200+ Trắc nghiệm Tài chính công ty đa quốc gia (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công ty đa quốc gia có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Tài chính công ty đa quốc gia đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Tài chính công ty đa quốc gia (có đáp án)
Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A. Công ty đa quốc gia đối diện với tui ro tỷ giá nhiều hơn so với công ty nội địa
B. Công ty đa quốc gia có chi phí đại diện cao hơn so với công ty nội địa
C. Công ty đa quốc gia thường có khả năng tiếp cận thị trường vốn quốc tế tốt hơn so với công ty nội địa
D. Công ty đa quốc gia đối diện với rủi ro quốc gia thấp hơn so với công ty nội địa
Câu 2. Theo hiệu ứng Fisher quốc tế, hai quốc gia có mức lãi suất danh nghĩa khác nhau là do
A. Các mức lãi suất thực kỳ vọng khác nhau
B. Các mức lạm phát kỳ vọng khác nhau
C. Cấu trúc nền kinh tế khác nhau
D. Các mức lãi suất thực kỳ vọng cũng như các mức lạm phát kỳ vọng khác nhau.
Câu 3. Chi phí vốn nội địa so với chi phí vốn quốc tế của một công ty có thể có sự khác biệt là do:
A. Khả năng tiếp cận nguồn vốn quốc tế của công ty
B. Tương quan chính sách thuế của các quốc gia liên quan
C. Biến động tỷ giá giữa các đồng tiền liên quan
D. Cả A, B, C đúng
Câu 4. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng về điều kiện cân bằng lãi suất có bảo hiểm (IRP)
A. IRP thể hiện mối liên hệ giữa tỷ lệ thay đổi tỷ giá và mức chênh lệch trong tỷ lệ lạm phát
B. IRP thể hiện mối liên hệ giữa mức thay đổi kỳ hạn và mức chênh lệch trong lãi suất
C. IRP thể hiện mối liên hệ giữa tỷ lệ thay đổi tỷ giá và mức chênh lệch trong lãi suất
D. IRP thể hiện mối liên hệ giữa mức thay đổi kỳ hạn và mức chênh lệch trong tỷ lệ lạm phát
Câu 5. Khi ra quyết định tài trợ dài hạn, công ty đa quốc gia thích vay ở quốc gia có đồng tiền dự kiến A. Ổn định
B. Tăng giá
C. Giảm giá
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 6. Lãi suất vay VND kỳ hạn một năm là 7,5%/năm, tỷ giá giao ngay là 1 USD = 23.100 VND và lãi suất vay USD kỳ hạn một năm là 4, 8%/năm. Tỷ giá kỳ hạn một năm USD/VND 7 theo IRP là ... CIP A. 22.516
B. 23.125
C. 22.250
D. 23.700
Câu 7. Công ty Yellow tại Mỹ có một công ty con tại Anh. Dự kiến trong 2 năm tới đồng bảng 7 Anh sẽ tăng giá so với đồng USD. Cấu trúc vốn của công ty con tại Anh sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng tỷ trọng của nợ
B. Tăng tỷ trọng của vốn chủ sở hữu
C. Có thể tăng tỷ trọng của nợ hoặc của VCSH
D. Cấu trúc vốn không thay đổi
Câu 8. Unilever (Việt Nam) vay 5.000.000 USD kỳ hạn 1 năm với lãi suất 6%/năm. Tỷ giá giao ngay là 1 USD = 22.500 VND khi Unilever nhận khoản vay. Tỷ giá lúc khoản vay đáo hạn là 1 USD = 23.000 VND. Lãi suất hiệu dụng cho khoản vay trên là ...
A. 7,59%
B. 8,36%
C. 8,59%
D. 9,36%
Câu 9. Lãi suất dự kiến tại Mỹ là 2%/năm và tại Anh là 5%/năm. Tỷ giá giao ngay hiện tại là 1 GBP = 1,80 USD. Tính tỷ giá giao ngay dự kiến trong một năm theo hiệu ứng Fisher quốc tế.
A. 1,625
B. 1,715
C. 1,853
D. 1,7486
Câu 10. ICAPM giống với CAPM ở biến số nào dưới đây?
A. Lãi suất phi rủi ro
B. Hệ số beta
C. Lãi suất thị trường
D. Cả B, C đều đúng
Câu 11. Công ty AZ của Việt Nam có khoản phải thu trị giá 200.000 USD trong 60 ngày nữa. Công ty có thể phòng hộ rủi ro tỷ giá bằng cách ...
A. Bán ngoại tệ có kỳ hạn
B. Mua ngoại tệ có kỳ hạn
C. Mua quyền chọn mua ngoại tệ
D. Bản quyền chọn bán ngoại tệ
Câu 12. So với công ty nội địa, công ty đa quốc gia có thể có chi phí sử dụng vốn lớn hơn vì yếu tố nào dưới đây?
A. Quy mô lớn
B. Khả năng tiếp cận thị trường vốn quốc tế
C. Rủi ro tỷ giá
D. Cả A, C đều đúng
Câu 13. Trong mô hình APV dành cho công ty nội địa, đại lượng nào dưới đây được chiết khấu với chi phí sử dụng vốn cổ phần toàn bộ?
A. Dòng tiền hoạt động sau thuế
B. Giá trị cuối cùng của dự án
C. Lá chắn thuế từ lãi vay
D. Cả A, B đều đúng
Câu 14. Động cơ khiến công ty nội địa muốn trở thành công ty đa quốc gia ngoại trừ
A. Giảm chi phí
B. Giảm rủi ro quốc gia
C. Vượt qua rào cản thuế quan
D. Nắm lợi thế về công nghệ
Câu 15. Nhận định nào sau đây là không đúng theo học thuyết ngang giá sức mua tương đối:
A. Mức thay đổi tỷ giá trong một thời kỳ gần bằng mức chênh lệch về tỷ lệ lạm phát giữa 2 nền kinh tế
B. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao hơn, đồng tiền đó sẽ giảm giá
C. Tại một thời điểm, giá cả của rổ hàng hoá giống nhau ở các quốc gia khác nhau sẽ bằng nhau khi được quy về một đồng tiền chung
D. Phản ánh mối quan hệ tương đối giữa giá cả và tỷ giá của các quốc gia giữa hai thời điểm
Câu 16. Phát biểu nào dưới đây là đúng về mô hình quản trị tài chính phi tập trung?
A. Mô hình quản trị tài chính phi tập trung có chi phí đại diện thấp, có thể có những quyết định không phù hợp cho công ty con
B. Mô hình quản trị tài chính phi tập trung có chi phí đại diện tháp, co the có những quyet dịnh phu hợp cho công ty con
C. Mô hình quản trị tài chính phi tập trung có chi phí đại diện cao, có thể có những quyết định không phù hợp cho công ty con
D. Mô hình quản trị tài chính phi tập trung có chi phí đại diện cao, có thể có những quyết định phù hợp cho công ty con
Câu 17. Công ty Green tại Mỹ có các dòng tiền vào và dòng tiền ra đối với các loại ngoại tệ như sau:
Dòng ngoại tệ vào và ra
Đồng tiền Tổng dòng vào Tổng dòng ra Bảng Anh 5.000.000 3.000.000
Yên Nhật 3.000.000 4.000.000
Công ty Green sẽ có lợi nhiều nhất khi tình huống nào sau đây xảy ra?
A. Đồng bảng Anh tăng giá, đồng yên Nhật giảm giá
B. Đồng bảng Anh tăng giá, đồng yên Nhật tăng giá
C. Đồng bảng Anh giảm giá, đồng yên Nhật tăng giá
D. Đồng bảng Anh giảm giá, đồng yên Nhật giảm giá
Câu 18. Trong mô hình APV của Donald Lessard (1985) thì tỷ giá giao ngay tại thời điểm t (St) được tính dựa vào lý thuyết nào dưới đây?
A. Lý thuyết ngang giá sức mua
B. Lý thuyết ngang bằng lãi suất
C. Hiệu ứng Fisher quốc tế
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 19. Chi phí đại diện của công ty đa quốc gia phát sinh khi:
A. Công ty đầu tư quá nhiều cho tài sản cố định
B. Công ty xảy ra mâu thuẫn giữa chủ sở hữu và nhà quản lý
C. Công ty đầu tư quá nhiều vào hàng tồn kho
D. Công ty vay nợ quá nhiều
Câu 20. Chi phí sử dụng nợ của công ty đa quốc gia khác so với công ty nội địa bởi:
A. Lãi suất vay
B. Sự biến động tỷ giá
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 21. Rủi ro chuyển đổi phụ thuộc vào:
A. Sử dụng phương pháp kế toán
B. Quốc gia nơi công ty con hoạt động
C. Tỷ trọng đóng góp của công ty con trong tình hình kinh doanh chung của công ty đa quốc gia
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 22. Nhận định nào sau đây là đúng với mô hình APV theo quan điểm của công ty mẹ:
A. Các dòng tiền được chiết khấu theo chi phí vốn trung bình
B. Các dòng tiền được chiết khấu tương ứng với rủi ro của dòng tiền đó
C. Các dòng tiền được chiết khấu theo chi phí vốn chủ sở hữu
D. Các dòng tiền được chiết khấu theo chi phí nợ vay
Câu 23. Tỷ giá thay đổi làm ảnh hưởng đến dòng tiền hoạt động của công ty đa quốc gia được gọi là:
A. Rủi ro tài chính
B. Rủi ro giao dịch
C. Rủi ro kinh tế
D. Rủi ro chuyển đổi
Câu 24. Theo hiệu ứng Fisler quốc tế (IFC), tỷ giá đồng tiền của quốc gia có lãi suất thấp hơn so với đồng tiền của quốc gia có lãi suất cao hơn sẽ:
A. Giảm giá
B. Tăng giá
C. Không thay đổi
D. Không đủ thông tin
Câu 25. Theo lý thuyết ngang giá sức mua (PPP) thì giá của đồng tiền của quốc gia có mức lạm phát cao so với đồng tiền của quốc gia có mức lạm phát thấp sẽ: A. Tăng giá
B. Giảm giá
C. Không thay đổi
D. Không đủ thông tin
Câu 26. Lãi suất vay SGD là 5%/năm. Tỷ giá vào ngày nhận khoản vay là 1 SGD = 16.790 VND. Tỷ giá kỳ vọng vào ngày đáo hạn khoản vay là 1 SGD = 15.250 VND. Lãi suất hiệu dụng của khoản vay này là:
A. 4,63%
B. 5,62%
C. -4,63%
D. -5,62%
Câu 27. Tỷ giá giao ngay hiện hành 1 USD = 23.115 VND. Lạm phát của Mỹ là 2%/năm và của Việt Nam là 5%/năm. Tỷ giá theo ngang giá sức mua là bao nhiêu ( 1 SD-... VND)?
A. 22.455
B. 23.225
C. 21.830
D. 23.795
Câu 28. Giả sử tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam hiện nay là 4%, ở Mỹ là 1,5%. Theo học thuyết 2 ngang giá sức mua tương đối, nhận định nào sau đây không đúng:
A. Mức thay đổi tỷ giá giữa Việt Nam và Mỹ gần bằng 2,5%
B. Đồng đô la Mỹ sẽ tăng giá
C. Đồng đô la Mỹ sẽ giảm giá
D. Tỷ giá giữa 2 đồng tiền sẽ thay đổi
Câu 29. Trong các phương án sau, phương án nào bao gồm các rủi ro toàn cầu đặc thù?
A. Khủng bố, chiến tranh, nghèo đói, chủ nghĩa bảo hộ
B. Khủng bố, chiến tranh, quyền sở hữu trí tuệ, chống toàn cầu hóa
C. Tham nhũng và gia đình trị, chiến tranh, nghèo đói, chống toàn cầu hóa
D. Khủng bố, chiến tranh, nghèo đói, chống toàn cầu hóa
Câu 30. Dòng tiền CTĐQG có xu hướng không thay đổi quá nhiều qua các năm, thì cấu trúc vốn của công ty nên?
A. Nghiêng về sử dụng vốn chủ sở hữu
B. Sử dụng tỷ lệ như nhau cho nợ và vốn chủ sở hữu
C. Không có đáp án đúng
D. Nghiêng về sử dụng nợ
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT