Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức



Bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 2 Học kì 1.

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức

Xem thử

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán lớp 2 Học kì 1 Kết nối tri thức gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận, trong đó:

- 16 bài tập trắc nghiệm;

- 57 bài tập tự luận;

Quảng cáo

I. Bài tập trắc nghiệm:

Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là:

A. 76                               B. 67                                C. 670                    D. 607

Câu 2. Số lẻ liền trước số 63 là:

A. 61                               B. 62                                C. 64                      D. 65

Câu 3. Hôm nay là thứ Ba, hỏi 16 ngày nữa là thứ mấy?

A. Thứ Ba                        B. Thứ Tư                        C. Thứ Năm           D. Thứ Sáu

Câu 5. Số hình tứ giác trong hình vẽ bên là:

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức

A. 3                                 B. 4                                  C. 5                        D. 6

Câu 6. Ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ bên là:

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức

A. Ba điểm A, B, C                                                 B. Ba điểm B, O, M

C. Ba điểm D, M, C                                                 D. Ba điểm A, O, M

Quảng cáo

Câu 7. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và 20 là:

A. 70                               B. 79                                C. 80                      D. 89

Câu 8. Mạnh có 30 viên bi, Huy có ít hơn Mạnh 12 viên bi. Huy có số viên bi là:

A. 18                               B. 28                                C. 42                      D. 32

Câu 9. Lan có 15 quả cam, Hùng có nhiều hơn Lan 6 quả cam. Hùng có số quả cam là:

A. 9                                 B. 10                                C. 18                      D. 21

Câu 10. Một đoàn tàu khởi hành từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau thì đến nơi. Vậy đoàn tàu khởi hành trong mấy ngày?

A. 1 ngày                         B. 2 ngày                         C. 3 ngày               D. 4 ngày

Câu 11. Thứ tự được sắp xếp từ bé đến lớn là:

A. 17; 78; 81; 49; 38                                                B. 17; 38; 49; 78; 81

C. 17; 38; 78; 81; 49                                                D. 17; 49; 38; 78; 81

Câu 12. Chọn đáp án đúng:

A. Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

B. Muốn tìm số bị trừ ta lấy số trừ trừ đi hiệu

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Quảng cáo

Câu 13. Một cửa hàng bán bánh mở cửa từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều. Mẹ đến mua hàng lúc 18 giờ. Vậy mẹ có mua được hàng không?

A. Có                                                                       B. Không

Câu 14. Hai số có tổng bằng 50, biết số bé là 19. Số lớn là:

A. 50                               B. 19                                C. 21                      D. 31

Câu 15. Gia đình Hiền ăn tối lúc: (0,5 điểm)

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức

A. 7 giờ 15 phút                                                      B. 19 giờ 15 phút

C. 7 giờ 3 phút                                                         D. 19 giờ 3 phút

Câu 16. Mỗi con vịt cân nặng 3 kg. Cân nặng của mỗi con chó là: (0,5 điểm)

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức

A. 3 kg                                                      B. 4 kg

C. 5 kg                                                      D. 6 kg

................................

................................

................................

II. Tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

38 + 24

56 – 39

27 + 56

42 – 16

35 + 19

55 – 37

43 + 37

63 – 28

Quảng cáo

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Bài 2. Tính:

12 + 8 + 7 = ….

45 – 39 + 10 = ….

23 + 23 – 23 = ….

Bài 3. Tính nhẩm:

10 + 10 = ….

100 – 40 = ….

70 + 30 = ….

80 – 50 – 10 = ….

10 + 60 + 30 = ….

90 – 20 + 30 = ….

Bài 4. Tính nhẩm

28 + 2 + 6 = ….

48 – 8 + 5 = ….

17 + 3 + 8 = ….

53 – 13 + 10 = ….

39 + 1 + 3 = ….

76 – 26 – 10 = ….

Bài 5. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm:

25 + 25 …. 49

19 + 21 …. 30

45 + 45 …. 100 – 10

Bài 6. Viết các số 45, 73, 66, 39, 80, 59

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn

……………………………………………………………………………………………

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé

……………………………………………………………………………………………

Bài 7. Tính nhanh: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Bài 8. Tìm hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số sau: 70; 0; 12; 27; 80; 3

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Bài 9. a) Tìm hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và 13?

b) Tìm hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Bài 10.

a) Tổng của 46 và số liền trước của nó là bao nhiêu?

b) Tổng của 33 và số liền sau của nó là bao nhiêu?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán lớp 2 Kết nối tri thức hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 2 của các bộ sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 2 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên