200+ Trắc nghiệm Quản Trị Doanh Nghiệp (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Quản Trị Doanh Nghiệp có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Quản Trị Doanh Nghiệp đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Quản Trị Doanh Nghiệp (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1. Từ góc độ tái sản xuất xã hội, DN được hiểu là 1 đơn vị:

A. Sản xuất của cải vật chất

B. Phân phối của cải vật chất

C. Phân phối và sản xuất của cải vật chất

D. Cả 3 ý trên

Câu 2. Tìm câu trả lời đúng nhất. Theo luật DN 1999 thì:

A. DN là 1 tổ chức kinh tế

B. DN là 1 tổ chức chính trị

C. DN là 1 tổ chức xã hội

D. DN là 1 tổ chức chính trị xã hội

Quảng cáo

Câu 3. DN là 1 tổ chức kinh tế do ai đầu tư vốn:

A. Do Nhà nước

B. Do đoàn thể

C. Do tư nhân

D. Do Nhà nước, đoàn thể hoặc tư nhân

Câu 4. Mục đích hoạt động chủ yếu của các DN là:

A. Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động công ích

B. Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh

C. Thực hiện các hoạt động công ích

D. Thực hiện các hoạt động mua bán hàng hoá sản phẩm

Câu 5. Quản trị DN là 1 thuật ngữ ra đời gắn liền với sự phát triển của:

Quảng cáo

A. Nền công nghiệp hậu tư bản

B. Nền công nghiệp tiền tư bản

C. Nền công nghiệp xã hội chủ nghĩa

D. Cả 3 ý

Câu 6. Luật DN do Quốc Hội nước CHXHCN VN thông qua năm nào?

A. Năm 1977

B. Năm 2001

C. Năm 1999

D. Năm 2000

Câu 7. Hiện nay ta có bao nhiêu thành phần kinh tế?

A. 4 thành phần

B. 5 thành phần

C. 6 thành phần

D. 7 thành phần

Quảng cáo

Câu 8. Luật DN nhà nước được thông qua vào năm:

A. Năm 1995

B. Năm 1997

C. Năm 1999

D. Năm 2001

Câu 9. Trong các thành phần kinh tế sau, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân?

A. Thành phần kinh tế Nhà Nước

B. Thành phần kinh tế Tư Nhân

C. Thành phần kinh tế Tư Bản Nhà Nước

D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 10. Trong các loại hình DN sau, DN nào có chủ sở hữu?

A. DN tư nhân

B. DN nhà nước và DN tư nhân

C. DN liên doanh

D. DN nhà nước

Câu 11. Theo luật pháp VN, phần kinh tế nào dưới đây không phải tuân thủ theo quy định của luật phá sản?

A. Thành phần kinh tế HTX

B. Thành phần kinh tế Nhà Nước

C. Thành phần kinh tế Tư Bản Nhà Nước

D. Thành phần kinh tế cá thể tiểu chủ

Câu 12. Trong các khái niệm về DN Nhà Nước, khái niệm nào đúng?

A. DN Nhà nước là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lý

B. DN Nhà Nước có tư cách pháp nhân, có các quyền và nghĩa vụ dân sự

C. DN Nhà Nước có tên gọi, có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN

D. Cả 3 ý

Câu 13. Hội đồng thành viên của công ty TNHH có thể là tổ chức, cá nhân, có số lượng tối đa không vượt quá:

A. 2

B. 11

C. 21

D. 50

Câu 14. Hội đồng thành viên của công ty TNHH có thể là tổ chức, cá nhân có số lượng tối thiểu:

A. 2

B. 11

C. 21

D. 50

Câu 15. Hội đồng thành viên của công ty TNHH có các quyền và nhiệm vụ sau đây:

A. Quyết định phương hướng phát triển công ty, quyết định cơ cấu tổ chức quản lý

B. Quyết định tăng hoặc giảm vốn điều lệ, phương thức huy động vốn, phương thức đầu tư và dự án đầu tư

C. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các chức danh của Hội đồng thành viên, ban điều hành trong toàn hệ thống

D. Cả 3 ý

Câu 16. Trong các loại hình DN sau, loại hình nào được phát hành cổ phiếu ra thị trường?

A. Công ty TNHH

B. DN Nhà Nước

C. Công ty cổ phần

D. Công ty tư nhân

Câu 17. Công ty cổ phần có thể có cổ phần ưu đãi. Người sở hữu cổ phần ưu đãi gọi là cổ đông ưu đãi. Cổ phần ưu đãi gồm các loại sau đây:

A. Cổ phần ưu đãi biểu quyết

B. Cổ phần ưu đãi cổ tức, cổ phần ưu đãi hoàn lại

C. Cổ phần ưu đãi khác do điều lệ công ty quy định

D. Cả 3 ý trên

Câu 18. Cổ phiếu có giá trị pháp lý:

A. Chủ sở hữu

B. Hưởng cổ tức

C. Có quyền biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đông

D. Cả 3 ý

Câu 19. Trái phiếu có giá trị pháp lý:

A. Chủ sở hữu

B. Hưởng cổ tức

C. Có quyền biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đông

D. Cả 3 ý

Câu 20. Trong công ty cổ phần, số cổ đông tối thiểu để thành lập công ty là:

A. 3 người

B. 5 người

C. 7 người

D. 11 người

Câu 21. Loại hình DN nào quy định số vốn tối thiểu?

A. DN cá thể tiểu chủ

B. Công ty TNHH

C. Công ty cổ phần

D. DN nhà nước

Câu 22. Phương pháp tiếp cận QTDN là theo:

A. Quá trình xác định hệ thống mục tiêu phát triển và hoạt động sản xuất kinh doanh

B. Quá trình tổ chức hệ thống quản trị kinh doanh để đạt được mục tiêu

C. Quá trình điều khiển, vận hành và điều chỉnh hệ thống đó nhằm hướng đích hệ thống đó đạt được hệ thống mục tiêu

D. Cả 3 ý

Câu 23. Mục tiêu của DN bao gồm nhiều loại khác nhau, song suy đến cùng mỗi DN đều phải theo đuổi:

A. Bảo đảm hoạt động trong DN diễn ra liên tục, trôi chảy

B. Bảo đảm tính bền vững và phát triển của DN

C. Hoạt động có hiệu quả để tìm kiếm lợi nhuận

D. Cả 3 ý

Câu 24. Mục tiêu số 1 của DN là:

A. Bảo đảm hoạt động trong DN diễn ra liên tục, trôi chảy

B. Bảo đảm tính bền vững và phát triển của DN

C. Hoạt động có hiệu quả để tìm kiếm lợi nhuận

D. Cả 3 ý

Câu 25. Theo Henry Fayol, ông chia quá trình quản trị của DN thành 5 chức năng. Cách chia nào đúng nhất?

A. Hoạch định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp và kiểm tra

B. Tổ chức, phối hợp, kiểm tra, chỉ huy và hoạch định

C. Chỉ huy, kiểm tra, phối hợp, hoạch định và tổ chức

D. Dự kiến, tổ chức, phối hợp, chỉ huy và kiểm tra

Câu 26. Abraham Maslow đã xây dựng lý thuyết về "nhu cầu của con người" gồm 5 loại được sắp xếp từ thấp đến cao. Hãy sắp xếp theo cách đúng đắn:

A. Vật chất, an toàn, xã hội, kính trọng và “tự hoàn thiện”

B. Xã hội, kính trọng, an toàn, “tự hoàn thiện” về vật chất

C. An toàn, vật chất, “tự hoàn thiện”, kính trọng, xã hội

D. Vật chất, an toàn, xã hội, “tự hoàn thiện”, kính trọng

Câu 27. Tố chất cơ bản của một Giám đốc DN là:

A. Có kiến thức, có óc quan sát, có phong cách và sự tự tin

B. Có năng lực quản lý và kinh nghiệm tích lũy, tạo dựng được một ê kíp giúp việc

C. Có khát vọng làm giàu chính đáng, có ý chí, có nghị lực, tính kiên nhẫn và lòng quyết tâm

D. Cả 3 ý

Câu 28. Đặc điểm lao động chủ yếu của giám đốc DN là?

A. Lao động trí óc

B. Lao động quản lý kinh doanh

C. Lao động của nhà sư phạm

D. Lao động của nhà hoạt động xã hội

Câu 29. Khái niệm theo nghĩa rộng nào sau đây về quá trình sản xuất sản phẩm trong DN là đúng?

A. Từ khâu tổ chức, chuẩn bị sản xuất, mua sắm vật tư kỹ thuật đến tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và tích luỹ tiền tệ

B. Từ khâu chuẩn bị sản xuất, mua sắm vật tư kỹ thuật, tổ chức sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và tích luỹ tiền tệ

Câu 30. Chọn câu trả lời đúng: Cơ cấu sản xuất trong DN bao gồm 4 bộ phận:

A. Sản xuất chính, sản xuất phụ, phân xưởng và ngành (buồng máy)

B. Sản xuất phụ trợ, phục vụ sản xuất, sản xuất phụ và phân xưởng

C. Sản xuất chính, sản xuất phụ, sản xuất phụ trợ và phục vụ sản xuất

D. Phục vụ sản xuất, sản xuất phụ, nơi làm việc và bộ phận sản xuất chính

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác