200+ Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp (có đáp án)
Câu 1. Quản trị sự thay đổi là tổng hợp các hoạt động quản trị và có ảnh hưởng như thế nào đến quá trình thay đổi của doanh nghiệp?
A. Phát hiện.
B. Phát hiện và thúc đẩy.
C. Thúc đẩy và điều khiển.
D. Phát hiện, thúc đẩy và điều khiển.
Câu 2. Để thay đổi thành công thì doanh nghiệp?
A. Nên sử dụng thuyết O.
B. Nên sử dụng thuyết E
C. Nên sử dụng kết hợp thuyết E và thuyết O.
D. Không nên theo thuyết nào.
Câu 3. Nhu cầu thay đổi có thể được nhận diện rõ rệt qua dấu hiệu?
A. Doanh nghiệp lâm vào tình trạng khủng hoảng, tình hình kinh doanh bi đát, lỗ vốn.
B. Doanh nghiệp thuộc nhóm các doanh nghiệp tiên tiến.
C. Tình trạng của doanh nghiệp đang rất tốt.
D. Các nhà quản trị cấp cao luôn tự thỏa mãn với thực tại.
Câu 4. Sau khi tái tạo quá trình 5 công việc được giao cho một nhân viên tổng hợp toàn bộ thời gian giải quyết một yêu cầu vay vốn của công ty IBM Credit chỉ mất?
A. Một ngày.
B. Hai ngày.
C. 4 giờ.
D. 1, 5 giờ.
Câu 5. Đổi mới quản lý doanh nghiệp trên cơ sở quan điểm quản trị truyền thống dẫn đến?
A. Không giải quyết tận gốc các hạn chế vốn có.
B. Tiếp tục đi sai hướng và phát sinh các bất cập mới.
C. Không cải thiện được hoạt động của doanh nghiệp.
D. Doanh nghiệp không thích ứng được môi trường hoạt động của nền kinh tế thị trường.
Câu 6. Đâu KHÔNG phải là hình thức thay đổi và phát triển bằng con đường tự lớn lên xét theo cách thức mở rộng quy mô?
A. Đầu tư mới.
B. Đầu tư mở rộng.
C. Sử dụng quy mô đã có với hiệu quả cao hơn.
D. Doanh nghiệp liên kết với các doanh nghiệp khác trong chuỗi giá trị.
Câu 7. Đặc trưng của tái tạo quá trình kinh doanh là?
A. Sắp xếp lại công việc.
B. Thu hẹp các quá trình.
C. Ghép các quá trình lại với nhau.
D. Trao quyền chủ động giải quyết công việc cho người đảm nhận nó
Câu 8. Cụm từ “tận gốc – radical” trong định nghĩa về tái lập doanh nghiệp của Michael Hammer và James Champy (1993) có nghĩa là?
A. Thay đổi và cải tiến bề ngoài.
B. Cải tiến doanh nghiệp.
C. Cải thiện từ gốc cái đã tồn tại.
D. Bỏ đi những cái cũ và “làm lại” doanh nghiệp.
Câu 9. Thay đổi cơ cấu tổ chức ở doanh nghiệp tái lập tức là?
A. Tập trung công sức thiết kế cơ cấu tổ chức.
B. Chú trọng chia cắt công việc.
C. Hình thành các bộ phận chuyên môn hóa.
D. Hình thành các quá trình độc lập.
Câu 10. Từ khóa nào KHÔNG có trong định nghĩa về tái lập doanh nghiệp của Michael Hammer và James Champy (1993)?
A. Cơ bản (Fundamental).
B. Cải tiến (enhancing).
C. Sự vượt bậc (dramatic).
D. Quy trình (process).
Câu 11. Để duy trì sự thay đổi trong tổ chức, nhà quản trị KHÔNG nên?
A. Xem xét lại chương trình thay đổi.
B. Xem xét lại những nhiệm vụ đã đề ra.
C. Xem xét lại các mục tiêu.
D. Tự mãn với các kết quả đạt được.
Câu 12. Để xóa bỏ hạn chế của phương thức quản trị truyền thống cần?
A. Giữ vững nguyên tắc chuyên môn hóa.
B. Đảm bảo tăng năng suất lao động cá nhân.
C. Tăng cường năng lực làm việc cho từng người lao động.
D. Nghiên cứu kỹ cách đang làm và xử lý tốt khâu phối hợp công việc.
Câu 13. Để loại bỏ các hạn chế của phương thức quản trị truyền thống cần?
A. Nghiên cứu kỹ lưỡng cách thức đang tiến hành quản trị kinh doanh.
B. Giữ vững nguyên tắc chuyên môn hóa.
C. Cải tổ bộ máy quản lý doanh nghiệp.
D. Tái tạo quá trình kinh doanh và chuyển sang quản trị theo quá trình.
Câu 14. Thay đổi và phát triển bằng con đường tự lớn lên là?
A. Hình thức phát triển mà doanh nghiệp tự tích tụ để “lớn lên”.
B. Hình thức phát triển mà doanh nghiệp mở rộng hoạt động của mình để lớn lên.
C. Hình thức phát triển mà doanh nghiệp lớn lên bằng cách sáp nhập với một/một số doanh nghiệp khác.
D. Hình thức phát triển mà doanh nghiệp lớn lên bằng cách chia bản thân nó thành các doanh nghiệp nhỏ hơn.
Câu 15. Phương thức quản trị truyền thống?
A. Đã tốt rồi chỉ cần hoàn thiện một số khâu.
B. Dựa trên cơ sở phân chia công việc và chuyên môn hóa người lao động.
C. Không đáp ứng yêu cầu mới cần nghiên cứu hoàn thiện.
D. Chú trọng kết quả công việc.
Câu 16. Căn cứ để lập kế hoạch thay đổi sẽ KHÔNG bao gồm?
A. Hiện trạng đối tượng cần thay đổi.
B. Kết quả phân tích các lực lượng thúc đẩy.
C. Các giải pháp thay đổi thành công.
D. Kết quả phân tích các lực lượng cản trở.
Câu 17. Cụm từ “quy trình – process” trong định nghĩa về tái lập doanh nghiệp của Michael Hammer và James Champy (1993) có nghĩa là?
A. Tập trung vào toàn bộ quy trình kinh doanh cơ bản.
B. Tập trung vào các bộ phận hay các đơn vị tổ chức cần thiết phải tái lập.
C. Tái cấu trúc theo các quy trình riêng biệt.
D. Chỉnh sửa và cải tiến theo quy trình.
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây chính xác?
A. Bản chất của chia tách tự nguyện và chia tách theo mệnh lệnh hành chính là như nhau.
B. Sáp nhập vừa tăng được sức mạnh của chính doanh nghiệp vừa giảm được đối thủ cạnh tranh.
C. Bản chất của sáp nhập tự nguyện và sáp nhập theo mệnh lệnh hành chính là như nhau.
D. Sáp nhập làm cho doanh nghiệp mạnh lên và chia tách làm cho doanh nghiệp yếu đi.
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây KHÔNG chính xác?
A. Thay đổi có thể làm cho hiện trạng tốt lên.
B. Thay đổi có thể làm cho hiện trạng xấu đi.
C. Chỉ có những thay đổi do doanh nghiệp chủ động thực hiện.
D. Ổn định là duy trì những cái đã và đang diễn ra.
Câu 20. Để tái lập doanh nghiệp thành công cần tránh sai lầm?
A. Thành lập đội/nhóm công tác quá trình đột xuất.
B. Thành lập đội/nhóm công tác quá trình cố định/ổn định.
C. Chọn người giỏi toàn diện để chỉ đạo.
D. Thỏa mãn với các kết quả nhỏ nhặt/kết quả bộ phận.
Câu 21. Trong giai đoạn triển khai kế hoạch thay đổi, các doanh nghiệp KHÔNG cần thực hiện?
A. Chi tiết hóa các kế hoạch hành động.
B. Phân công trách nhiệm.
C. Xem xét lại các giả định.
D. Thay đổi văn hóa.
Câu 22. Trong giai đoạn triển khai kế hoạch thay đổi, các doanh nghiệp KHÔNG cần thực hiện?
A. Truyền đạt thông tin về kế hoạch thay đổi.
B. Phân công trách nhiệm.
C. Xem xét lại các giả định.
D. Khuyến khích sự thay đổi.
Câu 23. Tái cấu trúc doanh nghiệp được thực hiện qua cách nào sau đây?
A. Tạo ra chuyên môn hóa công việc bằng cách chia cắt quá trình.
B. Thay đổi các hoạt động gặp khó khăn như vốn, tài chính, hoạt động, tổ chức,…
C. Hoàn thiện các công việc hiện tại.
D. Triển khai chiến lược kinh doanh đã xây dựng.
Câu 24. Nhân tố thúc đẩy sự thay đổi là?
A. Sự tự mãn.
B. Cần phải học những kỹ năng mới
C. Sự cạnh tranh.
D. Sự quen thuộc với môi trường hiện tại.
Câu 25. Bản chất của tái lập doanh nghiệp là?
A. Không phải là sự đổi tên doanh nghiệp.
B. Sự thay đổi hình thức pháp lý doanh nghiệp.
C. Không thay đổi bản chất hoạt động phục vụ khách hàng.
D. Thiết kế lại quá trình truyền thống kiểu w.f.taylor.
Câu 26. Theo mô hình Lewin, sự thay đổi trong tổ chức diễn ra khi?
A. Áp lực thúc đẩy yếu hơn áp lực cản trở.
B. Áp lực thúc đẩy mạnh hơn áp lực cản trở.
C. Áp lực thúc đẩy bằng áp lực cản trở.
D. Không có áp lực nào tác động.
Câu 27. Thế nào là tái lập doanh nghiệp?
A. Là sự cải tiến, hoàn thiện phương thức quản trị truyền thống.
B. Là sự hoàn thiện, đổi mới cách mà doanh nghiệp đang làm cho đến nay.
C. Xóa bỏ quá trình cũ, thiết lập quá trình mới.
D. Thay 4 nhân viên chuyên môn hóa bằng một nhân viên tổng hợp.
Câu 28. Thế nào là tái lập doanh nghiệp?
A. Là sự cải tiến, hoàn thiện phương thức quản trị truyền thống.
B. Là sự hoàn thiện, đổi mới cách mà doanh nghiệp đang làm cho đến nay.
C. Là sự tư duy, thiết kế lại quá trình kinh doanh và hoạt động quản trị.
D. Là sự làm lại từ đầu các hoạt động phục vụ khách hàng.
Câu 29. Trong giai đoạn củng cố sự thay đổi, các doanh nghiệp sẽ KHÔNG phải?
A. Giám sát tiến hành thay đổi.
B. Duy trì sự thay đổi.
C. Truyền đạt thông tin về kế hoạch thay đổi.
D. Củng cố điểm tựa cho sự thay đổi.
Câu 30. Cách quản trị truyền thống mang bản chất là?
A. Dựa trên cơ sở chuyên môn hóa.
B. Dựa trên cơ sở quản trị theo quá trình.
C. Người lao động không đáp ứng yêu cầu.
D. Sự tái cấu trúc doanh nghiệp
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT