200+ Trắc nghiệm Sa sinh dục (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Sa sinh dục có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Sa sinh dục đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Sa sinh dục (có đáp án)
Câu 1. Những sản phụ đẻ quá nhanh có nguy cơ dễ bị sa sinh dục.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2. Thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong hệ thống nâng đỡ tử cung?
A. Cơ thắt âm đạo
B. Cơ nâng hậu môn
C. Dây chằng rộng
D. Dây chằng Mac Kenroth
D. Dây chằng tròn
Câu 3. Phương pháp phẫu thuật Lefort chỉ định cho sa sinh dục độ III và:
A. Phụ nữ 60 – 70 tuổi không có khả năng phẫu thuật.
B. Phụ nữ 40 – 60 tuổi không có tổn thương viêm cổ tử cung.
C. Phụ nữ > 60 tuổi không có tổn thương nghi ngờ ở cổ tử cung.
D. Phụ nữ > 70 tuổi không có khả năng phẫu thuật.
Câu 4. Chẩn đoán sa sinh dục độ I khi sa thành âm đạo kéo theo bàng quang và trực tràng với vị trí cổ tử cung:
A. Thập thò âm hộ.
B. Thấp hơn bình thường.
C. Sa ra ngoài âm hộ.
D. Thấp hơn bình thường nhưng còn nằm trong âm đạo.
Câu 5. Tất cả các câu sau đây về triệu chứng của sa sinh dục đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Đái không tự chủ.
B. Tức nặng bụng dưới.
C. Tiểu tiểu tiện khó.
D. Ra huyết.
Câu 6. Phương pháp phẫu thuật Crossen áp dụng cho:
A. Sa sinh dục độ III, phụ nữ > 70 tuổi.
B. Sa sinh dục độ III, phụ nữ 50 - 60 tuổi.
C. Sa sinh dục độ II, phụ nữ 60 tuổi.
D. Sa sinh dục độ II, phụ nữ > 40 tuổi.
Câu 7. Nguyên nhân chính gây sa sinh dục là:
A. Do rối loạn dinh dưỡng.
B. Do cơ địa bẩm sinh.
C. Do lao động nặng và sớm sau đẻ.
D. Do chửa đẻ nhiều lần.
Câu 8. Về hệ thống treo tử cung, chủ yếu bao gồm thành phần nào?
A. Tính đàn hồi của thành âm đạo
B. Các lớp cơ nông của tầng sinh môn
C. Dây chằng rộng
D. Hệ thống các dây chằng ở vùng eo và cổ tử cung
E. Hệ thống các dây chằng bám vào vùng đáy tử cung
Câu 9. Dây chằng không tham gia giữ tử cung tại chỗ:
A. Dây chằng tử cung cùng.
B. Dây chằng thắt lưng buồng trứng.
C. Dây chằng rộng.
D. Dây chằng tròn.
Câu 10. Hệ thống các dây chằng ở vùng thân và đáy tử cung (dây chằng tròn, dây chằng rộng) có tác dụng chủ yếu là:
A. Giúp cho tử cung không bị đổ về trước quá nhiều
B. Giúp cho trục của cổ tử cung gần như thẳng góc với trục của âm đạo ở tư thế đứng
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Giúp cho nút thớ trung tâm đáy chậu được kéo lên ở tư thế đứng
Câu 11. Cơ nào sau đây không tham gia vào giữ tử cung tại chỗ:
A. Cơ âm đạo.
B. Cơ nâng hậu môn.
C. Khối cơ tầng sinh môn sau.
D. Khối cơ tầng sinh môn trước.
Câu 12. Trong phẩu thuật Sa sinh dục chủ yếu bằng đường âm đạo.
A. Sai
B. Đúng
Câu 13. (Chọn nhiều đáp án) Những câu sau về sa sinh dục là đúng hay sai:
A. Phương pháp phẫu thuật Manchester áp dụng cho sa sinh dục độ III
B. Để đề phòng sa sinh dục tất cả những trường hợp rách tầng sinh môn dù nhỏ cũng phải khâu phục hồi
C. Tất cả những trường hợp sa sinh dục đều cần phải điều trị
D. Phẫu thuật sa sinh dục theo đường âm đạo tốt hơn theo đường bụng
Câu 14. Sa sinh dục là một bệnh rất nguy hiểm có thể chết người
A. Sai
B. Đúng
Câu 15. Người chưa sinh đẻ, thường không bị sa sinh dục.
A. Sai
B. Đúng
Câu 16. Việc điều trị sa sinh dục, tất cả những điều sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Cần khám đánh giá kỹ các tổn thương giải phẫu học trước khi mổ
B. Có nhiều phương pháp mổ khác nhau tuỳ theo dạng lâm sàng cụ thể
C. Một xét nghiệm nên làm trước mổ là thăm dò chức năng động lực học tiết niệu
D. Một vài dạng đơn giản có thể điều trị bằng những bài tập nhằm tăng sức co thắt của sàn / đáy chậu
E. Cắt tử cung toàn phần đơn thuần là cách giải quyết triệt để nhất để tránh tái phát
Câu 17. Nguyên tắc thăm khám một bệnh nhân bị sa sinh dục là:
A. Chỉ thăm khám sau khi bệnh nhân đã nằm nghỉ ngơi
B. Phải thăm khám trong tư thế bệnh nhân ngồi rặn
C. Chỉ thăm khám sau khi bệnh nhân đã làm vài động tác gắng sức
D. Phải thăm khám ở cả tư thế đứng và nằm, trong trạng thái thư giãn cũng như rặn
E. Tuỳ theo tình trạng cụ thể mà có cách khám riêng biệt
Câu 18. Chẩn đoán sa sinh dục độ II khi sa thành âm đạo kéo theo bàng quang và trực tràng với vị trí cổ tử cung:
A. Thấp hơn bình thường nhưng còn nằm trong âm đạo.
B. Ngang mép âm hộ.
C. Thập thò âm hộ thay đổi theo chế độ nghỉ ngơi.
D. Cổ tử cung sa hẳn ra ngoài âm hộ.
Câu 19. Dạng rối loạn tiết niệu thường gặp nhất trong sa sinh dục là:
A. Tiểu rắt
B. Tiểu ít
C. Tiểu nhiều lần
D. Tiểu không tự chủ
E. Bí tiểu
Câu 20. Tổn thương nào sau đây được xếp vào nhóm sa sinh dục?
A. Tất cả các tổn thương trên
B. Sa ruột trong âm đạo
C. Sa tử cung
D. Sa mỏm âm đạo sau cắt tử cung
E. Sa niệu đạo
Câu 21. Cắt tử cung là phương pháp chủ yếu trong điều trị sa sinh dục.
A. Sai
B. Đúng
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT