Trắc nghiệm Tìm m để giao điểm của hai đồ thị thoả mãn điều kiện
Với Trắc nghiệm Tìm m để giao điểm của hai đồ thị thoả mãn điều kiện có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm Trắc nghiệm Tìm m để giao điểm của hai đồ thị thoả mãn điều kiện.
Trắc nghiệm Tìm m để giao điểm của hai đồ thị thoả mãn điều kiện
Bài giảng: Cách giải bài toán Tương giao của hai đồ thị - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)
Câu 1: Cho hàm số y = (2x + 1)/(x + 1) (C). Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng
(d): y = x + m - 1 cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2√3
A. m = 4 ± √10 B. m = 2 ± √10
C. m = 2 ± √3 D. m = 4 ± √3
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Phương trình hoành độ giao điểm (2x + 1)/(x + 1) = x + m - 1 (1)
Điều kiện x ≠ -1
Khi đó (1) ⇔ 2x + 1 = (x + m - 1)(x + 1)
⇔ x2 + (m - 2)x + m - 2 = 0 (2) (d) cắt (Cm) tại hai điểm phân biệt A, B ⇔ (1) có hai nghiệm phân biệt
⇔ (2) có hai nghiệm phân biệt khác -1
Đặt A(x1;x1+m-1);B(x2;x2+m-1) với x1,x2 là hai nghiệm của phương trình (2)
Theo định lí Vi ét ta có
Khi đó AB=√((x1-x2 )2+(x1-x2 )2 )=2√3 ⇔ 2[(x1+x2 )2-4x1 x2] = 12 ⇔ (2 - m)2 - 4(m - 2) = 6 ⇔ m2- 8m + 6 = 0
Câu 2: Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 4 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng qua I(1; 2) với hệ số góc k. Tập tất cả các giá trị của k để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt I,A,B sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. {0} B. R
C. {-3} D. (-3; +∞)
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Phương trình đường thẳng d: y = k(x - 1) + 2
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng d:
x3 - 3x2 + 4 = kx - k + 2 ⇔ x3 - 3x2 - kx + k + 2 = 0 (1)
d cắt (C) tại ba điểm phân biệt ⇔ phương trình g(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1
Theo Viet ta có
Vì I là trung điểm của AB nên luôn đúng
Vậy giá trị của k cần tìm là k > -3.
Câu 3: Cho hàm số y = 1/3 x3 - mx2 - x + m + 2/3 có đồ thị (Cm). Tất cả các giá trị của tham số m để (Cm) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn x12 + x22 + x32 > 15 là:
A. B. m < -1
C. m > 0 D. m > 1
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng d:
(Cm) cắt Ox tại ba điểm phân biệt ⇔ phương trình g(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1
Gọi x1 = 1 còn x2, x3 là nghiệm phương trình g(x) = 0 nên theo Viet ta có
Vậy x12 + x22 + x32 > 15 ⇔ 1+(x2+x3 )2-2x2 x3 > 15
⇔ (3m-1)2 + 2(3m + 2) - 14 > 0 ⇔ 9m2-9 > 0 ⇔
Câu 4: Cho hàm số y = x4 - (2m - 1)x2+2m có đồ thị (Cm). Tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d:y = -2 cắt đồ thị (Cm) tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 3 là:
A. m ≠ 3/2 B. 1 < m < 11/2
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và đường thẳng d
x4 - (2m - 1)x2 + 2m = -2 ⇔ x4 - (2m - 1)x2 + 2m + 2 = 0 ⇔
Để d cắt (Cm) tại bốn điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 3 khi và chỉ khi
Câu 5: Gọi d là đường thẳng đi qua A(1;0) và có hệ số góc m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để d cắt đồ thị hàm số y = (x + 2)/(x - 1) (C) tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị
A. m ≠ 0 B. m > 0
C. m < 0 D. 0 < m ≠ 1
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Đường thẳng d có dạng y = m(x - 1) = mx - m
Phương trình hoành độ giao điểm (x+2)/(x-1) = mx - m (x ≠ 1)
⇔ x + 2 = (mx - m)(x - 1) ⇔ mx2 - (2m + 1)x + m - 2 = 0 (*)
Để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị ⇔ phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1 < x2 thỏa mãn x1 < 1 < x2 hay (x1 - 1)(x2 - 1) < 0
Câu 6: Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y = x - m + 2 cắt đồ thị hàm số y = 2x/(x - 1) (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB ngắn nhất
A. m = -3 B. m = -1
C. m = 3 D. m = 1
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Phương trình hoành độ giao điểm 2x/(x - 1) = x - m + 2 (x ≠ 1)
⇔ 2x = (x - m + 2)(x - 1) ⇔ x2- (m + 1)x + m - 2 = 0 (*)
Ta có Δ = (m + 1)2 - 4(m - 2) = m2 - 2m + 9 > 0 ∀m ∈ R nên d luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
Gọi x1,x2 là hai nghiệm của (*)
Theo định lí Vi ét ta có
Giả sử A(x1; x1 - m + 2) và B(x2; x2 - m + 2) là tọa độ giao điểm của d và (C)
Ta có AB = 2(x1 - x2 )2 = 2(x1 + x2 )2-8x1 x2 = 2(m + 1)2 - 8(m - 2) = 2(m - 1)2 + 16 ≥ 16
Dấu bằng xảy ra khi m = 1.
Câu 7: Cho hàm số y = (2x + 1)/(x + 1) (C). Tìm k để đường thẳng d: y = x + 2k + 1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau.
A. k = -1 B. k = -3
C. k = -4 D. k = -2
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: (2x + 1)/(x + 1) = x + 2k + 1 (1)
Điều kiện xác định x ≠ -1
Khi đó phương trình (1) ⇔ 2x + 1 = (x + 1)(x + 2k + 1 ) ⇔ x2 + 2kx + 2k = 0 (2) d cắt (C) tại hai điểm A, B phân biệt ⇔ (2) có hai nghiệm phân biệt khác -1
Đặt A(x1; x1 + 2k + 1); B(x2; x2 + 2k + 1) với x1, x2 là hai nghiệm của cuả phương trình (2)
Theo định lí Vi ét ta có
Ta có d(A;Ox)=d(B;Ox) ⇔ |x1 + 2k + 1| = |x2 + 2k + 1|
⇔ (x1 + x2 )+ 4k + 2 = 0 ⇔ -2k + 4k + 2 = 0 ⇔ k = -1
Câu 8: Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y = x + m cắt đồ thị hàm số
y= (2x - 1)/(x - 1) (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O với O là gốc tọa độ.
A. m = -2 B. m = -1/2
C. m = 0 D. m = 1
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Phương trình hoành độ giao điểm (2x - 1)/(x - 1) = x + m
Điều kiện xác định x ≠ 1
Khi đó phương trình (1) ⇔ 2x - 1=(x + m)(x - 1) ) ⇔ x2 + (m - 2)x + 1 - m = 0 (*) d cắt (C) tại hai điểm A, B phân biệt ⇔ phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
⇔ Δ = (m - 3)2 - 4(1 - m) > 0 ⇔ m2 - 2m + 5 > 0 ∀m ∈ R
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của cuả phương trình (*). Theo định lí Vi ét ta có
Giả sử A(x1; x1 + m); B(x2; x2 + m)
Yêu cầu bài toán ⇔ =0 ⇔ x1 x2+(x1+m)(x2+m)=0 ⇔ 2x1 x2+m(x1+x2 )+m2=0 ⇔ 2(1-m)+m(3-m)+m2=0 ⇔ m+2=0 ⇔ m=-2
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị hàm số y= (2x - 4)/(x - 1) (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 4.SΔIAB = 15 với I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị
A. m = ±5 B. m = 5
C. m = -5 D. m = 0
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Phương trình hoành độ giao điểm (2x - 4)/(x - 1) = 2x + m (x ≠ 1)
⇔ 2x - 4 = (2x + m)(x - 1) ⇔ 2x2 + (m - 4)x - m + 4 = 0 (*)
Để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt ⇔ phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
⇔ Δ=m2-16>0 ⇔
Gọi x1,x2 là hai nghiệm của cuả phương trình (*). Theo định lí Vi ét ta có
Giả sử A(x1; 2x1 + m); B(x2; 2x2 + m)
Theo giả thiết 4SIAB = 15 ⇔ 2AB.d(I;AB) = 15 ⇔ 2AB.|m|/√5 = 15 ⇔ 4AB2 m2 = 1125
⇔ 20(x1-x2 )2 m2 = 1125 ⇔ 4[(x1+x2 )2 - 4x1 x2]m2 = 225
⇔ (m2-16) m2 = 225 ⇔ m2 = 25 ⇔ m = ±5(thỏa mãn).
Câu 10: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y = -3x + m cắt đồ thị hàm số
y = (2x + 1)/(x - 1) (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho trọng tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng Δ"x - 2y - 2 = 0 với O là gốc tọa độ.
A. m = -2 B. m = -1/5
C. m = -11/5 D. m = 0
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Phương trình hoành độ giao điểm (2x + 1)/(x - 1) = -3x + m (x ≠ 1)
⇔ 2x + 1 = (-3x + m)(x - 1) ⇔ 3x2-(1+m)x+m+1=0 (*)
Để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt ⇔ phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
⇔ Δ = m2 - 10m - 11 > 0 ⇔
Gọi x1,x2 là hai nghiệm của cuả phương trình (*). Theo định lí Vi ét ta có
Giả sử A(x1; -3x1 + m); B(x2; - 3x2 + m). Suy ra
⇔ m = -11/5 (thỏa mãn).
Câu 11: (Đề thi THPT quốc gia năm 2017). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y = -mx cắt đồ thị của hàm số y = x3 - 3x2 - m + 2 (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB=AC
A. m ∈ (1; +∞) B. m ∈ (-∞; 3)
C. m ∈ (-∞; -1) D. m ∈ (-∞; +∞)
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Phương trình hoành độ giao điểm x3 - 3x2 - m + 2 = -mx
⇔ x3 - 3x2 + 2 + m(x - 1) = 0 ⇔ (x - 1)(x2 - 2x + m - 2) = 0
Để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt ⇔ phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1
Gọi x1,x2 là hai nghiệm của cuả phương trình (*).
Theo định lí Vi ét ta có
Vì x1 + x2 = 2 nên suy ra x1>1 hoặc x2 > 1. Giả sử x1 > 1 thì x1 = 2 - x2 < 1
Suy ra x1 < 1 < x2
Theo giả thiết BA = BC nên B là trung điểm của AC do đó xB = 1,xA = x1, xC = x2
Khi đó ta có xA + xC = 2xB nên d cắt (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C thỏa mãn AB = BC
Vậy với m < 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y=x+4 cắt đồ thị hàm số y = x3 + 2mx2 + (m + 3)x + 4 (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 4 với M(1; 3)
A. m = 2; m = 3 B. m = 3
C. m = -2; m = -3 D. m = -2; m = 3
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Phương trình hoành độ giao điểm x3+2mx2 + (m + 3)x + 4 = x + 4
Để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt ⇔ phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0
Gọi x1,x2 là hai nghiệm của cuả phương trình (*).
Theo định lí Vi ét ta có
Giả sử B(x1; x1+4), C(x2; x2 + 4)
Theo đề bài SMBC = 4 ⇔ 1/2 d(M; d).BC = 4 ⇔ ( x2 - x1)2 = 16
⇔ (x1 + x2)2 - 4x1 x2 = 16 ⇔ m2 - m - 6 = 0 ⇔
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- Dạng 1: Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số
- Trắc nghiệm Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số
- Dạng 2: Biện luận theo m số giao điểm của đồ thị
- Trắc nghiệm Biện luận theo m số giao điểm của đồ thị
- Dạng 3: Tìm m để giao điểm của hai đồ thị thoả mãn điều kiện
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều