Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 16 (có đáp án): People and Places

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 16 (có đáp án): People and Places

Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 7.

A. Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.

Quảng cáo

Question 1: A. yellow     B. brow     C. throw     D. know

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /əʊ/. Đáp án B phát âm là /aʊ/

Question 2: A. follow     B. cow     C. town     D. how

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /əʊ/. Đáp án C phát âm là /aʊ/

Question 3: A. find     B. singer     C. high      D. mine

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ai/. Đáp án B phát âm là /i/

Question 4: A. money     B. wonderful     C. long      D. come

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ʌ/. Đáp án C phát âm là /ɒ/

Question 5: A. exhaust      B. hold     C. house      D. height

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /h/. Đáp án A là âm câm

Question 6: A. conclusion      B. ensure     C. rush     D. mission

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /s/. Đáp án A phát âm là /z/

Question 7: A. student      B. study     C. dust     D. must

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án A phát âm là /juː/

Quảng cáo

Question 8: A. father      B. date      C. hard     D. last

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɑː/. Đáp án B phát âm là /ei/

Question 9: A. chapter      B. rich      C. cheese     D. chemist

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/

Question 10: A. watches     B. boxes     C. buses     D. tables

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /z/. Đáp án D phát âm là /es/

Question 11: A. of      B. coffee     C. leaf      D. fault

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /f/. Đáp án A phát âm là /v/

Question 12: A. cough     B. laugh      C. enough     D. through

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɒ/. Đáp án D phát âm là /uː/

Question 13: A. knee      B. knife      C. king     D. knitting

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D là âm câm. Đáp án C phát âm là /k/

Question 14: A. daughter     B. weigh      C. rough      D. thought

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D là âm câm. Đáp án C phát âm là /f/

Quảng cáo

Question 15: A. daughter      B. draught     C. flu      D. tough

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /f/. Đáp án A là âm câm.

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Find which word does not belong to each group.

Question 1: A. peaceful     B. beautiful     C. noise     D. delicious

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C là tính từ tả cảnh. Đáp án D là tính từ tả món ăn.

Question 2: A. Africa     B. Sweden     C. America     D. Asia

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D là tên nước. Đáp án B là tên quốc tịch.

Question 3: A. tea     B. television     C. sandwich      D. hamburger

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D chỉ món ăn, đồ uống. Đáp án B là phương tiện giải trí.

Question 4: A. beautiful     B. wonderful     C. fantastic     D. boring

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C là chỉ sự khen chê. Đáp án D là cảm xúc.

Question 5: A. clock     B. bell      C. tower     D. lion

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C là tên đồ vật. Đáp án D là tên con vật.

Quảng cáo

Bài 2. Choose the correct option for each gap in the sentences

Question 6: Minh used to _____ his homework late in the evening.

A. does      B. do      C. doing      D. did

Đáp án: B

Giải thích: Used to + V (đã từng làm gì trong qua khứ như 1 thói quen)

Dịch: Minh đã từng quen làm bài tập muộn và buổi tối.

Question 7: If people _________ the rules, there are no more accidents.

A. follow      B. take care of      C. obey      D. remember

Đáp án: C

Dịch: Nếu mọi người tuân theo luật, sẽ không có tai nạn nữa.

Question 8: You should _________ right and left when you go across the roads.

A. see      B. look      C. be      D. take

Đáp án: A

Dịch: Bạn nên nhìn phải và trái khi sang đường.

Question 9: Hurry up or we can't _________ the last bus home.

A. keep      B. follow      C. go      D. catch

Đáp án: D

Dịch: Nhanh lên hoặc chúng ta không thể bắt chuyến buýt cuối cùng về nhà.

Question 10: Lan used to go to school _________.

A. with bicycle     B. by foot      C. in car      D. by bus

Đáp án: D

Dịch: Lan từng quen đi học bằng xe buýt.

Question 11: Trang ____ me 20 minutes ago.

A. phones     B. phoned     C. had phoned     D. has phoning

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 20 minutes ago)

Dịch: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.

Question 12: I wish I _____ his name.

A. know      B. knew      C. known     D. had knew

Đáp án: B

Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.

Dịch: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.

Question 13: John was reading a book when I ____ him.

A. seen     B. had saw      C. had seen      D. saw

Đáp án: D

Giải thích: Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.

Dịch: John đang đọc sách thì tôi thấy anh ấy.

Question 14: Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.

A. gone      B. go      C. went      D. was gone

Đáp án: C

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)

Dịch: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách.

Question 15: What ___ you do last night?

A. did     B. do     C. will      D. should

Đáp án: A

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”

Dịch: Bạn đã làm gì đêm qua?

C. Reading

Bài 1. Read passage and then decide whether the sentences are True or False.

The Clock Tower of the Palace of Westminster - officially named Saint Stephen's Tower - is commonly known as the Big Ben. It is one of London's most famous landmarks. The clock inside the tower was installed in the middle of the nineteenth century. It is the largest clock in the world. The name Big Ben actually refers to the largest of the clock's five bells. The clock faces have a diameter of almost 7.5m. The hour hand is 2.7m long and the minute hand measures 4.25m long. The clock, designed by Edmund Beckett Denison, has a remarkable accuracy. It is known for its reliability because it has rarely failed during its long life span. Even after the nearby House of Commons was destroyed by bombing during World War II, the clock kept on chiming.

Question 1: Saint Stephen's Tower is the largest tower in the world.

A. True      B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin: It is the largest clock in the world.

Dịch: Đây là chiếc đồng hồ lớn nhất thế giới.

Question 2: Big Ben actually refers to the smallest of the clock's five bells.

A. True      B. False

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin: The name Big Ben actually refers to the largest of the clock's five bells.

Dịch: Cái tên Big Ben thực sự dùng để chỉ cái chuông lớn nhất trong năm chiếc đồng hồ.

Question 3: The Clock Tower (Big Ben) is one of the most famous places in London.

A. True      B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin: It is one of London's most famous landmarks.

Dịch: Đây là một trong những địa danh nổi tiếng nhất của London.

Question 4: The Clock is very accurate.

A. True      B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin: The clock, designed by Edmund Beckett Denison, has a remarkable accuracy.

Dịch: Đồng hồ, được thiết kế bởi Edmund Beckett Denison, có độ chính xác vượt trội.

Question 5: The clock has often failed during its long life span.

A. True      B. False

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin: It is known for its reliability because it has rarely failed during its long life span.

Dịch: Nó được biết đến với độ tin cậy của nó bởi vì nó hiếm khi thất bại trong suốt vòng đời dài của nó.

Bài 2. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

Neil Armstrong was the first person (1)…….. on the moon. He was born in Ohio on August 5, 1930. While he was in college, he left to serve in the U.S. Navy. He flew planes during the Korean War. Then he came back to college and finished the degree he (2)……... He later (3)…….. a master's degree too. Armstrong became an astronaut in 1962. He was the commander of Gemini 8 in 1966. Neil Armstrong (4)…….. the first successful connection of two vehicles in space. Armstrong’s second flight was Apollo 11 in 1969, and he was the mission commander. He flew with Buzz Aldrin and Michael Collins. Armstrong and Aldrin landed on the moon in a lunar module named "Eagle". With more than half a billion people (5)…….. on television, Armstrong (6)……… the ladder and said, "That's one small step for a man, one giant leap for mankind." and Aldrin (7)……. him shortly. They explored the surface for two and a half hours, collecting samples and taking photographs. They left behind an American flag, and a plaque reading, "Here men from the planet Earth first (8)………..upon the moon. July 1969 A.D. We came in (9)…….for all mankind." After almost a day, they blasted off. They docked with Collins in (10)……….around the noon. All three then flew back to the Earth.

Question 1: A. walk     B.walking     C.to walk     D.walked

Đáp án: C

Giải thích: The first person + to V (người đầu tiên làm gì)

Question 2: A. starts      B.started     C.would start     D.had started

Đáp án: B

Dịch: Sau đó, anh ta quay lại trường đại học và hoàn thành tấm bằng anh ta bắt đầu.

Question 3: A. took     B.make     C.earned     D.scored

Đáp án: A

Dịch: Sau này anh cũng đã lấy bằng thạc sĩ.

Question 4: A. performed     B.operated      C.functioned     D.carried

Đáp án: B

Dịch: Neil Armstrong đã đưa ra kết nối thành công đầu tiên của hai phương tiện trong không gian.

Question 5: A. watch     B.to watch     C.watching     D.watched

Đáp án: C

Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động

Question 6: A.lowered      B.climbed down     C.descended     D.stepped

Đáp án: D

Giải thích: Step (v) bước đi

Question 7: A.joined     B.connected      C.joined in      D.involved

Đáp án: C

Dịch: Và Aldrin tham gia cùng anh ta ngay.

Question 8: A.went     B.set a foot     C.set food     D.set feet

Đáp án: B

Giải thích: Set a foot = đặt chân vào

Question 9: A.silence      B.freedom     C.communication     D.peace

Đáp án: D

Dịch: Chúng tôi đã đến trong hòa bình cho cả nhân loại.

Question 10: A.space     B.orbit     C. height     D.distance

Đáp án: B

Dịch: Sau gần một ngày, họ đã nổ tung. Họ cập bến với Collins trên quỹ đạo vào khoảng giữa trưa. Cả ba sau đó bay trở lại Trái đất.

D. Writing

Bài 1. Choose the best answer (A, B, C or D).

Question 1: The Eiffel tower is the most ……. landmark in the world.

A. visit     B. visiting     C. visited     D. to visit

Đáp án: C

Giải thích: Vị trí trống cần tính từ

Dịch: Tháp Eiffel là địa danh được ghé thăm nhiều nhất trên thế giới.

Question 2: When we were in Stockholm, we had coffee and cakes …… a coffee shop …….. the old town.

A. on – on     B. at – at     C. in – in     D. on – at

Đáp án: C

Giải thích: Cả 2 địa điểm đều dùng được giới từ “in”

Dịch: Khi chúng tôi ở Stockholm, chúng tôi có cà phê và bánh ngọt trong một quán cà phê trong khu phố cổ.

Question 3: Do you know the most ………… drink in Vietnam?

A. popular     B. cheap     C. hot     D. best

Đáp án: A

Giải thích: Vị trí cần tính từ dài (vì đây là cấu trúc so sánh hơn nhất)

Dịch: Bạn có biết đồ uống phổ biến nhất ở Việt Nam không?

Question 4: People in Tokyo are very polite ……….. friendly.

A. or     B. but     C. so     D. and

Đáp án: D

Dịch: Người dân ở Tokyo rất lịch sự và thân thiện.

Question 5: Have you ever ………… to Manchester?

A. be     B. been     C. being     D. went

Đáp án: B

Giải thích: Vị trí trống cần tobe ở thì hiện tại hoàn thành

Dịch: Bạn đã đến Manchester bao giờ chưa?

Question 6: I think it is a very nice town …………. the weather is good and the people are friendly.

A. because     B. if     C. so     D. although

Đáp án: A

Dịch: Tôi nghĩ đó là một thị trấn rất đẹp vì thời tiết tốt và người dân thân thiện.

Question 7: This is the first time that I ………….. a 3D film.

A. watch     B. watched      C. watches     D. have watched

Đáp án: D

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi xem phim 3D.

Question 8: I ………. Da Lat three years ago.

A. visit     B. visited     C. visiting      D. have visited

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: ago)

Dịch: Tôi đã thăm Đà Lạt 3 năm trước.

Question 9: The red double-decker bus is London’s famous ……………

A. sign      B. signal     C. symbol     D. logo

Đáp án: C

Dịch: Xe buýt hai tầng màu đỏ là biểu tượng nổi tiếng của London.

Question 10: Which …………. is Britain in? – Europe.

A. country     B. continent     C. city      D. area

Đáp án: B

Dịch: Anh ở châu lục nào? - Châu Âu.

Question 11: People must be well-prepared ………….. they want to climb Mount Everest.

A. after      B. until     C. although     D. before

Đáp án: D

Dịch: Mọi người phải chuẩn bị kỹ lưỡng trước khi muốn leo lên đỉnh Everest.

Question 12: The food is ……………

A. noisy     B. delicious     C. friendly     D. quiet

Đáp án: B

Dịch: Món ăn thì ngon.

Question 13: International school in Ho Chi Minh City is the ……….. school in Vietnam with high-tech facilities.

A. oldest      B. youngest      C. most historic     D. most modern

Đáp án: D

Dịch: Trường quốc tế tại Thành phố Hồ Chí Minh là ngôi trường hiện đại nhất Việt Nam với cơ sở vật chất công nghệ cao.

Question 14: My family had a lot of ………….. in Hoi An and it was an exciting trip.

A. fun      B. funny     C. enjoy     D. enjoys

Đáp án: A

Dịch: Gia đình tôi đã có nhiều niềm vui ở Hội An và đó là một chuyến đi thú vị.

Question 15: That city is most famous …………. its fashion shops.

A. to     B. with      C. for      D. of

Đáp án: C

Giải thích: tobe famous for + N (nổi tiếng với cái gì)

Dịch: Thành phố đó nổi tiếng nhất với các cửa hàng thời trang.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 có đáp án khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên