200+ Trắc nghiệm Định giá bất động sản (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Định giá bất động sản có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Định giá bất động sản đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Định giá bất động sản (có đáp án)
Câu 1. Thị trường bất động sản là nơi thực hiện…các yếu tố sản xuất cho các chủ thể kinh doanh bất động sản
A. Mở rộng
B. Cung cấp
C. Tái sản xuất
D. Thu hẹp
Câu 2. Các bước tiến hành của phương pháp chi phí trong định giá bất động sản có mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3. Phương pháp so sánh trực tiếp trong định giá bất động sản được xây dựng chủ yếu dựa trên việc tuân thủ các nguyên tắc gì?
A. Sử dụng tốt nhất và hiệu quả nhất
B. Thay thế
C. Đóng góp
D. Cung cầu
Câu 4. Có bao nhiêu tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Đặc trưng cơ bản của việc thẩm định giá là…
A. Là công việc ước tính giá trị của tài sản
B. Là công việc đo lường giá trị của tài sản
C. Là công việc xem xét công dụng của tài sản
D. Theo chủ quan,cơ sở hay tiêu chuẩn để đánh giá về cơ bản là dựa vào giá thị trường.
Câu 6. Phương pháp điển hình và thích hợp với các tiêu chuẩn này là phương pháp nào?
A. Đầu tư
B. So sánh trực tiếp
C. Thay thế
D. Thặng dư
Câu 7. Định giá MMTB đã qua sử dụng đối với MMTB vẫn sử dụng được theo thiết kế ban đầu, thì giá thực tế được xác định theo công thức nào? Giá thực tế của máy móc thiết bị bằng nguyên giá xác định lại theo giá thị trường nhân với …….còn lại của tài sản tại thời điểm định giá
A. Giá trị
B. Chất lượng
C. Số dư
D. Khấu hao
Câu 8. Đối tượng định giá bao gồm
A. Động sản, quyền tài sản
B. Doanh nghiệp, quyền tài sản
C. Bất động sản, động sản
D. Động sản, bất động sản, doanh nghiệp và quyền sở hữu khối tài sản
Câu 9. Thị trường bất động sản góp phần…….quá trình đổi mới về hoạt động quản lý đất đai, nhà ở,các công trình xây dựng đặc biệt là các công trình công cộng và các cơ sở kinh doanh khác
A. Mở rộng
B. Thu hẹp
C. Nâng cao
D. Thúc đấy
Câu 10. Hao mòn của máy móc, thiết bị là sự…….về giá trị của máy móc thiết bị do tham gia vào hoạt động sản xuất, kinh doanh
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Thu hẹp
D. Mở rộng
12. Chủ sở hữu tài sản
Câu 11. Từ năm 2000 đến nay AVA đang giúp đỡ các nước thành viên về đào tạo thẩm định giá thông qua tài trợ của AVA và chính phủ nước nào?
A. AVA và Singapor
B. AVA và Malaysia
C. AVA và Thái Lan
D. AVA và Indonesia
Câu 12. Ba khái niệm giá trị, giá cả, chi phí có mấy điểm khác nhau?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13. Nước Anh có lịch sử dịch vụ thẩm định giá là bao nhiêu năm?
A. Hơn 100
B. Hơn 200
C. Hơn 300
D. Hơn 400
Câu 14. Australia có lịch sử phát triển dịch vụ thẩm định giá bao nhiêu năm?
A. Gần 100
B. Gần 200
C. Gần 600
D. Gần 700
Câu 15. Mỹ có lịch sử phát triển dịch vụ thẩm định giá bao nhiêu năm?
A. Khoảng 60
B. Khoảng 70
C. Khoảng 80
D. Khoảng 90
Câu 16. Hai nước trong hiệp định thẩm định giá ASEAN(AVA) có trình độ phát triển hoạt động thẩm định giá cao hơn là nước nào?
A. Singapore - Thái lan
B. Singapore - Malayxia
C. Malayxia - Thái lan
D. Indonesia - Thái lan
Câu 17. Để hành nghề, thẩm định viên bắt buộc phải có năng lực tối thiểu về
A. Kỹ thuật
B. Chuyên môn
C. Kinh tế
D. Ngoại ngữ
Câu 18. Năng lực nào là 1 trong những yêu cầu tiên quyết và cơ bản để thẩm định viên có thể hành nghề thẩm định giá
A. Kỹ thuật
B. Chuyên môn
C. Kinh tế
D. Tổng hợp
Câu 19. Đối tượng thẩm định giá thông thường là những tài sản có tính chất như thế nào mà yêu cầu thẩm định viên phải luôn thận trọng, tỷ mỷ và chính xác hành nghề
A. Kỹ thuật phức tạp
B. Quy mô lớn
C. Chất lượng cao
D. Giá trị lớn
Câu 20. Luật pháp các nước quy định thẩm định viên phải có trách nhiệm như thế nào đối với các thông tin có được
A. Bảo quản
B. Giữ bí mật
C. Lưu trữ
D. Công khai
Câu 21. Đối tượng nghiên cứu của môn học định giá tài sản là gì
A. Là các quy trình, nguyên tắc về phương pháp ĐGTS
B. Là các khái niệm, các quan điểm, quy trình, nguyên tắc và phương pháp ĐGTS
C. Là các khái niệm và các phương pháp ĐGTS
D. Là các phương pháp ĐGTS
Câu 22. Mục đích của nghiên cứu môn học ĐGTS là gì
A. Là cung cấp những kiến thức cơ bản và khoa học về pp luận định giá
B. Trang bị những kiến thức có tính chuyên môn, nghiệp vụ, nhằm giúp sinh viên sau khi tốt nghiệp có đủ khả năng vận dụng những kiến thức đã học vào những lĩnh vực chuyên sâu để tiến hành tư vấn và định giá tài sản theo yêu cầu của các chủ thể trong nền kinh tế thị trường
C. Là cung cấp các kiến thức cơ bản và khoa học về pp luận định giá; Trang bị những kiến thức có tính chuyên môn, nghiệp vụ, nhằm giúp sinh viên sau khi tốt nghiệp có đủ khả năng vận dụng những kiến thức đã học vào những lĩnh vực chuyên sâu để tiến hành tư vấn và định giá tài sản theo yêu cầu của các chủ thể trong nền kinh tế thị trường
D. Nhằm xác định 1 cách đúng đắn giá trị thực tế của tài sản làm căn cứ cho các chủ thể đưa ra các quyết định về quản lý, kinh doanh và đầu tư
Câu 23. Nhiệm vụ của nghiên cứu môn học thẩm định giá tài sản là nhiệm vụ
A. Các quan điểm, quan niệm của con người về giá trị, về tài sản và các nguyên tắc cơ bản trong việc định gia giá trị
B. Cơ sở của việc đề ra các tiêu chuẩn thẩm định giá quốc tế, tiêu chuẩn thẩm định giá khu vực, tiêu chuẩn thẩm định giá việt nam và tiêu chuẩn cho sự hành nghề thẩm định giá
C. Các phương pháp định giá bất động sản, máy móc, thiết bị doanh nghiệp và các tài sản vô hình
D. Tất cả phương án trên
Câu 24. Theo viện ngôn ngữ thì tài sản là gì
A. Là vật chất or tinh thần có giá trị đối với CSH
B. Là của cải vật chất or tinh thần có giá trị đối với CSH
C. Là của cải vật chất có giá trị đối với CSH
D. Là tinh thần có giá trị đối với CSH
Câu 25. Bất động sản là các tài sản không di dời được bao gồm những loại sau:
A. Đất đai, nhà ở,các công trình gắn liền với đất đai, các TÀI SẢN khác gắn liền với đất đai
B. Đất đai, nhà ở, các công trình gắn liền với đất đai, kể cả các tài sản gắn liền với nhà ở, công trình xây dựng đó; các tài sản khác gắn liền với đất đai,các tài sản khác do pháp luật quy định
C. Đất đai, các tài sản gắn liền với đất đai,các tài sản khác do pháp luật quy định
D. Đất đai, nhà ở, công trình gắn liền với đất đai, kể cả các tài sản gắn liền với nhà ở, công trình xây dựng đó
Câu 26. Động sản là gì?
A. Là những tài sản di dời được
B. Là những tài sản chuyển động đc
C. Là những tài sản không phải là bất động sản
D. Tất cả phương án trên
Câu 27. Tài sản lưu động là gì?
A. Là tài sản không sử dụng được lâu dài trong doanh nghiệp: Hàng tồn kho, các khoản nợ pải trả, đầu tư ngắn hạn, tiền mặt trong ngân hàng và tiền trao tay
B. Là tài sản luân chuyển trong sản xuất
C. Là tài sản sử dụng nhanh chóng trong sản xuất
D. Là tài sản đầu tư ngắn hạn
Câu 28. Quyền sở hữu tài sản là những quyền nào?
A. Là những quy định về mặt quản lý tài sản
B. Là quyền về sử dụng tài sản
C. Là quyền mua bán tài sản
D. Là sự quy định về mặt pháp lý, cho phép chủ thể những khả năng khai thác lợi ích từ tài sản
Câu 29. Khi thực hiện 2 loại chi phí trong ĐGTS là chi phí tái tạo và chi phí thay thế thông thường
A. Chi phí tái tạo > chi phí thay thế
B. Chi phí tái tạo < chi phí thay thế
C. Chi phí tái tạo = chi phí thay thế
D. Tùy thuộc vào trường hợp cụ thể
Câu 30.Nguyên tắc nào giữ vai trò chủ đạo trong phương pháp thặng dư của định giá bất động sản
A. Nguyên tắc thay thế
B. Nguyên tắc sử dụng tốt nhất và hiệu quả nhất
C. Nguyên tắc đóng góp
D. Nguyên tắc dự kiến các khoản lợi ích trong tương lai
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT