200+ Trắc nghiệm Vi sinh vật học thực phẩm (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Vi sinh vật học thực phẩm có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Vi sinh vật học thực phẩm đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Vi sinh vật học thực phẩm (có đáp án)
Câu 1: Hầu như tất cả các loại rau đều có thể lên men tự do nhờ các quá trình lên men tự nhiên vì:
A. Chúng chứa rất nhiều loại vi sinh vật khác nhau
B. Chúng chứa rất nhiều vi khuẩn Lactic
C. Chúng chứa rất ít vi khuẩn Lactic
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Trong quá trình lên men sữa bơ, để giết vi khuẩn và phage cần tiến hành ở điều kiện:
A. 1850F (850C)
B. 1100F (43,30C)
C. 720F (220C)
D. 1900F (87,80C)
Câu 3: Trong quá trình lên men dưa chua để cản trở sự sinh trưởng nhanh của một số vi khuẩn không mong muốn, nhưng lại kích thích sinh trưởng của một số vi khuẩn Lactic không mong muốn, bạn có cần lên men ở nhiệt độ nào?
A. 250C
B. 180C
C. 200C
D. 150C
Câu 4: Đối với sản phẩm thịt lên men, vì nguyên liệu thịt chứa các tác nhân gây bệnh và vi khuẩn gây hư hỏng nên điều quan trọng là:
A. Giống khởi động phải tạo ra một lượng axit lớn
B. Giống khởi động phải sinh trưởng nhanh
C. Giống khởi động phải tạo ra lượng axit lớn, sinh trưởng bình thường
D. Cả A và B đều đúng
Câu 5: Trong trường hợp sinh sản theo phương pháp nào thì trong nuôi cấy không có tế bào già?
A. Phương pháp nảy chồi
B. Phương pháp tạo bào tử
C. Phương pháp nhân đôi
D. B và C đều đúng
Câu 6: Quá trình chuyển đổi đường trong giai đoạn lên men nem chua phụ thuộc vào phần yếu tố sau đây:
A. Kho dự trữ glycogen của thịt
B. Đường được thêm vào trong quá trình chế biến
C. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng
Câu 7: Chủng nấm men chính trong lên men nem chua là:
A. Saccharomyces
B. Lactobacillus
C. Micrococcus
D. Pediococcus
Câu 8: Sản phẩm của quá trình chuyển hóa lipit trong giai đoạn lên men nem chua là gì?
A. Acid béo tự do
B. Peroxid
C. Các chất bay hơi tạo mùi
D. Cả a và b đều đúng
Câu 9: Nem chua lên men nhờ vi khuẩn nào:
A. Pseudomonas
B. Lactic
C. Probiotic
D. Axetic
Câu 10: Axit pyruvic sẽ tạo thành axit lactic trong quá trình lên men dưới tác dụng của:
A. Năng lượng
B. Nồng độ H+
C. Enzyme
D. Nhiệt độ
Câu 11: Sự phân giải chất béo trong giai đoạn lên men nem chua diễn ra trong môi trường nào sau đây:
A. Môi trường nước
B. Môi trường ít nước
C. Môi trường rắn
D. Môi trường khí
Câu 12: Đặc điểm của nhóm vi khuẩn lactic là:
A. Vi khuẩn gram (+), kỵ khí tùy nghi, vi hiếu khí, không sinh bào tử, không hoạt động
B. Vi khuẩn gram (-), kỵ khí tùy nghi, vi hiếu khí, không sinh bào tử, không chuyển động
C. Vi khuẩn gram (+), hiếu khí, vi hiếu khí, không sinh bào tử, không chuyển động
D. Vi khuẩn gram (+), kỵ khí tùy nghi, vi hiếu khí, sinh bào tử, không chuyển động
Câu 13: Các loại vi sinh vật không được phép có mặt trong sản phẩm nem chua:
A. Salmonella
B. E.coli
C. Coliforms
D. B. Cereus
Câu 14: Pediococcus là vi khuẩn:
A. Di động, sinh bào tử
B. Không di động, không sinh bào tử
C. Di động, không sinh bào tử
D. Không di động, sinh bào tử
Câu 15: Vi khuẩn lên men lactic dị hình là:
A. Lactobacterium casei
B. Lactobacillus delbruekii
C. Lactobacillus lycopersici
D. Streptococcus cremoris
Câu 16: Khoảng nhiệt độ thích hợp đối với sinh trưởng của nấm men:
A. 38C-43C
B. 35C-40C
C. 30C-40C
D. 25C-30C
Câu 17: Quá trình chuyển hóa protein trong giai đoạn lên men nem chua do các vi khuẩn nào tham gia sau đây:
A. Lactobacillus, micrococcus và streptococus
B. Debaryomyces hansenii, lactobacillus, micrococcus
C. Micrococcus và streptococus, e.coli
D. Cả b và c đều đúng
Câu 18: Vi sinh vật nào sau đây tạo cho rượu vang có mùi vị đặc trưng:
A. Saccharomyces cerevisiae
B. Saccharomyces uvarum
C. Saccharomyces chevalieri
D. Saccharomyces oviformics
Câu 19: Theo cơ chế lên men dị hình, vi khuẩn lactic không có enzym nào?
A. Lactatdehydrogenase
B. Aldolase
C. Trisophosphatisomerase
D. Cả b và c đúng
Câu 20: Saccharomyces oviformics khác với Saccharomyces cerevisiae ở điểm nào?
A. S. oviformics không lên men được galactose và men nổi lên bề mặt dịch lên men tạo thành màng
B. S. oviformics có khả năng chịu được cồn cao
C. S. oviformics không lên men được glucose, fructose
D. S. oviformics có hình dạng cầu, S. cerevisiae có hình ovan
Câu 21: Vi khuẩn lactic trong nem thuộc loại?
A. Ưa ẩm (25-27 °C)
B. Ưa nhiệt (50-65 °C)
C. Ưa lạnh (<5 °C)
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Loài nấm chủ yếu trong lên men rượu vang?
A. Saccharomyces cerevisiae
B. Saccharomyces uvarum
C. Saccharomyces oviformic
D. Hanceniaspora apiculate
Câu 23: Quá trình thủy phân tinh bột thành rượu nhờ sự tham gia của:
A. Vi khuẩn
B. Nấm men
C. Nấm mốc
D. Virus
Câu 24: Kefir khác với các sản phẩm lên men khác vì:
A. Vừa lên men lactic, vừa lên men rượu
B. Vừa lên men lactic nhờ nấm men vừa lên men rượu nhờ vi khuẩn lactic
C. Chỉ lên men rượu
D. Lên men lactic nhờ nấm men
Câu 25: Nấm Kefir có chứa:
A. Protein, nấm men
B. Protein, polysaccharide hỗn hợp dạng vi khuẩn, nấm men, vi khuẩn tạo mùi thơm
C. Nấm men, vi khuẩn tạo mùi thơm
D. Polysaccharide hỗn hợp dạng vi khuẩn
Câu 26: Hình thái hạt Kefir:
A. Màu trắng trong, kích thước đường kính 15-20 mm, không có hình dạng nhất định, nhìn bên ngoài giống như hoa súp lơ
B. Màu vàng nhạt, kích thước đường kính 15-20 mm, không có hình dạng nhất định, nhìn bên ngoài giống như hoa súp lơ
C. Màu vàng nhạt, kích thước đường kính 50-60 mm, không có hình dạng nhất định, nhìn bên ngoài giống như hoa súp lơ
D. Màu vàng nhạt, kích thước đường kính 15-20 cm, không có hình dạng nhất định, nhìn bên ngoài giống như hoa súp lơ
Câu 27: Dùng dung dịch nào sau đây để lọc hạt Kefir:
A. Nước vô trùng hoặc sữa vô trùng
B. Nước lọc hoặc sữa gầy vô trùng
C. Nước vô trùng hoặc sữa gầy vô trùng
D. Nước vô trùng hoặc sữa thanh trùng
Câu 28: Kefir được bảo quản trong:
A. Nước tinh khiết hoặc nước muối NaCl 0.9%
B. Nước lọc hoặc nước muối NaCl 0.9%
C. Nước vô trùng hoặc nước muối NaCl 0.5%
D. Nước vô trùng hoặc nước muối NaCl 0.9%
Câu 29: Nguyên liệu sản xuất hạt Kefir:
A. Sữa tươi tiệt trùng đưa về t0 = 22-24°C, hạt Kefir 5% theo khối lượng
B. Sữa tươi thanh trùng đưa về t0 = 50-60°C, hạt Kefir 5% theo khối lượng
C. Sữa tươi thanh trùng đưa về t0 = 22-24°C, hạt Kefir 5% theo khối lượng
D. Sữa tươi tiệt trùng đưa về t0 = 50-60°C, hạt Kefir 5% theo khối lượng
Câu 30: Yêu cầu của giống vi sinh vật đưa vào sản xuất nước chấm:
A. Có ảnh hưởng tốt đến sự tạo hương
B. Không chứa độc tố aflatoxin
C. Có hoạt lực protein cao
D. Cả a, b, c
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT