200+ Trắc nghiệm Thị trường thế giới (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Thị trường thế giới có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Thị trường thế giới đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Thị trường thế giới (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1: Thị trường là:

A. Nơi trao đổi các hàng hóa dịch vụ.

B. Người mua và người bán trao đổi nhau các hàng hóa và dịch vụ.

C. Tổng thể các khách hàng tiềm năng.

D. Người mua và người bán trao đổi nhau các hàng hóa hay dịch vụ; các khách hàng tiềm năng; tập hợp tất cả những người mua hiện tại.

Câu 2: Việc xác định thị trường theo P.Koler bao gồm:

A. 4 yếu tố

B. 6 yếu tố

C. 7 yếu tố

D. 8 yếu tố

Quảng cáo

Câu 3: Căn cứ và mối quan hệ cung cầu và khả năng biến nhu cầu thành hiện thực, thị trường chia thành:

A. Thị trường thực tế

B. Thị trường lý thuyết

C. Thị trường thực tế, lý thuyết và tiềm năng

D. Thị trường tiềm năng

Câu 4: Căn cứ vào hình thái vật chất của đối tượng trao đổi, thị trường được chia thành:

A. Thị trường hàng hóa, dịch vụ

B. Thị trường hàng hóa dịch vụ, lao động

C. Thị trường hàng hóa dịch vụ, lao động và chất xám

D. Thị trường hàng hóa dịch vụ, lao động và chất xám và tài chính

Câu 5: Thị trường có:

Quảng cáo

A. 3 chức năng

B. 4 chức năng

C. 5 chức năng

D. 6 chức năng

Câu 6: Mô hình thị trường của công ty kinh doanh bao gồm:

A. Môi trường kinh doanh

B. Lĩnh vực cung

C. Lĩnh vực cầu

D. Môi trường kinh doanh và cung cầu

Câu 7: Tác động của môi trường quốc tế đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp:

A. Ảnh hưởng của nền chính trị thế giới

B. Ảnh hưởng của pháp luật và thông lệ thế giới

C. Ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế thế giới Ảnh hưởng của công nghệ kĩ thuật và văn hóa xã hội thế giới

D. Tất cả đều đúng

Quảng cáo

Câu 8: Tác động của môi trường cạnh tranh ngành bao gồm:

A. 3 nhân tố

B. 4 nhân tố

C. 5 nhân tố

D. 6 nhân tố

Câu 9: Tác động của môi trường bên trong doanh nghiệp bao gồm:

A. Tác động của môi trường cạnh tranh doanh nghiệp

B. Ảnh hưởng của nguồn nhân lực, Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp, tình hình tài chính doanh nghiệp

C. Tác động của hoạt động Marketing, của khả năng sản xuất, nghiên cứu và phát triển, Tác động của môi trường cạnh tranh doanh nghiệp.

D. Tác động của hoạt động Marketing, của khả năng sản xuất, nghiên cứu và phát triển, Tác động của môi trường cạnh tranh doanh nghiệp và ảnh hưởng của nguồn nhân lực, Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp, Tình hình tài chính doanh nghiệp.

Câu 10: Nội dung thông tin cần thu thập trong việc dự báo môi trường kinh doanh:

A. Thông tin về cạnh tranh, Thông tin về nguồn lực, thông tin về sản xuất

B. Thông tin về nghiên cứu và phát triển, thông tin về tài chính, thông tin về marketing, thông tin về nề nếp tổ chức

C. Thông tin về các đối thủ cạnh tranh và môi trường kinh doanh

D. Thông tin về cạnh tranh, thông tin về nguồn nhân lực, thông tin về sản xuất, Thông tin về nghiên cứu và phát triển, Thông tin về tài chính, thông tin về marketing, thông tin về nề nếp tổ chức

Câu 11: Chỉ ra nhận thức Sai trong đoạn sau đây: “Mô hình phân tích SWOT là một công cụ hữu dụng được sử dụng...”

A. nhằm tìm ra nguyên nhân thất bại trong việc lập kế hoạch của các doanh nghiệp

B. phân tích giúp mang lại cái nhìn sâu sắc về một tổ chức, dự án, hay 1 hoàn cảnh

C. nghiên cứu các tác động của các yếu tố trong môi trường vĩ mô của 1 nền kinh tế

D. trong việc ban hành các quyết định, hoạch định chiến lược và thiết lập kế hoạch

Câu 12: Hãy chỉ ra lựa chọn đúng về các quyết định nêu trong câu sau đây: “Muốn tham gia kinh doanh thương mại quốc tế thành công cần 3 trong 4 quyết định: a)nên gia nhập thị trường nào, b)vào thời điểm nào, c)như thế nào là phù hợp và thêm vào quyết định đó là, d)nên gia nhập cùng những bạn hàng nào.

A. các quyết định a-b-d

B. các quyết định a-b-c

C. các quyết định a-c-d

D. các quyết định b-c-d

Câu 13: Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “Xác định cơ hội kinh doanh quốc tế là xác định: sự phù hợp môi trường, những quy định hạn chế của chính phủ và...”

A. khả năng sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp mình.

B. những đối tác có khả năng hợp tác và không hợp tác

C. những khó khăn mà doanh nghiệp mình khó có thể vượt qua

D. khả năng tiếp cận nguồn nguyên liệu, lao động,tài trợ

Câu 14: Hãy điền vào chỗ trống trong các câu bằng lựa chọn đúng: “Phân tích moi trường kinh doanh cần dựa vào việc đánh giá các yếu tố như: ngôn ngữ, thái độ, niềm tin, truyền thống, sự ổn định chính trị, hệ thống luật pháp của quốc gia,các chính sách kinh tế, tiền tệ và...”

A. uy tín của công ty bảo hiểm

B. sự phù hợp về địa lý, khí hậu

C. chi phí vận tải có liên quan

D. mức độ can thiệp của chính phủ

Câu 15: Hãy điền vào chỗ trống trong các câu bằng lựa chọn đúng: “Các nhân tố khách quan ảnh hưởng đến việc chọn phương thức thâm nhập thị trường quốc tế có: môi trường văn hóa, môi trường chính trị, pháp luật...”

A. môi trường công nghiệp

B. môi trường nông nghiệp

C. môi trường sinh sống

D. môi trường kinh tế

Câu 16: Hãy điền vào chỗ trống trong các câu bằng lựa chọn đúng: “Các nhân tố chủ quan ảnh hường đến việc thâm nhập thị trường quốc tế có: chi phí sản xuất, chi phía giao nhận, kho vận và...”

A. kinh nghiệm quốc tế

B. số lượng người lao động

C. trình độ lành nghề

D. khả năng chuyên môn

Câu 17: Hãy điền vào chỗ trống trong các câu bằng lựa chọn đúng: “Khi nói tới việc đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI là đề cập tới việc sở hữu và kiểm soát tài sản nước ngoài.Hình thức phổ biến để thực hiện việc này là mua 1 xí nghiệp đã có, lập một công ty có vốn 100% vốn nước ngoài hoặc...”

A. mua tài chính nước ngoài,đặc biệt là mua trái phiếu

B. cho vay 1 khoản tín dụng lớn với lãi suất ưu đãi

C. lập 1 công ty liên doanh có tỷ lệ vốn nước ngoài

D. gửi tiền vốn vào ngân hàng bán xứ để thu lợi nhuận

Câu 18: Hãy điền vào chỗ trống trong các câu bằng lựa chọn đúng: “Thị trường là nơi mà người mua, người bán...”

A. và người mô giới tiếp xúc nhau 1 cách trực tiếp hoặc gián tiếp để trao đổi hàng hóa, mua bán dịch vụ

B. và người quản lý tiếp xúc nhau 1 cách trực tiếp hoặc gián tiếp trao đổi hàng hóa, mua bán dịch vụ

C. tiếp xúc nhau 1 cách trực tiếp hoặc gián tiếp để trao đổi, mua bán hàng hóa và dịch vụ trên cơ sở đồng thuận

D. tiếp xúc nhau 1 cách trực tiếp hoặc gián tiếp để trao đổi, mua bán hàng hóa và dịch và thanh toán chi phí

Câu 19: Hãy điền vào chỗ trống trong các câu bằng lựa chọn đúng: “Thu thập tài liệu và các thông tin về thị trường, so sánh và phân tích thông tin, rút ra kết luận về xu hướng biến động là các công đoạn rất cần thiết trong việc...”

A. nghiên cứu thị trường thế giới

B. nghiên cứu tình hình khu vực

C. đánh giá khả năng sản xuất hàng hóa

D. đánh giá khả năng tiêu thụ sản phẩm

Câu 20: Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “làm tốt công tác nghiên cứu thị trường thế giới là để có đầy đủ thông tin chính xác giúp đưa ra một chiếm lược phù hợp và hiệu quả cao….”

A. “Cho kinh doanh thương mại quốc tế.

B. “Cho sản xuất hàng hóa và mua dịch vụ.

C. “Cho việc bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu.

D. “Cho vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu.

Câu 21: Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “quy luật cung cầu phản ánh hiện tượng a) khi hạ giá thì số người mua tăng lên. b) mỗi người mua số lượng nhiều hơn. Nếu như vậy là….”

A. ”Đủ nhưng chưa đúng.

B. ”Đúng nhưng chưa đủ.

C. ”Vừa đúng vừa không đủ.

D. ”Chỉ đúng khi thiếu hàng hóa.

Câu 22: Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “khái niệm cân bằng trong quy luật cung cầu về hàng hóa…”

A. “là mức giá cả ứng với trường hợp cầu tiến sát với cung.

B. “là mức giá bán hàng tương đương mức giá cả sản xuất.

C. “là mức giá mà ở đó lượng cung bằng lượng cầu.

D. “là giá hàng hóa khi số người mua cân bang với người bán.

Câu 23: Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “cấu trúc thị trường được phân chia thành hai hình thái thị trường cơ bản, đó là…”

A. “thị trường cạnh tranh lành mạnh và thị trường cạnh tranh không lành mạnh.

B. “khu vực cạnh tranh hoàn hảo và khu vực cạnh tranh không hoàn hảo.

C. “thị trường bán buôn, bán lẻ và thị trường cung ứng vât tư kỹ thuật hàng hóa.

D. “thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh không hoàn hảo.

Câu 24: Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “nếu chỉ xét yếu tố cung cầu thì khối lượng cung ngang bằng lượng lầu về một loại hàng hóa nào đó thì giá cả ổn định, khi cung bắt đầu lớn hơn cầu thì…”

A. “giá cả hàng hóa đó tăng rất mạnh.

B. “giá cả hàng hóa đó đã giảm.

C. Giá cả hàng hóa đó ổn định bền vững.

D. Giá cả hàng hóa đó có xu hướng giảm.

Câu 25: Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “khi nói tới việc toàn cầu hóa sản xuất, người ta muốn nói đến việc…..”

A. “tất cả các nước đều có sản xuất, không một nước nào hoàn toàn phụ thuộc nguồn nhập khẩu.

B. “có sự phân công lao động cụ thể trên toàn thế giới, mỗi nước sản xuất một phần sản phẩm.

C. “công nghệ sản xuất cho phép một sản phẩm có thể sản xuất ở nhiều nơi, miễn là chi phí thấp.

D. “có sự phân công lao động, nước nào buộc sản xuất hàng nào, buộc nhập khẩu hàng.

Câu 26: Chọn câu trả lời đúng: cho đến nay, hình thức liên kết kinh tế nào đực coi là hình thức liên kết cao nhất?

A. Liên minh thuế quan

B. Liên minh kinh tế

C. Liên minh tiền tệ

D. khu vực mậu dịch (FTA)

Câu 27: Chọn câu trả lời đúng: yếu tố cấu thành nào của công nghệ đang được đề cao hiện nay:

A. yếu tố kỹ thuật

B. yếu tố thông tin

C. yếu tố tốt tổ chức

D. yếu tố con người

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng: liên minh thuế quan có nội dung:

A. tự do di chuyển các yếu tố sản xuất

B. các nước xây dựng các chính sách phát triển kinh tế chung

C. tự do hóa thương mại trong nội bộ khỏi áp dụng biểu thuế quan chung cho toàn khối

D. các nước tiến hành tự do hóa thượng mại nội bộ khối

Câu 29: Chọn câu trả lời đúng: liên kết kinh tế là;

A. liên minh thuế quan đồng thời các nước trong khối còn thực hiện chính sách kinh tế chung

B. khu vực mậu dịch tự do đồng thời các nhân tố sản xuất giữa các nước trong khối được di chuyển tự do.

C. Thị trường chung đồng thời các nước trong khối còn xây dựng chính sách kinh tế chung.

D. Thị trường chung đồng thời tự do di chuyển các yếu tố sản xuất trong khối.

Câu 30: một nước sẽ có lợi nếu sản xuất và xuất khẩu sản phẩm:

A. Sử dụng nhiều hơn các yếu tố mà nước đó khan hiếm.

B. Sử dụng nhiều hơn các yếu tố mà nước đó sẵn có.

C. Sử dụng ít hơn các yếu tố mà nước đó sẵn có.

D. Sử dụng tất cả các yếu tố đầu vào giá thấp.

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác