200+ Trắc nghiệm Thủy khí (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Thủy khí có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Thủy khí đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Thủy khí (có đáp án)
Câu 1: Các nghiên cứu của môn thuỷ lực được thực hiện cho:
A. Lưu chất trong điều kiện không bị nén
B. Chất khí trong điều kiện không bị nén
C. Chất lỏng
D. Cả 3 đáp án kia đều đúng
Câu 2: Trong thuỷ lực học người ta áp dụng các phương pháp nghiên cứu:
A. Mô hình hoá.
B. Dùng các đại lượng trung bình.
C. Dùng các đại lượng vô cùng nhỏ.
D. Các đáp án kia đều đúng.
Câu 3: Trọng lượng riêng của chất lỏng là:
A. Trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng.
B. Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng.
C. Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.
D. Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.
Câu 4: Khối lượng riêng của chất lỏng là:
A. Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng
B. Khối lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng
C. Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng
D. Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng
Câu 5: Câu nào sau đây sai về chất lỏng:
A. Chất lỏng mang hình dạng bình chứa nó
B. Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo
C. Môđun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước
D. Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước
Câu 6: Tỷ trọng của một loại chất lỏng là:
A. Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng đó
B. Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng riêng của nước ở 4oC
C. ỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 4oC và trọng lượng riêng của chất lỏng đó
D. Chưa có đáp án chính xác
Câu 7: Một loại dầu có tỉ trọng = 0,75 thì khối lượng riêng bằng:
A. 750 N/m3
B. 750 kg/m3
C. 750. 9,81 N/m3
D. 750. 9,81 kg/m3
Câu 8: Mô đun đàn hồi thể tích E của chất lỏng:
A. Là nghịch đảo của hệ số nén
B. Có trị số nhỏ khi chất lỏng dễ nén
C. Có đơn vị là N/m2
D. Cả 3 câu kia đều đúng
Câu 9: Hệ số nén B của chất lỏng được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Hệ số dãn nở của chất lỏng được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Hệ số nén của một chất lỏng thể hiện:
A. Tính thay đổi thể tích theo nhiệt độ của chất lỏng.
B. Biến thiên của thể tích tương đối khi biến thiên áp suất bằng 1.
C. Công sinh ra khi biến thiên tương đối của thể tích bằng 1.
D. Cả 3 đáp án kia đều đúng.
Câu 12: Tính dãn nở của chất lỏng:
A. Tính thay đổi thể tích tương đối của chất lỏng.
B. Tính thay đổi thể tích của chất lỏng khi nhiệt độ thay đổi.
C. Được đặc trưng bằng hệ số nén BP
D. Cả 3 đáp án kia đều đúng.
Câu 13: Hai tấm phẳng AB và CD đặt song song và sát nhau, ở giữa là dầu bôi trơn. Tấm CD cố định, tấm AB chuyển động với vận tốc u. Lực ma sát giữa hai tấm phẳng được tính theo công thức T = với y là phương:
A. Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm CD
B. Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm AB
C. Theo chiều chuyển động u Bp T = μ. S. du dy
D. Trùng với phương z
Câu 14: Trong công thức, là:
A. Hệ số nhớt động lực phụ thuộc vào chế độ chảy của chất lỏng
B. Hệ số nhớt động lực với thứ nguyên là Pa.s
C. Hệ số nhớt động học phụ thuộc vào nhiệt độ của loại chất lỏng
D. Cả 3 đáp án kia đều đúng.
Câu 15: Ghép các đường cong dưới đây cho phù hợp với loại chất lỏng:
A. 1: Chất lỏng Newton, 2: Chất lỏng lý tưởng
B. 3: Chất lỏng lý tưởng, 2: Chất lỏng phi Newton
C. 1: Chất lỏng phi Newton, 3: Chất lỏng lý tưởng
D. 2: Chất lỏng phi Newton, 1: Chất lỏng Newton
Câu 16: Gọi y là phương vuông góc với dòng chảy. Chất lỏng Newton là chất lỏng có:
A. Hệ số nhớt động lực không phụ thuộc vào vận tốc độ biến dạng μT = μS du dy
B. Quan hệ giữa và du/dy là quan hệ tuyến tính
C. Đường quan hệ và du/dy đi qua gốc tọa độ
D. Cả 3 đáp án kia đều đúng
Câu 17: Chất lỏng lý tưởng:
A. Có độ nhớt bằng 0
B. Có tính di động tuyệt đối
C. Hoàn toàn không nén được
D. Cả 3 đáp án kia đều đúng
Câu 18: Định luật ma sát trong của Newton biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng sau:
A. Ứng suất pháp tuyến, vận tốc, nhiệt độ.
B. Ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, độ nhớt.
C. Ứng suất tiếp tuyến, nhiệt độ, độ nhớt, áp suất.
D. Ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng.
Câu 19: Đơn vị đo độ nhớt động lực là:
A. Poazơ.
B. N.s/m2
C. Pa.s.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 20: Đơn vị đo độ nhớt động học là:
A. m2 / s
B. Pa.s
C. N.s/m2
D. Cả 3 đáp án kia đều sai.
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT