200+ Trắc nghiệm Quang học (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Quang học có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Quang học đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Quang học (có đáp án)
Câu 1. Dùng kẹp gắp một viên bi dưới đáy chậu lúc không có nước và lúc chậu đầy nước. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chậu có nước khó gắp hơn vì có hiện tượng phản xạ ánh sáng.
B. Chậu có nước khó gắp hơn vì ánh sáng từ viên bi truyền đến mắt bị khúc xạ nên khó xác định vị trí của viên bi.
C. Chậu có nước khó gắp hơn vì bi có nước làm giảm ma sát.
D. Chậu có nước khó gắp hơn vì có hiện tượng tán xạ ánh sáng.
Câu 2. Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn
D. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.
Câu 3. Chiếu một tia sáng từ nước vào không khí với góc tới bằng 30o thì
A. góc khúc xạ nhỏ hơn 30o.
B. góc khúc xạ bằng 30o.
C. góc khúc xạ lớn hơn 30o.
D. Cả ba câu A, B, C đều sai.
Câu 4. Khi nhìn một vật qua ánh sáng phản chiếu từ nước ta thấy vật không sáng bằng khi nhìn vật đó qua gương phẳng? Vì sao?
A. Một phần ánh sáng bị phản xạ trở về môi trường không khí.
B. Một phần ánh sáng bị khúc xạ vào nước.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 5. Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 30 cm.
B. 120 cm.
C. 60 cm.
D. 90 cm.
Câu 6. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
Một thấu kính hội tụ có thể có
A. hai mặt lồi.
B. một mặt lồi và một mặt lõm thì mặt lồi có bán kính lớn hơn.
C. một mặt lồi và một mặt lõm thì mặt lồi có bán kính nhỏ hơn.
D. một mặt phẳng và một mặt lồi.
Câu 7. Vật sáng AB đặt trước một thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính có ảnh qua thấu kính là A’B’. Ảnh A’B’ không thể có đặc điểm nào sau đây?
A. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 8. Chọn câu trả lời sai.
Đối với thấu kính hội tụ: một vật đặt trong khoảng OF luôn cho
A. ảnh ngược chiều và nhỏ hơn vật.
B. ảnh cùng chiều với vật.
C. ảnh lớn hơn vật.
D. ảnh ảo.
Câu 9. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
Đối với thấu kính phân kì
A. tia sáng đi qua quang tâm O sẽ truyền thẳng.
B. tia sáng tới có phương kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính.
C. tia sáng tới song song với trục chính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh chính F’.
D. tia sáng tới qua tiêu điểm ảnh chính F’ thì tia ló không song song với trục chính.
Câu 10. Vật liệu nào được dùng làm thấu kính?
A. Đồng.
B. Thủy tinh trong.
C. Nhôm.
D. Sắt.
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng.
Một điểm sáng S đặt trên trục chính của một thấu kính, ta thu được ảnh S’ như hình. O là quang tâm của thấu kính.
A. Thấu kính trên là thấu kính hội tụ.
B. S’ là ảnh thật.
C. Thấu kính trên là thấu kính phân kì.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng nhất.
Một thấu kính có hai mặt cong gồm mặt cầu lồi bán kính R1 bằng 20 cm và mặt cầu lõm bán kính R2 bằng 10 cm. Một vật AB đặt trước thấu kính ta thu được ảnh A’B’.
A. Thấu kính trên là thấu kính phân kì.
B. A’B’ là ảnh ảo.
C. A’B’ là ảnh thật.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 13. Gọi f = OF = khoảng cách từ quang tâm O của vật kính của máy ảnh tới tiêu điểm chính F của nó. Để chụp được ảnh của một vật trên phim, ta phải đặt vật cách vật kính một khoảng d sao cho
A. d > 2f.
B. d = f.
C. f < d < 2f.
D. d < f.
Câu 14. Buồng tối của máy ảnh có chức năng
A. điều chỉnh lượng ánh sáng vào máy.
B. ghi lại ảnh của vật.
C. không cho ánh sáng lọt vào máy.
D. tạo ảnh thật của vật.
Câu 15. Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ.
B. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất.
C. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt.
D. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được.
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng.
Đặc điểm cấu tạo của mắt là
A. khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới mắt không thay đổi.
B. tiêu cự của thể thủy tinh không thay đổi được.
C. thể thủy tinh là một thấu kính phân kì.
D. màng lưới mắt đóng vai trò như vật kính của máy ảnh.
Câu 17. Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50 cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 50 cm.
B. phân kì có tiêu cự 50 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 25 cm.
D. phân kì có tiêu cự 25 cm.
Câu 18. Khoảng cực cận của mắt lão
A. bằng khoảng cực cận của mắt thường.
B. lớn hơn khoảng cực cận của mắt thường.
C. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt thường.
D. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt cận.
Câu 19. Khi quan sát một vật bằng kính lúp, để mắt nhìn thấy một ảnh ảo lớn hơn vật ta cần phải
A. đặt vật ngoài khoảng tiêu cự.
B. đặt vật bất cứ vị trí nào.
C. đặt vật sát vào mặt kính.
D. đặt vật trong khoảng tiêu cự.
Câu 20. Có thể dùng kính lúp để quan sát
A. các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay.
B. một con vi trùng.
C. trận bóng đá trên sân vận động.
D. kích thước của nguyên tử.
Câu 21. Chiếu ánh sáng màu đỏ vào toàn bộ bề mặt của một tờ giấy trắng thì tờ giấy có màu nào dưới đây?
A. trắng.
B. da cam.
C. đỏ.
D. xanh lam.
Câu 22. Chiếu ánh sáng xanh qua kính lọc tím, ta thấy ánh sáng thu được có màu
A. tối.
B. tím.
C. trắng.
D. xanh.
Câu 23. Dụng cụ có thể phân tích một chùm ánh sáng trắng thành các chùm ánh sáng màu khác nhau:
A. lăng kính.
B. đĩa CD.
C. tấm lọc màu.
D. cả A và B đều đúng.
Câu 24. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Khi tổng hợp các ánh sáng có màu từ ... đến ... ta có thể được ánh sáng trắng.
A. đỏ - tím.
B. trắng – đen.
C. xanh – tím.
D. đỏ - lục.
Câu 25. Khi trộn ánh sáng màu đỏ với ánh sáng màu lam với cùng tỉ lệ về cường độ ta thu được ánh sáng màu:
A. tím.
B. vàng.
C. lục.
D. xanh da trời.
Câu 26. Những màu nào sau đây là màu cơ bản?
A. Lục, lam, đỏ.
B. Đỏ, vàng, tím.
C. Hồng, lam, tím.
D. Lục, vàng, tím.
Câu 27. Ánh sáng tán xạ trên vật được truyền đi
A. theo phương của ánh sáng tới.
B. vuông góc với phương của ánh sáng tới.
C. song song với phương của ánh sáng tới.
D. theo mọi phương.
Câu 28. Chiếu một ánh sáng đỏ lên một tờ giấy màu xanh lục, ta thấy tờ giấy có màu:
A. trắng.
B. đỏ.
C. đen.
D. tùy theo cường độ ánh sáng đỏ chiếu vào.
Câu 29. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau đây:
Vật màu nào thì tán xạ mạnh .... (1) .., nhưng tán xạ kém ... (2) ...
A. ánh sáng màu đó – ánh sáng màu khác.
B. ánh sáng màu khác - ánh sáng màu đó .
C. ánh sáng trắng – ánh sáng đen.
D. ánh sáng màu – ánh sáng đen.
Câu 30. Chọn từ thích hợp, điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào bộ pin lắp trên các vệ tinh làm cho bộ pin phát điện. Đó là ...... của ánh sáng.
A. tác dụng nhiệt.
B. tác dụng sinh học.
C. tác dụng quang điện.
D. tác dụng sinh học và tác dụng nhiệt.
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT