200+ Trắc nghiệm Module da - cơ xương khớp (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Module da - cơ xương khớp có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Module da - cơ xương khớp đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Module da - cơ xương khớp (có đáp án)
Câu 1. Cách gọi khác của biểu mô vảy là biểu mô gai. Cách gọi biểu mô gai chủ yếu là theo hình thái của lớp tế bào nào sau đây
A. Lớp bóng
B. Lớp sợi
C. Lớp hạt
D. Lớp đáy
Câu 2. Tiểu thùy mỡ nằm ở vị trí nào của da?
A. Biểu bì
B. Nhú chân bì
С. Hạ bì
D. Lưới chân bì
Câu 3. Để chẩn đoán mật độ xương của thanh thiếu niên thì đối tượng nào dưới đây được sử dụng làm tiêu chuẩn tham chiếu?
A. Đối tượng bằng tuổi,cùng giới
B. Đối tượng bằng tuổi, cùng chiều cao, cũng giới
C. Đối tượng thuộc nhóm có mật độ xương cao nhất
D. Đối tượng cùng cân nặng có mật độ xương cao nhất
Câu 4. Tổn thương nào sau đây cần phân biệt với carcinoma tế bào đáy
A. Carcinoma tuyến
B. Dày sừng bã nhờn
C. Nốt ruồi loạn sản
D. U nhú biểu mô vảy
Câu 5. Bệnh nhân nữ 25 tuổi, vào viện khám vì bị nổi mụn nước cạnh khóe miệng bên phải đau rát 3 ngày nay. Khám thấy nốt phỏng nước 0,7cm, nỗi gồ lên, đỏ. Chọc hút dịch nhuộm soi thấy hình ảnh các tế bào khổng lồ nhân. Xếp sát nhau. Khả năng có thể nhất là do
A. Vi khuẩn
B. Nấm candida
C. Bệnh tự miễn
D. Virusherpes
Câu 6. Cơ chế bảo vệ của cơ thể khi vi sinh vật xâm nhập qua da và niêm mạc
A. Độc tố của vi khuẩn sẽ khởi động đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
B. Độc tố của vi khuẩn kích thích bạch cầu tăng cường chức năng thực bào
C. Đại thực bảo tại chỗ khởi động đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu
D. Đại thực bào tại chỗ khởi động đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
Câu 7. Một phụ nữ, 53 tuổi, cao 153 cm, cân nặng 42 kg, đã mãn kinh 9 năm nay. Bà được phát hiện có loãng xương trong đợt khám sức khỏe tại cơ quan. Tiền sử bà bà bị hen từ nhỏ và được điều trị bằng corticoid. Các yếu tố nguy cơ gây loãng xong của bà?
A. Mãn kinh muộn, vóc người nhỏ bé sử dụng corticoid
B. Mãn kinh sớm, vóc người nhỏ bé, sử dụng corticoid
C. Mãn kinh sớm, vóc người nhỏ bé mắc bệnh hen
D. Mãn kinh muộn, vóc người nhỏ bé mắc bệnh hen
Câu 8. Sự khác biệt giữa biểu mô lát tầng không sừng hòa và biểu mô lát tầng sửng hóa là thiếu đi tế bào
A. Lớp hạt và lớp sừng
B. Lớp malpighi và lớp hạt
C. Lớp sợi và lớp sừng
D. Lớp sừng và lớp bóng
Câu 9. Cơ chế hình thành nốt phỏng da sau khi bị bỏng
A. Do tăng áp lực thủy tinh đầy nưặc từ lòng mạch ra bên ngoài
B. Do tăng áp lực thẩm thấu gian bào - dịch thoát ra bên ngoài
C. Do các tế bào mast bị hoạt hóa giải phóng hóa chất trung gian
D. Do giãn mạch tăng tính thẩm thành mạch - dịch thoát ra bên ngoài
Câu 10. Khi ổ cối bị gãy ở nửa sau trên của nó, xương nào sau đây bị gãy?
A. Xương cánh chậu và xương ngồi
B. Xương ngồi và xương cùng
C. Xương cảnh chậu và xương
D. Xương ngồi và xương đùi
Câu 11. Nguyên lý của phản ứng aslo?
A. Biết trước kháng thể (antistreptolysin-o) tìm kháng nguyên đặc hiệu (streptolysin-o) ở tổ chức bệnh
B. Biết trước kháng nguyên (streptolysin-o) tim kháng thể đặc hiệu (antistreptolysin-o) ở tổ chức
C. Dựa trên đặc tính của kết hợp đặc hiệu giữa kháng nguyên (streptolysin-o) với kháng thể (antistreptolysin-0)
D. Dựa trên nguyên lý của phản ứng ngưng kết trực tiếp giữa kháng nguyên (streptolysin-o) với kháng thể đặc hiệu (antiseptolysin-o).
Câu 12. Đặc điểm về hình thể, tính chất bắt màu của vi khuẩn tụ cầu:
A. Hình hạt cà phê, xếp thành đôi, bắt màu gram dương
B. Hình cầu, xếp thành đám, bắt màu gram dương
C. Hình hạt cà phê, xếp thành đôi, bắt màu gram âm
D. Hình cầu, xếp thành chuỗi, bắt màu gram dương
Câu 13. Một bệnh nhân nam, 14 tuổi được đo mật độ xương kết quả như sau: chỉ số z score ở các vị trí: cổ xương đùi = -2,3 sd, toàn bộ đầu trên xương đùi = -2,1; l1-l4 = -2,7 hãy cho biết kết luận nào dưới đây phù hợp nhất?
A. Giảm mật độ xương so với lứa tuổi có mật độ xương cao nhất
B. Loãng xương so với người bằng tuổi, cùng giới
C. Loãng xương so với lứa tuổi có mật độ xương cao nhất
D. Thiếu xương so với người bằng tuổi, cùng giới
Câu 14. Chi tiết giải phẫu nào dưới đây là để phân biệt đốt sống cổ, đốt sống ngực, đốt sống thắt lưng?
A. Lỗ đốt sống
B. Mỏm ngang
C. Thân đốt sống
D. Mỏm khóp
Câu 15. Loại cấu trúc tuyến nào có vai trò giúp cho da và lông mềm mại
A. Tuyển toàn vẹn
B. Tuyến đơn bào
C. Tuyên bán hủy
D.Tuyển toàn hủy
Câu 16. Thấp khớp cấp sau nhiễm một số chủng vi khuẩn liên cầu a ở trẻ em là do
A. Tác động của miễn dịch tế bào với van tim, cơ tim
B. Kháng thể đặc hiệu chống liên cầu phản ứng với van tin, cơ tim
C. Tác động của phức hợp kháng nguyên liên cầu kháng thể đặc hiệu
D. Vi khuẩn liên cầu gây tổn thường trực tiếp van tin, cơ tim
Câu 17. Trong các khớp dưới đây, khớp nào thuộc loại khớp bản động?
A. Khớp trai đình
B. Khớp cùng chậu
C. Khớp chậu đùi
D. Khớp thái dương hàm
Câu 18. Đặc điểm nào dưới đây là sự khác biệt rõ nhất giữa đốt sống cổ và đốt sống thắt lưng?
A. Cuống đốt sống
B. Mỏm khớp dưới
C. Mỏm khớp trên
D. Mỏm ngang
Câu 19. Loại tế bào nào dưới đây có vai trò bổ sung canxi và phospho cho xương và quá trình tạo xương?
A. Hệ thống haver
B. Hủy cốt bào
C. Chất căn bản của xương
D. Tao cốt bào
Câu 20. Trong cấu tạo của nang lông cấu trúc nào có cấu tạo giống với biểu bì
A. Bao biểu mô ngoài
B. Bao áo ngoài
C. Bao xơ
D. Bao biểu mô trong
Câu 21. Xác định đúng đường phẫu thuật vào khớp châu đùi?
A. Dọc theo mẫu chuyển to
B. Dọc theo bờ ngoài cơ may
C. Dọc theo cung đùi
D. Dọc theo bờ trong cơ may
Câu 22. Phản ứng aslo dùng để phát hiện kháng thể đặc hiệu với
A. Streptolysino
B. Streptolysin s
C. Erythotocine c
D. Streptokinase
Câu 23. Khi bệnh nhân bị bỏng mất lớp da, hãy cho biết tình trạng nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đến tính mạng của người bệnh?
A. Thoát huyết tương và mất khả năng nhận cảm giác đau
B. Mất tuyến bã và tuyến mồ hôi
C. Mất tuyến mồ hôi và mất khả năng nhận cảm giác đau
D. Mất đáp ứng với các kích thích ở môi trường ngoài
Câu 24. Bệnh nhân nữ 54 tuổi, vào viện vì có vùng sôi trên sẹo bỏng cũ tại cánh tay trái, hạch nách trái sưng to xét nghiệm giải phẫu bệnh thấy có hình ảnh các tế bào to nhỏ không đều, nhân kiêm tỉnh, hạt nhân rõ, tỷ lệ nhân chia tăng, có vùng hoại tử 1. Các tế bào u sắp xếp thành đám, xâm nhập mô đệm, xâm nhập mạch, thần kinh. Tại hạch nách cũng xuất hiện các tế bào u đặc điểm vi thể nào kể trên cho thấy tiên lượng xấu trên bệnh nhân này?
A. Tỷ lệ nhân chia tăng
B. Xâm nhập mach
C. Xâm nhập thần kinh.
D. Di can hach
Câu 25. Kỹ thuật đo mật độ xương có thể xác định được các cấu trúc nào dưới đây?
A. Xương, cơ và mỡ
B. Xương, da và cơ
C. Xương và cơ
D. Xương và mỡ
Câu 26. Đặc điểm được động học của griseofulvin là
A. Tăng hấp thu khi dùng xa bữa ăn
B. Giảm hấp thu khi dùng chung với thức ăn có nhiều mỡ
C. Giảm hấp thu khi dùng xa bữa ăn.
D. Tăng hấp thu khi dùng chung với thức ăn có nhiều mỡ
Câu 27. Một bệnh nhân mãn kinh được khuyên về chế độ ăn nên sử dụng nhiều sữa đậu nành? Hãy cho biết tác dụng đến xương của sữa đậu nành là gì?
A. Cung cấp hormon sinh dục và ion calci để tăng vận chuyển calci vào xuong
B. Cung cấp tiền hormon sinh dục làm tăng hoạt động của tạo cốt bào, ức chế hoạt động của hủy cốt bào
C. Cung cấp hormon sinh dục làm tăng vận chuyển calci vào xương, tăng hoạt động của tạo cốt bào
D. Cung cấp ion calci để tăng huy động calci vào xuong tạo khuôn xương
Câu 28. Cơ chế tác dụng của amphotericin b là:
A. Amphotericin b gắn không chọn lọc vào ergosterol trên màng tế bào nấm
B. Amphotericin b gắn chọn lọc vào ergosterol trên màng tế bào nấm
C. Amphotericin b gắn không chọn lọc vào cholesterol trên màng tế bào nấm
D. Amphotericin b gắn chọn lọc vào cholesterol trên màng tế bào nấm
Câu 29. Loại tế bào nào dưới đây được gọi là tế bào hủy xương?
A. Osteoblasts
B. Osteoclasts
C. Chondrocytes
D. Osteomesoclasts
Câu 30. Những loại bào tử hữu giới của nấm là
A. Bào tử áo, trứng, đảm
B. Bào tử trứng,đảm,nang
C. Bào tử đảm, nang, đính đ bào tử nang, chồi, đảm
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT