200+ Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu (có đáp án)
Câu 1. Trường khóa chính là trường:
A. Single Key
B. Unique Key
C. First Key
D. Primary Key
Câu 2. Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL khách-chủ?
A. Trong kiến trúc khách-chủ, các thành phần (của hệ QTCSDL) tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên
B. Hai thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên phải cài đặt trên cùng một máy tính
C. Thành phần cấp tài nguyên thường được cài đặt tại một máy chủ trên mạng (cục bộ)
D. Thành phần yêu cầu tài nguyên có thể cài đặt tại nhiều máy khác (máy khách) trên mạng
Câu 3. Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
A. Địa chỉ của các bảng
B. Tên trường
C. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa)
D. Thuộc tính khóa
Câu 4. Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL cá nhân?
A. Người dùng đóng vai trò là người quản trị CSDL
B. Tính an toàn của hệ CSDL cá nhân rất cao
C. Hệ CSDL cá nhân được lưu trữ trên 1 máy
D. Hệ CSDL chỉ cho phép 1 người dùng tại một thời điểm
Câu 5. Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?
A. Khóa có ít thuộc tính nhất
B. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian
C. Khóa bất kì
D. Chỉ là khóa có một thuộc tính
Câu 6. Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ?
A. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
B. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
C. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ
D. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
Câu 7. Liên kết giữa các bảng được dựa trên:
A. Thuộc tính khóa
B. Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng
C. Ý định của người quản trị hệ CSDL
D. Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn
Câu 8. Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ?
A. Chi phí cho truyền thông giảm
B. Bổ sung thêm máy khách là dễ dàng
C. Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách-chủ khá đơn giản, dễ dàng
D. Nâng cao khả năng đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu
Câu 9. Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?
A. Tập hợp các bảng dữ liệu
B. Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access
C. Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau
D. Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ
Câu 10. Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Mỗi bảng có ít nhất một khóa
B. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất
C. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính
D. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu
Câu 11. Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL kiểm soát để đảm bảo tính chất nào?
A. Tính chất ràng buộc toàn vẹn
B. Tính độc lập
C. Tính nhất quán
D. Tính bảo mật
Câu 12. Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
A. Xem nội dung các bản ghi
B. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác
C. Xem một số trường của mỗi bản ghi
D. Tất cả đều đúng
Câu 13. Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL trung tâm?
A. Là hệ CSDL được cài đặt trên máy tính trung tâm cho phép nhiều người sử dụng cùng một lúc
B. Máy tính trung tâm này chỉ là một máy tính duy nhất
C. Nhiều người dùng từ xa có thể truy cập vào CSDL này thông qua thiết bị đầu cuối và các phương tiện truyền thông
D. Các hệ CSDL trung tâm thường rất lớn và có nhiều người dùng
Câu 14. Trong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào không phải của các hệ CSDL phân tán?
A. Dữ liệu có tính sẵn sàng
B. Dữ liệu được chia sẻ trên mạng nhưng vẫn cho phép quản trị dữ liệu địa phương
C. Việc thiết kế CSDL đơn giản, chi phí thấp hơn
D. Dữ liệu có tính tin cậy cao
Câu 15. Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ?
A. Khả năng truy cập rộng rãi đến các CSDL
B. Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách-chủ khá đơn giản, dễ dàng
C. Nâng cao khả năng thực hiện
D. Chi phí cho phần cứng có thể giảm
Câu 16. Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ?
A. Microsoft Excel
B. Microsoft Access
C. Microsoft SQL Server
D. Oracle
Câu 17. Đâu không phải là các bước xây dựng cơ sở dữ liệu?
A. Thiết kế
B. Khảo sát
C. Chạy thử
D. Ký hợp đồng
Câu 18. Hãy chọn phương án trả lời đúng. Có các câu trả lời sau cho câu hỏi: "Tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?"
A. Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi nhập dữ liệu
B. Để có thể tính kích thước của bản ghi (bộ dữ liệu) và xác định vị trí các trường trong bản ghi
C. Để hệ thống dự trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệu
D. Tất cả đều đúng
Câu 19. Các bước chính để tạo CSDL:
A. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng
B. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
C. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng; Cập nhật và khai thác CSDL
D. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết bảng
Câu 20. SQL là tên viết tắt của:
A. Structure Query Language
B. Query Structure Language
C. Structure Question Language
D. Structure Query Locator
Câu 21. An toàn dữ liệu có thể hiểu là?
A. Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu
B. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào
C. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
D. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
Câu 22. Mô hình ngoài là?
A. Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL
B. Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL dưới cách nhìn của người sử dụng
C. Nội dung thông tin của một phần cơ sở dữ liệu
D. Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng
Câu 23. Mô hình trong là?
A. Là một trong các mô hình biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý
B. Mô hình biểu diễn cơ sở dữ liệu trừu tượng ở mức quan niệm
C. Có nhiều cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý
D. Mô hình lưu trữ vật lý dữ liệu
Câu 24. Ánh xạ quan niệm - ngoài?
A. Quan hệ giữa mô hình trong và mô hình trong
B. Quan hệ giữa mô hình ngoài và mô hình ngoài
C. Quan hệ giữa mô hình ngoài và mô hình trong
D. Quan hệ một - một giữa mô hình ngoài và mô hình dữ liệu
Câu 25. Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là?
A. Không làm thay đổi chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu
B. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu
C. Không làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu
D. Dữ liệu chỉ được biểu diễn, mô tả một cách duy nhất
Câu 26. Ràng buộc giải tích?
A. Quy tắc biểu diễn cấu trúc dữ liệu
B. Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học
C. Mô tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL
D. Các phép toán đại số quan hệ
Câu 27. Ràng buộc logic?
A. Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các phụ thuộc hàm
B. Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học
C. Các phép so sánh
D. Các phép toán quan hệ
Câu 28. Mô hình CSDL phân cấp là mô hình?
A. Dữ liệu được biểu diễn bằng con trỏ
B. Dữ liệu được biểu diễn bằng mối quan hệ thực thể
C. Dữ liệu được biểu diễn bằng bảng
D. Dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây
Câu 29. Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp?
A. Đảm bảo tính độc lập của dữ liệu
B. Đảm bảo tính ổn định
C. Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu
D. Có nhiều khả năng xảy ra dị thường thông tin
Câu 30. Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là?
A. Chứa các liên kết một - một và một - nhiều
B. Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều
C. Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều
D. Chứa các liên kết nhiều - một và một - nhiều
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT