200+ Trắc nghiệm Tâm lí Quản trị kinh doanh (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Tâm lí Quản trị kinh doanh có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Tâm lí Quản trị kinh doanh đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Tâm lí Quản trị kinh doanh (có đáp án)

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Quảng cáo

Câu 1: Tập thể lao động là gì?

A. Một nhóm người làm việc không có tổ chức

B. Một nhóm người được tập hợp lại trong một tổ chức có tư cách pháp nhân, có mục đích hoạt động chung, có sự phối hợp hoạt động giữa các bộ phận, cá nhân để đạt được mục đích đề ra

C. Một nhóm người cùng sống chung mà không có mục đích chung

Câu 2: Đặc điểm nào quan trọng nhất của tập thể lao động?

A. Sự thống nhất về tư tưởng

B. Có sự hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau trong tập thể

C. Sự thống nhất mục đích hoạt động

Quảng cáo

Câu 3: Kỷ luật lao động trong tập thể nhằm mục đích gì?

A. Tạo ra tính thống nhất trong hoạt động chung và đảm bảo cho mọi thắng lợi của hoạt động tập thể

B. Buộc các thành viên phải tuân theo hoặc phấn đấu thực hiện những chuẩn mực nhất định

C. Đảm bảo sự tự do cho mỗi người lao động

Câu 4: Tập thể cơ sở là tập thể nhỏ nhất trong một tổ chức và không thể chia nhỏ hơn. Ví dụ điển hình của tập thể cơ sở là gì?

A. Bộ phận kế toán của doanh nghiệp

B. Tổ sản xuất trong nhà máy

C. Ban giám hiệu trong trường đại học

D. Phòng marketing của công ty

Câu 5: Cấu trúc chính thức của tập thể lao động là gì?

Quảng cáo

A. Là cơ cấu tổ chức được hình thành theo quy định của pháp luật, do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành

B. Là cơ cấu tổ chức được hình thành dựa trên quan niệm sống, nghề nghiệp của các thành viên trong tập thể lao động

C. Là cơ cấu tổ chức được hình thành dựa trên mối quan hệ tình cảm giữa các thành viên trong tập thể lao động

D. Là cơ cấu tổ chức được hình thành dựa trên nhu cầu kinh doanh của tập thể lao động

Câu 6: Nhóm hạt nhân tích cực trong tập thể lao động là gì?

A. Những người do chưa hiểu được mục đích hoạt động chung

B. Những người coi trọng vật chất hơn là tinh thần

C. Những người có quan điểm phục vụ lợi ích xã hội và có ảnh hưởng tích cực đến hoạt động của tập thể

D. Những người không phân biệt và không tham gia hoạt động của tập thể

Câu 7: Theo Nhà giáo dục học Makarenko, tập thể lao động phát triển theo bao nhiêu giai đoạn?

A. 1 giai đoạn

B. 2 giai đoạn

C. 3 giai đoạn

D. 4 giai đoạn

Quảng cáo

Câu 8: Giai đoạn thứ nhất trong sự phát triển của tập thể lao động là gì?

A. Tập thể phát triển ở trình độ cao

B. Tập thể phát triển ở trình độ thấp

C. Phân cực

D. Tập thể bị suy thoái

Câu 9: Ở giai đoạn thứ hai của sự phát triển của tập thể lao động, nhà quản trị cần chú ý xây dựng đội ngũ cốt cán làm gì?

A. Tạo nên bầu không khí tích cực trong tập thể

B. Tác động đến tập thể lao động

C. Xây dựng bộ máy tổ chức, thiết lập kỷ luật chặt chẽ

D. Cả A và B đều đúng

Câu 10: Vị trí ngôi sao trong nhóm được mô tả như thế nào?

A. Là người được đa số các thành viên trong nhóm, tập thể yêu mến, tin cậy và thường tìm đến hỏi ý kiến khi gặp khó khăn.

B. Là người được các thành viên trong nhóm yêu mến, nhìn nhận sự có mặt và đóng góp của anh ta cho nhóm.

C. Là người bị các thành viên trong nhóm, tập thể cảm thấy khó chịu, không ưa.

D. Là người được các thành viên trong nhóm yêu mến, tôn trọng và thường được lựa chọn để đại diện cho nhóm.

Câu 11: Mối quan hệ không chính thức là gì?

A. Mối quan hệ được pháp luật quy định, được xã hội thừa nhận và được ghi thành văn bản chính thức.

B. Mối quan hệ có tính chất tâm lý riêng tư nảy sinh trong quá trình giao tiếp, tiếp xúc hàng ngày giữa các cá nhân không theo một quy định nào cả, nó mang đậm tính cảm xúc cá nhân.

C. Mối quan hệ giữa các nhân viên trong cùng một bộ phận của một công ty.

D. Mối quan hệ giữa các quan chức trong một tổ chức chính phủ.

Câu 12: Lây lan tâm lý là gì?

A. Quá trình chuyển toả trạng thái cảm xúc từ cá thể này sang cá thể khác ở cấp độ tâm sinh lý nằm ngoài sự tác động của ý thức.

B. Quá trình chuyển toả trạng thái cảm xúc từ cá thể này sang cá thể khác ở cấp độ tâm sinh lý phụ thuộc vào ý thức.

C. Quá trình chuyển toả trạng thái cảm xúc từ cá thể này sang cá thể khác ở cấp độ ý thức của con người.

D. Quá trình chuyển toả trạng thái cảm xúc từ cá thể này sang cá thể khác ở cấp độ tâm lý của con người.

Câu 13: Bắt chước là gì?

A. Quá trình giải thích các khuynh hướng về mốt, xu hướng thời thượng.

B. Quá trình mô phỏng, tái tạo, lập lại các hành động, hành vi, tâm trạng, cách thức suy nghĩ, ứng xử của một người hay một nhóm người nào đó.

C. Quá trình truyền đi trạng thái cảm xúc từ người này sang người khác.

D. Quá trình tập hợp các cá thể lại với nhau để tạo thành một nhóm.

Câu 14: Theo cách hiểu khái niệm tâm lý, Tâm lý bao gồm những yếu tố nào sau đây?

A. Nhận thức, trí tuệ, cảm xúc, tình cảm, ý chí, tính cách, ý thức và tự ý thức.

B. Nhu cầu, năng lực, động cơ, hứng thú, khả năng sáng tạo, tâm thế xã hội và những định hướng giá trị.

C. Nhận thức, tình cảm - ý chí, giao tiếp và nhân cách.

D. Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu 15: Tâm lý có vai trò quan trọng trong việc gì?

A. Phản ánh hiện thực tự nhiên và xã hội.

B. Định hướng và thúc đẩy hoạt động của con người.

C. Điều khiển và điều chỉnh hoạt động của con người để đạt được mục đích.

D. Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu 16: Tại sao cần ứng dụng kiến thức tâm lý quản trị kinh doanh vào hoạt động quản lý doanh nghiệp?

A. Để tìm ra giải pháp đáp ứng tốt nhất những nhu cầu bức thiết của người lao động.

B. Để tạo động lực thúc đẩy người lao động làm việc nhiệt tình, sáng tạo.

C. Để nâng cao hiệu quả lao động và kết quả kinh doanh.

D. Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu 17: Theo lý thuyết quản lý theo khoa học của Frederick Winslow Taylor, việc quản lý nhà máy hiệu quả phải dựa trên những nguyên tắc cơ bản nào?

A. Tuyển chọn và huấn luyện nhân viên phù hợp với từng công việc.

B. Xây dựng phương pháp khoa học để thực hiện từng công việc cụ thể trong nhà máy.

C. Xây dựng hệ thống khuyến khích vật chất để kích thích người lao động.

D. Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu 18: Bộ ba đặt nền móng cho sự ra đời của phương pháp quản lý theo khoa học bao gồm những người nào?

A. Gilbreth, Frank Lilian và H.Emerson

B. Taylor, Gantt và Gilbreth

C. Gilbreth, Frank Lilian và C.G.Barth

D. Taylor, Barth và Thomson

Câu 19: Theo H. Fayol, hoạt động sản xuất kinh doanh có thể chia làm bao nhiêu nhóm chủ yếu?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 20: Lý thuyết quản trị kinh doanh của Luther Glich và Lydal Urwich đề xuất các nội dung quản trị nào?

A. Phân công, phối hợp hoạt động một cách hiệu quả

B. Xây dựng cơ cấu tổ chức chặt chẽ, đề ra hệ thống các quy định, luật lệ và chính sách hợp lý

C. Bố trí đúng người vào bộ máy tổ chức, thành lập các đơn vị nhỏ trong tổ chức

D. Quản trị theo các nội dung: bố trí đúng người vào bộ máy tổ chức, phải có một nhà quản lý cao cấp nhất, phải tuân thủ triệt để nguyên tắc thống nhất điều khiển

Câu 21: Theo lý thuyết của Hugo Munsterberg, việc sử dụng người tốt nhất để làm gì trong hoạt động kinh doanh?

A. Đào tạo nhân viên mới

B. Bố trí công việc phù hợp với tâm sinh lý của họ

C. Nâng cao năng suất lao động

D. Tạo ra sản phẩm mới và sáng tạo

Câu 22: Theo lý thuyết của Mary Parker Follet, cách ứng xử của con người trong hoạt động kinh doanh được mô tả như thế nào?

A. Theo đường thẳng

B. Theo vòng tròn

C. Theo đường cong

D. Theo chiều xuôi

Câu 23: Theo lý thuyết của Peter Drucker, quản lý công nhân và công việc có vai trò như thế nào trong hoạt động kinh doanh?

A. Quản lý công nhân và công việc không quan trọng

B. Quản lý công nhân và công việc chỉ đóng vai trò thứ yếu

C. Quản lý công nhân và công việc đóng vai trò quan trọng

D. Quản lý công nhân và công việc chỉ đóng vai trò hỗ trợ

Câu 24: Theo lý thuyết của Abraham Maslow, các nhu cầu của con người được phân thành mấy bậc?

A. 3 bậc

B. 4 bậc

C. 5 bậc

D. 6 bậc

Câu 25: Theo E.Mayo, trong quản trị kinh doanh, để thúc đẩy những người dưới quyền làm việc một cách hiệu quả thì nhà quản trị cần phải làm gì?

A. Tạo điều kiện cho nhân viên làm việc độc lập

B. Đối xử tương đối đồng đều với tất cả nhân viên

C. Hiểu rõ và có cách đối xử linh hoạt, phù hợp với đặc điểm tâm lý của từng người

D. Không quan tâm đến đặc điểm tâm lý của từng nhân viên

Câu 26: Theo Herzberg, những yếu tố nào có tác dụng động viên người lao động hăng hái làm việc?

A. Những yếu tố vật chất như tiền lương, thưởng, điều kiện làm việc

B. Những yếu tố phi vật chất như thừa nhận, trân trọng đối với đóng góp của nhân viên, tin tưởng giao phó trách nhiệm cho nhân viên, tạo cơ hội để nhân viên thăng tiến hoặc làm những công việc ưa thích

C. Cả yếu tố phi vật chất và vật chất

D. Không có yếu tố nào có tác dụng động viên người lao động

Câu 27: Theo lý thuyết X của Douglas Mc.Gregor, những nhận định nào về con người được đưa ra?

A. Con người luôn có mối ác cảm đối với công việc và sẽ tìm cách lảng tránh nó nếu có điều kiện.

B. Con người không thích làm việc, nên nhà quản trị phải ép buộc họ, phải điều khiển, hướng dẫn, đe dọa và trừng phạt để buộc họ phải hết sức cố gắng, qua đó đạt được các mục tiêu của tổ chức.

C. Người bình thường bao giờ cũng thích bị lãnh đạo, muốn trốn tránh trách nhiệm, không có hoài bão và chỉ muốn an thân.

D. Tất cả các phương án đều đúng.

Câu 28: Theo lý thuyết Z của William Ouchi, đâu là yếu tố tạo động lực để người lao động làm việc năng suất, chất lượng và hiệu quả?

A. Sự ép buộc, hướng dẫn, đe dọa và trừng phạt của nhà quản trị.

B. Sự quan tâm đến lợi ích vật chất và tinh thần, đem lại hạnh phúc thực sự cho người lao động, làm cho họ coi doanh nghiệp như gia đình mình và tin tưởng ở họ.

C. Lương, cơ chế thưởng,phạt tài chính là đòn bẩy hiệu quả.

D. Người lao động làm việc năng suất là do bản chất của họ, không phụ thuộc vào cách thức đối xử của nhà quản trị.

Câu 29: Trong tâm lý quản trị kinh doanh, phương pháp nghiên cứu nào được sử dụng để đánh giá tâm lý con người qua những biểu hiện bên ngoài như cử chỉ, hành động, lời nói?

A. Phương pháp quan sát

B. Phương pháp đối thoại

C. Phương pháp điều tra xã hội học

D. Phương pháp trắc nghiệm

Câu 30: Phương pháp nghiên cứu tâm lý nào thường được sử dụng trong tuyển dụng nhân viên, chọn nhân tài, tìm hiểu quan điểm của các nhà quản trị kinh doanh?

A. Phương pháp quan sát

B. Phương pháp đối thoại

C. Phương pháp điều tra xã hội học

D. Phương pháp trắc nghiệm

................................

................................

................................

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác