200+ Trắc nghiệm Luật thi hành án dân sự (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Luật thi hành án dân sự có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Luật thi hành án dân sự đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Luật thi hành án dân sự (có đáp án)
Câu 1. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền thi hành quyết định của Trọng tài thương mại và Quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh của Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh?
A. Cơ quan THADS cấp huyện
B. Cơ quan THADS cấp tỉnh
C. Tổng cục THADS
D. Cả 3 cơ quan trên
Câu 2. Theo Luật THADS 2008 (được sửa đổi, bổ sung năm 2014), đương sự thi hành án có thể tự mình hoặc ủy quyền cho người khác yêu cầu THA bằng các hình thức nào?
A. Trực tiếp nộp đơn
B. Gửi qua bưu điện
C. Trình bày bằng lời nói
D. Cả 3 hình thức trên (Khoản 1 Điều 31 Luật THADS)
Câu 3. Đơn yêu cầu thi hành án không bắt buộc phải có nội dung nào dưới đây
A. Tên, địa chỉ người yêu cầu
B. Nội dung yêu cầu THA
C. Tên cơ quan THADS nơi yêu cầu
D. Thông tin về tài sản, điều kiện THA của người phải thi hành án
Câu 4. Chi cục THADS có thẩm quyền thi hành bản án, quyết định nào dưới đây
A. Bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương nơi cơ quan thi hành án dân sự có trụ sở;
B. Bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trên cùng địa bàn;
C. Bản án, quyết định của Tòa án nhân dân cấp cao;
D. Bản án, quyết định do cơ quan thi hành án dân sự nơi khác hoặc cơ quan thi hành án cấp quân khu ủy thác;
Câu 5. Trong số các nhiệm vụ quyền hạn sau đây, trường hợp không phải là nào nhiệm vụ quyền hạn của Chấp hành viên
A. Lập kế hoạch cưỡng chế thi hành án
B. Kịp thời tổ chức thi hành vụ việc được phân công
C. Ra quyết định đình chỉ thi hành án theo quy định
D. Yêu cầu cơ quan công an tạm giữ người chống đối việc thi hành án theo quy định của pháp luật
Câu 6. Chấp hành viên không được làm những việc nào trong những việc sau đây:
A. Yêu cầu cơ quan công an tạm giữ người chống đối việc thi hành án theo quy định của pháp luật
B. Triệu tập đương sự, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đề giải quyết việc thi hành án
C. Những việc mà pháp luật quy định công chức không được làm
D. Cả 03 việc trên
Câu 7: Cơ quan THADS cấp huyện không có nhiệm vụ, quyền hạn nào dưới đây:
A.Trực tiếp tổ chức thi hành các BA, QĐ theo quy định tại Điều 35 Luật THADS
B. Lập hồ sơ đề nghị xét miễn giảm nghĩa vụ THA
C. Giúp UBND cùng cấp thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định tại K1 và K2 Điều 174 Luật THADS
D. Tổng kết thực tiễn THADS, thực hiện chế độ báo cáo thống kê, báo cáo công tác tổ chức, hoạt động THADS theo quy định của pháp luật
Câu 8: Chấp hành viên đương nhiên được miễn nhiệm trong những trường hợp nào dưới đây:
A. Bị kỷ luật cảnh cáo
B. Bị kỷ luật khiển trách
C. Chuyển công tác đến cơ quan khác
D. Có 02 năm liền hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực
Câu 9. Chấp hành viên được thực hiện việc thi hành án liên quan đến quyền, lợi ích của người nào sau đây:
A. Của vợ, chồng, con đẻ, con nuôi; cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, bác, chú, cậu, cô, dì và anh, chị, em ruột của Chấp hành viên, của vợ hoặc chồng của Chấp hành viên; cháu ruột mà Chấp hành viên là ông, bà, bác, chú, cậu, cô, dì.
B. Của vợ, chồng, con đẻ, con nuôi; cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại của Chấp hành viên
C. Của vợ, chồng, con đẻ, con nuôi; cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, bác, chú, cậu, cô, dì và anh, chị, em ruột của Chấp hành viên, của vợ hoặc chồng của Chấp hành viên;
D. Của Công chức trong đơn vị
Câu 10. Cơ quan nào sau đây không phải là cơ quan thi hành án dân sự?
A. Cơ quan THADS cấp tỉnh
B. Tổng cục Thi hành án dân sự (cơ quan quản lý thi hành án dân sự)
C. Cơ quan THADS cấp huyện
D. Cơ quan thi hành án cấp quân khu
Câu 11. Có bao nhiêu cơ quan trực thuộc Tổng cục THADS ở trung ương
A. 06 cơ quan
B. 08 cơ quan
C. 10 cơ quan
D. 12 cơ quan
Câu 12. Cơ quan quản lý thi hành án dân sự bao gồm:
A. Cơ quan quản lý THADS thuộc Bộ Tư pháp, cơ quan quản lý thi hành án thuộc Bộ Quốc phòng
B. Tổng cục Thi hành án dân sự, Sở Tư pháp
C. Tổng cục Thi hành án dân sự, Cục Thi hành án dân sự
D. Cục Thi hành án dân sự, Chi cục Thi hành án dân sự
Câu 13. Chấp hành viên không được:
A. Sử dụng trái phép vật chứng, tiền, tài sản thi hành án
B. Uống rượu bia
C. Tư vấn cho đương sự, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 14. Ủy ban nhân dân cấp huyện có nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây trong THADS
A. Chỉ đạo việc tổ chức phối hợp các cơ quan có liên quan trong THADS trên địa bàn; giải quyết kịp thời những những vướng mắc, khó khăn phát sinh trong việc phối hợp giữa các cơ quan có liên quan trong THADS
B. Cả A và B
C. Chỉ đạo việc tổ chức cưỡng chế thi hành các vụ án lớn, phức tạp, có ảnh hưởng đến an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội ở địa phương theo đề nghị của Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự cấp huyện.
D. Chỉ có trường hợp A
Câu 15. Biên bản xác minh tài sản phải có xác nhận của cơ quan nào dưới đây:
A. Của UBND cấp xã và công an cấp xã
B. Của UBND cấp xã, công an cấp xã và của cơ quan, tổ chức, cá nhân nơi tiến hành xác minh
C. Của UBND cấp xã và của cơ quan, tổ chức, cá nhân nơi tiến hành xác minh
D. Của UBND cấp xã hoặc công an cấp xã hoặc của cơ quan, tổ chức, cá nhân nơi tiến hành xác minh.
Câu 16. Trong THADS, việc thông báo trực tiếp cho đương sự, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan do những ai thực hiện?
A. Chỉ Chấp hành viên, công chức làm công tác thi hành án dân sự
B. Chỉ bưu tá
C. Những việc mà pháp luật quy định công chức không được làm
D. Do CHV, công chức làm công tác THA; bưu tá; người được CQTHA ủy quyền; tổ trưởng tổ dân phố; trưởng thôn, làng, ấp, bản, khóm, buôn, phum, sóc; UBND, công an cấp xã; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị; Giám thị trại giam, trại tạm giam, Thủ trưởng cơ quan THA hình sự Công an cấp huyện nơi người được thông báo có địa chỉ, cư trú, công tác, chấp hành hình phạt tù.
Câu 17. Thủ trưởng cơ quan THADS ra quyết định thi hành án trong thời hạn nào:
A. 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu thi hành án.
B. 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định của Tòa án giải quyết phá sản
C. 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
D. Cả B và C đều đúng
Câu 18. Trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày ra quyết định thi hành án, CHV phải xác minh điều kiện thi hành án:
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 10 ngày
D. Cả 03 đáp án trên đều sai.
Câu 19. Trường hợp người phải THA chưa có điều kiện THA là người đang chấp hành hình phạt tù mà thời gian chấp hành hình phạt tù còn lại từ 02 năm trở lên thì việc xác minh lại được thực hiện theo thời hạn nào sau đây:
A. Ít nhất 06 tháng 01 lần
B. Ít nhất 01 tháng 01 lần
C. Ít nhất 01 năm 01 lần
D. Ít nhất 02 năm 01 lần
Câu 20. A phải giao người chưa thành niên là C cho B nuôi dưỡng. Cơ quan THA ra quyết định đình chỉ THA trong trường hợp nào dưới đây
A. Khi C đã chết.
B. Khi chưa xác định được địa chỉ, nơi cư trú của A
C. Khi A yêu cầu đình chỉ THA
D. Khi chưa xác định được địa chỉ, nơi cư trú của C
Câu 21. Thủ trưởng cơ quan THADS ra quyết định hoãn THA dân sự trong trường hợp nào sau đây?
A. Chưa xác định được địa chỉ và tài sản của người phải THA hoặc chưa xác định được địa chỉ của người phải THA mà theo BA, QĐ họ phải tự mình thực hiện nghĩa vụ
B. Người được THA đồng ý hoãn THA
C. Người phải THA không có thu nhập hoặc có thu nhập chỉ bảo đảm cuộc sống tối thiểu cho người phải THA, người mà họ có trách nhiệm nuôi dưỡng và không có tài sản để THA hoặc có tài sản nhưng giá trị tài sản chỉ đủ để thanh toán chi phí cưỡng chế THA hoặc tài sản theo quy định của pháp luật không được kê biên, xử lý để THA
D. Cả A, B, C đều không đúng
Câu 22. Cơ quan THADS ra quyết định đình chỉ thi hành án trong trường hợp nào dưới đây:
A. Người phải THA chết không để lại di sản
B. Người phải THA là tổ chức đã bị giải thể
C. Có quyết định giảm nghĩa vụ THA
D. BA, QĐ bị hủy nhưng người trúng đấu giá đã nộp đủ tiền mua tài sản bán đấu giá
Câu 23. Ý kiến nào dưới đây là ý kiến đúng:
A. Mọi trường hợp người phải thi hành án bị ốm nặng, có xác nhận của cơ sở y tế từ cấp huyện trở lên đều phải ra quyết định hoãn thi hành án
B. Mọi trường hợp hoãn THA khi nhận được yêu cầu hoãn của người có thẩm quyền kháng nghị thì người phải THA phải chịu lãi suất chậm THA.
C. Mọi trường hợp người phải thi hành án chết đều phải ra quyết định đình chỉ thi hành án
D. Cả 03 đáp án trên đều sai.
Câu 24. QĐTHA có nội dung: A phải trả B 100 triệu đồng. CQTHA đã kê biên nhà đất của vợ chồng A. CQTHA không ra quyết định hoãn THA trong trường hợp nào dưới đây
A. A ốm nặng có xác nhận của cơ sở y tế từ cấp huyện trở lên
B. A, B đồng ý hoãn THA
C. Tòa án đã thụ lý đơn yêu cầu khởi kiện chia tài sản chung vợ chồng là nhà đất đã kê biên
D. Tài sản kê biên không bán được mà người được THA không nhận để THA theo quy định tại khoản 3 Điều 104 Luật THADS
Câu 25. Trường hợp tài sản kê biên đã giảm bằng chi phí cưỡng chế mà vẫn không có người mua và người được THA không đồng ý nhận để THA thì CQTHADS giải quyết?
A. Ra QĐ xác định việc chưa có điều kiện THA
B. Ra QĐ tạm đình chỉ THA
C. Ra QĐ hoãn THA
D. Ra QĐ giải tỏa kê biên
Câu 26. Người có thẩm quyền yêu cầu hoãn thi hành án
A. Là người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm đối với BA, QĐ của TA
B. Là người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm hoặc tái thẩm đối với BA, QĐ của TA
C. Là người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo về thi hành án
D. Là người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại về THA
Câu 27. Khi phong tỏa tài khoản, tài sản của người phải THA, CHV phải thực hiện:
A. Giao quyết định phong tỏa cho cơ quan, tổ chức, cá nhân đang quản lý tài khoản, tài sản của người phải thi hành án.
B. Ra QĐ phong tỏa tài khoản, tài sản theo quy định
C. Áp dụng biện pháp cưỡ3ng chế hoặc ra quyết định chấm dứt việc phong tỏa theo quy định
D. Thực hiện cả 03 công việc trên
Câu 28. Trường hợp người đại diện theo pháp luật hoặc người có trách nhiệm nhận văn bản của cơ quan, tổ chức không nhận quyết định phong tỏa tài khoản, tài sản ở nơi gửi giữ thì Chấp hành viên
A. Lập biên bản về việc không nhận quyết định, có chữ ký của người làm chứng hoặc chứng kiến và tiến hành niêm yết quyết định phong tỏa tài khoản, tài sản ở nơi gửi giữ của người phải thi hành án tại trụ sở cơ quan, tổ chức đó
B. Lập biên bản về việc không nhận quyết định, có chữ ký của người làm chứng hoặc chứng kiến và tiến hành gửi quyết định đó bằng thư bảo đảm
C. Lập biên bản về việc không nhận quyết định, có chữ ký của người làm chứng hoặc chứng kiến
D. Lập biên bản về việc không nhận quyết định, có chữ ký của người làm chứng hoặc chứng kiến và tiến hành niêm yết quyết định phong tỏa tài khoản, tài sản ở nơi gửi giữ của người phải thi hành án tại trụ Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cơ quan, tổ chức đó có trụ sở
Câu 29. A phải trả cho B 20 tỷ đồng. Hết thời gian tự nguyện thi hành án, cơ quan thi hành án chưa ra quyết định cưỡng chế thi hành án, A và B đã tự giao nhận cho nhau 20 tỷ đồng. Cơ quan thi hành án thu phí theo mức nào dưới đây:
A. Thu mức phí 1/3 x (245 triệu + 0.01%x5 tỷ) = 81.833.333 đồng.
B. Thu mức phí 3%x20 tỷ = 600 triệu đồng.
C. Không thu phí.
D. Thu mức phí 1/3 x 3%x20 tỷ = 200 triệu đồng.
Câu 30. Bản án phúc thẩm số 35/2020/DS-PT ngày 25/5/2020 của TAND tỉnh A tuyên: Buộcông Vũ Văn B phải trả cho ông Phạm Văn T số tiền là 100 triệu đồng và lãi chậm thihành án. Thời hiệu yêu cầu thi hành bản án nêu trên là:
A. Từ ngày 08/6/2020 đến ngày 08/6/2025
B. Từ ngày 25/5/2020 đến ngày 25/5/2025.
C. Từ ngày 26/5/2020 đến ngày 26/5/2025.
D. Từ ngày 26/5/2020 đến ngày 25/5/2025
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT