cả A và B đều đúng;

D. Cả A và B đều sai.

Bài 7. Phương trình 2x3 – 6x + 3 = 0

A. không có nghiệm trên khoảng (–2;2);

B. có 1 nghiệm trên khoảng (–2;2);

C. có 2 nghiệm trên khoảng (–2;2);

D. có 3 nghiệm trên khoảng (–2;2).

Bài 8. Trong các phương trình sau, phương trình có nghiệm là

A. 2x2 + 3x + 7;

B. 3x2 + 4x + 10;

C. x2 + 3x + 4;

D. 2x2 + 6x + 4.

Bài 9. Trong các phương trình sau, phương trình có nghiệm là

A. x3 – 5x2 +7 = 0;

B. x5 + x – 3 = 0;

C. Cả A và B đều có nghiệm;

D. Cả A và B đều không có nghiệm.

Quảng cáo

Bài 10. Cho phương trình m(x ‒ 1)(x + 2) + 2x + 1 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Phương trình không có nghiệm với mọi m;

B. Phương trình luôn có nghiệm với mọi m;

C. Tùy vào giá trị của m phương trình sẽ có nghiệm hoặc không có nghiệm;

D. Không có đáp án nào đúng.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 11 hay, chi tiết khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên