200+ Trắc nghiệm Nghiên cứu Hoa Kỳ (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Nghiên cứu Hoa Kỳ có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Nghiên cứu Hoa Kỳ đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Nghiên cứu Hoa Kỳ (có đáp án)
Câu 1: Diện tích của Hoa Kỳ là bao nhiêu?
A. Khoảng 3 triệu km2
B. Khoảng 9.8 triệu km2
C. Khoảng 14.7 triệu km2
D. Khoảng 22.3 triệu km2
Câu 2: Hai bang nằm ngoài phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ của Hoa Kỳ là:
A. Alaska và Hawaii
B. New York và Ohio
C. California và Texas
D. Virginia và Massachusetts
Câu 3: Hoa Kỳ nằm gần như ở bán cầu:
A. Đông
B. Tây
C. Đất
D. Nước
Câu 4: Phía bắc phần trung tâm lục địa của Hoa Kỳ giáp với:
A. Canada
B. Mexico
C. Thái Bình Dương
D. Đại Tây Dương
Câu 6: Rừng chiếm bao nhiêu % diện tích lãnh thổ nước Mỹ?
A. Hơn 10%
B. Hơn 30%
C. Hơn 50%
D. Hơn 65%
Câu 7: Tài nguyên biển của Hoa Kỳ giúp nước này phát triển ngành gì?
A. Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản
B. Dịch vụ hàng hải
C. Du lịch biển, khai thác khoáng sản biển
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 8: Trong tổng số dân của Hoa Kỳ, người có nguồn gốc châu Âu chiếm khoảng:
A. 65%
B. 74%
C. 83%
D. 92%
Câu 9: Lãnh thổ Hoa Kỳ bao gồm bao nhiêu bang?
A. 25 bang
B. 50 bang
C. 75 bang
D. 100 bang
Câu 10: Câu nào sau đây đúng về ảnh hưởng của vị trí địa lí đối với Hoa Kỳ?
A. Vị trí địa lí giúp cho Hoa Kỳ có nhiều điều kiện phát triển các ngành kinh tế biển, giao lưu, hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Với vị trí tiếp giáp Đại Tây Dương và Thái Bình Dương giúp cho Hoa Kỳ không bị ảnh hưởng bởi 2 cuộc chiến tranh thế giới.
C. Do tiếp giáp với các đại dương nên Hoa Kỳ thường bị ảnh hưởng bởi thiên tai, đặc biệt là bão.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 11: Nevada là:
A. Một dãy núi
B. Một cao nguyên
C. Một sa mạc
D. Một đồng bằng
Câu 12: Vùng nào của Hoa Kỳ có khí hậu cận cực?
A. Phần lãnh thổ phía bắc
B. Phần lãnh thổ phía nam
C. Alaska
D. Hawaii
Câu 13: Nước Mỹ có khoảng bao nhiêu con sông?
A. 2 500
B. 25 000
C. 250 000
D. 2 500 000
Câu 14: Đâu không phải một con sông ở Mỹ?
A. Sông Danube
B. Sông Missouri
C. Sông Mississippi
D. Sông Rio Grande
Câu 15: Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Hoa Kỳ?
A. Khu vực ven Đại Tây Dương, vịnh Mexico
B. Khu vực ven Thái Bình Dương
C. Khu vực phía nam
D. Các khu vực nằm sâu trong nội địa
Câu 16: Lượng người nhập cư đông gây ra vấn đề cho Hoa Kỳ?
A. Không gây ra vấn đề gì quá lớn
B. Gây ra những khó khăn trong công tác quản lí xã hội
C. Làm cho bộ máy chính quyền bị suy yếu vì dễ bị các lực lượng thù địch tấn công
D. Cả B và C.
Câu 17: Đâu không phải bang có trên 10 triệu người ở Mỹ (năm 2020)?
A. New York
B. Illinois
C. California
D. Virginia
Câu 18: Do có lãnh thổ rộng lớn nên thiên nhiên của Hoa Kỳ:
A. Có sự thống nhất với nhau từ bắc vào nam, từ đông sang tây.
B. Có sự thống nhất với nhau theo chiều tây bắc – đông nam.
C. Đa dạng, có sự phân hoá sâu sắc theo chiều bắc – nam và đông – tây
D. Đa dạng, có sự phân hoá sâu sắc theo chiều đông bắc – tây nam.
Câu 19: Quy mô GDP của Hoa Kỳ năm 2020 là bao nhiêu?
A. Hơn 15 nghìn tỉ USD, chiếm gần 17% GDP toàn thế giới.
B. Hơn 15 nghìn tỉ USD, chiếm gần 15% GDP toàn thế giới.
C. Hơn 20 nghìn tỉ USD, chiếm gần 25% GDP toàn thế giới.
D. Hơn 20 nghìn tỉ USD, chiếm gần 20% GDP toàn thế giới.
Câu 20: Thu nhập bình quân đầu người của Hoa Kỳ năm 2020 là khoảng:
A. 33 000 USD
B. 63 000 USD
C. 93 000 USD
D. 123 000 USD
Câu 21: Đâu không phải một ngành công nghiệp ở New York?
A. Chế tạo máy bay
B. Điện tử - tin học
C. Đóng tàu
D. Hoá chất
Câu 22: Ngành hàng không vũ trụ tập trung ở đâu Hoa Kỳ?
A. Vùng Đông Bắc
B. Vùng miền Nam
C. Washington D.C. và vùng xung quanh
D. Vùng sâu trong nội địa
Câu 23: Trung tâm công nghiệp Dallas nằm ở đâu Hoa Kỳ?
A. Vùng Đông Bắc
B. Vùng miền Nam
C. Vùng phía Tây
D. Vùng sâu trong nội địa
Câu 24: Câu nào sau đây không đúng về ngành dịch vụ của Hoa Kỳ?
A. Cơ cấu ngành dịch vụ đa dạng, tạo ra doanh thu lớn cho nền kinh tế, nổi bật với các ngành như thể thao, báo chí, mua bán, trao đổi vũ khí, binh lực,…
B. Ngành ngoại thương của Hoa Kỳ phát triển, hàng hoá đa dạng, kim ngạch xuất, nhập khẩu lớn (đạt 3 580 tỉ USD, năm 2020).
C. Các sản phẩm xuất khẩu chính là các sản phẩm của ngành lọc hoá dầu, sản xuất ô tô, sản xuất linh kiện điện tử, nông sản có giá trị cao như đậu tương, ngô, thịt lợn, thịt bò,...
D. Thị trường xuất khẩu chủ yếu là Canada, Mexico, Trung Quốc, Nhật Bản,...
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT