200+ Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng (có đáp án)
Câu 1. Lập trình hướng đối tượng là:
A. Lập trình hướng đối tượng là phương pháp lập trình cơ bản gần với mã máy.
B. Lập trình hướng đối tượng là phương pháp đặt trọng tâm vào các đối tượng, nó không cho phép dữ liệu đặt một cách tự do trong hệ thống dữ liệu đươc gói với các hàm thành phần.
C. Lập trình hướng đối tượng là phương pháp mới của lập trình máy tính, chia chương trình thành các hàm quan tâm đến chức năng của hệ thống.
D. Lập trình hướng đối tượng là phương pháp đặt trọng tâm vào các chức năng, cấu trúc chương trình được xây dựng theo cách tiếp cận hướng chức năng.
Câu 2. Đặc điểm cơ bản của lập trình hướng đối tượng thể hiện ở:
A. Tính đóng gói, tính kế thừa, tính đa hình, tính đặc biệt hóa.
B. Tính đóng gói, tính trừu tượng.
C. Tính chia nhỏ, tính kế thừa.
D. Tính đóng gói, tính kế thừa, tính đa hình, tính trừu tượng
Câu 3. OOP là viết tắt của:
A. Object Oriented Programming.
B. Object Oriented Proccessing.
C. Open Object Programming.
D. Object Open Programming.
Câu 4. Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Ngôn ngữ lập trình C, C++, C# là ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
B. Ngôn ngữ lập trình C#, C++ là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.
C. Ngôn ngữ lập trình pascal, C là ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
D. Ngôn ngữ lập trình C++, Java là ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
Câu 5. Chọn câu sai:
A. C++ là ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
B. Ngôn ngữ C++, Java là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.
C. Ngôn ngữ Pascal là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.
D. C, Pascal là ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
Câu 6. Tính đóng gói là:
A. Cơ chế chia chương trình thành các hàm và thủ tục thực hiện các chức năng riêng rẽ.
B. Cơ chế cho thấy một hàm có thể có nhiều thể hiện khác nhau ở từng thời điểm.
C. Cơ chế ràng buộc dữ liệu và thao tác trên dữ liệu đó thành một thể thống nhất, tránh được các tác động bất ngờ từ bên ngoài. Thể thống nhất này gọi là đối tượng.
D. Cơ chế không cho phép các thành phần khác truy cập đến bên trong nó.
Câu 7. Tính kế thừa:
A. Khả năng sử dụng lại các hàm đã xây dựng.
B. Khả năng xây dựng các lớp mới từ các lớp cũ, lớp mới được gọi là lớp dẫn xuất, lớp cũ được gọi là lớp cơ sở.
C. Khả năng sử dụng lại các kiểu dữ liệu đã xây dựng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8. Sự đóng gói:
A. Polymorphism.
B. Abstraction.
C. Encapsulation.
D. Inheritance.
Câu 9. Sự trừu tượng:
A. Encapsulation.
B. Polymorphism.
C. Inheritance.
D. Abstraction
Câu 10. Sự kế thừa:
A. Abstraction.
B. Encapsulation.
C. Polymorphism.
D. Inheritance.
Câu 11. Tính đa hình:
A. Inheritance.
B. Abstraction.
C. Polymorphism.
D. Encapsulation
Câu 12. Trong lớp kế thừa. Lớp mới có thuật ngữ tiếng Anh là:
A. Inheritance Class.
B. Object Class.
C. Derived Class.
D. Base Class.
Câu 13. Trong lớp kế thừa. Lớp cha có thuật ngữ tiếng Anh là:
A. Base Class
B. Derived Class.
C. Object Class.
D. Inheritance Class.
Câu 14. Lớp đối tượng là:
A. Một thể hiện cụ thể cho các đối tượng
B. Tập các phần tử cùng loại.
C. Tập các giá trị cũng loại.
D. Một thiết kế hay mẫu cho các đối tượng cũng kiểu
Câu 15. Sau khi khai báo và xây dựng thành công lớp đối tượng Sinh viên. Khi đó đối tượng Sinh viên còn được gọi là:
A. Kiểu dữ liệu cơ bản.
B. Lớp đối tượng cơ sở.
C. Kiểu dữ liệu trừu tượng.
D. Đối tượng.
Câu 16. Muốn lập trình hướng đối tượng, bạn cần phải phân tích chương trình, bài toán thành các:
A. Các module
B. Hàm, thủ tục
C. Các thông điệp.
D. Các đối tượng từ đó xây dựng các lớp đối tượng tương ứng.
Câu 17. Trong các phương án sau, phương án mô tả tính đa hình là:
A. Lớp Điểm, Hình tròn cùng có hàm tạo, hàm hủy.
B. Lớp Hình vuông kế thừa lớp Hình chữ nhật.
C. Lớp hình tròn kế thừa lớp điểm.
D. Các lớp Điểm, hình tròn, Hình vuông, hình chữ nhật... đều có phương thức Vẽ.
Câu 18. Phương pháp lập trình tuần tự là:
A. Phương pháp lập trình với cách liệt kê các lệnh tiếp theo.
B. Phương pháp xây dựng chương trình ứng dụng theo quan điểm dựa trên các cấu trúc dữ liệu trừu tượng, các thể hiện cụ thể của cấu trúc và quan hệ giữa chúng.
C. Phương pháp lập trình với việc cấu trúc hóa dữ liệu và cấu trúc hóa chương tình để tránh các lệnh nhảy.
D. Phương pháp lập trình được cấu trúc nghiêm ngặt với cấu trúc dạng module.
Câu 19. Khi khai báo và xây dựng thành công lớp đối tượng, để truy cập vào thành phần của lớp ta phải:
A. Chỉ có thể truy cập thông qua tên đối tượng của lớp
B. Truy cập thông qua tên lớp hay tên đối tượng của lớp.
C. Chỉ có thể truy cập thông qua tên lớp
D. Không thể truy cập vào được
Câu 20. Trừu tượng hóa là:
A. Phương pháp quan tâm đến mọi chi tiết của đối tượng.
B. Phương pháp chỉ quan tâm đến những chi tiết cần thiết (chi tiết chính) và bỏ qua những chi tiết không cần thiết.
C. Không có phương án chính xác.
D. Phương pháp thay thế những chi tiết chính bằng những chi tiết tương tự.
Câu 21. Đối tượng là:
A. Một thực thể cụ thể trong thế giới thực.
B. Một lớp vật chất trong thế giới thực.
C. Một vật chất trong thế giới thực.
D. Một mẫu hay một thiết kế cho mọi lớp đối tượng.
Câu 22. Khi khai báo và xây dựng một lớp ta cần phải các định rõ thành phần:
A. Vô số thành phần.
B. Thuộc tính (dữ liệu) và phương thức (hành vi) của lớp
C. Dữ liệu và đối tượng của lớp.
D. Khái niệm và đối tượng của lớp.
Câu 23. Chọn câu đúng:
A. Tại chương trình chính chỉ có thể truy cập đến thành phần public của lớp.
B. Tại chương trình chính chỉ có thể truy cập đến thành phần private của lớp.
C. Tại chương trình chính chỉ có thể truy cập đến bất kì thành phần nào của lớp.
D. Tại chương trình chính không thể truy cập đến bất kì thành phần nào của lớp.
Câu 24. Khi khai báo lớp trong các ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng phải sử dụng từ khóa:
A. File.
B. Record.
C. Object.
D. class.
Câu 25. Thành phần private của lớp là thành phần:
A. Cho phép truy xuất từ bên ngoài lớp
B. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp nhưng cho phép lớp kế thừa truy xuất tới.
C. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp chỉ có các phương thức bên trong lớp mới có thể truy xuất được.
D. Cho phép truy xuất từ bên ngoài lớp và cho phép kế thừa.
Câu 26. Thành phần protected của lớp là thành phần:
A. Cho phép truy xuất từ bên ngoài lớp
B. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp nhưng cho phép lớp kế thừa truy xuất tới.
C. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp chỉ có các phương thức bên trong lớp mới có thể truy xuất được.
D. Cho phép truy xuất từ bên ngoài lớp và cho phép kế thừa.
Câu 27. Thành phần public của lớp là thành phần:
A. Cho phép truy xuất từ bên ngoài lớp
B. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp nhưng cho phép lớp kế thừa truy xuất tới.
C. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp chỉ có các phương thức bên trong lớp mới có thể truy xuất được.
D. Cho phép truy xuất từ bên trong và ngoài lớp và cho phép kế thừa
Câu 28. Hàm thành viên (phương thức) của lớp:
A. Tất cả các hàm (hàm trả về giá trị và không trả về giá trị) được khai báo bên trong lớp.
B. Tất cả các hàm (hàm và thủ tục) được sử dụng trong lớp.
C. Tất cả những hàm (hàm và thủ tục) được khai báo và xây dựng bên trong các lớp mô tả các dữ liệu của đối tượng.
D. Tất cả những hàm (hàm và thủ tục) trong chương trình có lớp.
Câu 29. Trong một chương trình có thể xây dựng tối đa bao nhiêu lớp
A. 1 lớp duy nhất
B. 3 lớp
C. 10 lớp
D. Vô số tùy theo bộ nhớ.
Câu 30. Hàm thành viên của lớp khác hàm thông thường là:
A. Hàm thành viên của lớp phải được khai báo bên trong lớp và được gọi nhờ tên đối tượng hay tên lớp còn hàm thông thường thì không.
B. Hàm thành viên của lớp thì phải được khai báo và xây dựng bên trong lớp còn hàm thông thường thì không.
C. Hàm thành viên của lớp thì phải khai báo bên trong lớp với từ khóa friends và xây dựng bên ngoài lớp.
D. Hàm thành viên của lớp và hàm thông thường không có gì khác gì nhau
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT