Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4 năm 2024 (có đáp án) | Đề ôn tập hè Toán lớp 3 lên 4

Tài liệu Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4 chọn lọc gồm 5 chuyên đề và 3 đề kiểm tra đánh giá với nhiều dạng bài tập đa dạng giúp Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu kèm các con học tập tốt môn Toán để chuẩn bị hành trang bước vào lớp 4.

Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4 năm 2024 (có đáp án)

Xem thử

TẠM NGỪNG BÁN - mua trọn bộ bài tập ôn hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

5 chuyên đề Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4

CHUYÊN ĐỀ 1. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số 5 241 được đọc là:

  A. Năm nghìn hai trăm bốn một

  B. Năm nghìn hai trăm bốn mươi một

  C. Năm nghìn hai trăm bốn mốt

  D. Năm nghìn hai trăm bốn mươi mốt

Câu 2. Số 76 189 có chữ số hàng nghìn là:

A. 7                          B. 6

C. 1                          D. 8

Câu 3. Số liền trước của số 80 000 là:

A. 79 989                          B. 79 999

C. 80 001                          D. 78 999

Quảng cáo

Câu 4. Số 52 601 được viết thành:

A. 50 000 + 2 000 + 60 + 1

B. 50 000 + 6 000 + 200 + 1

C. 50 000 + 2 000 + 600 + 1

D. 50 000 + 2 000 + 600 + 10

Câu 5. Trong các số dưới đây, số nhỏ hơn 62 830 là:

A. 63 102                          B. 70 009

C. 62 852                          D. 62 599

Câu 6. Trong các số: 17 272; 9 899; 8 921; 15 915, số lớn nhất là:

A. 17 272                          B. 9 899

C. 8 921                          D. 15 915

Câu 7. Số 85 617 làm tròn đến hàng chục là:

A. 85 600                          B. 85 610

C. 85 620                          D. 86 000

Câu 8. Số 72 582 làm tròn đến hàng chục nghìn là:

A. 70 000                          B. 73 000

C. 72 600                          D. 72 580

Quảng cáo

Câu 9. Giá trị của chữ số 9 trong số 12 953 là:

A. 90 000                          B. 9 000

C. 900                          D. 90

Câu 10. Số gồm 6 chục nghìn, 2 nghìn, 8 chục, 5 đơn vị được viết là:

A. 6 285                          B. 62 085

C. 62 850                          D. 60 285                

Câu 11. Từ 20 000 đến 30 000 có bao nhiêu số tròn nghìn?

A. 9 số                          B. 10 số

C. 11 số                          D. 12 số

Câu 12: Các số 37 165; 50 273; 8 526; 37 601 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

  A. 50 273; 37 165; 37 601; 8 526           

  B. 50 273; 37 601; 37 165; 8 526

  C. 37 165; 37 601; 8 526; 50 273            

  D. 8 526; 37 165; 37 601; 50 273

Quảng cáo

Câu 13: Một số sau khi được làm tròn đến hàng nghìn thì được số tròn nghìn lớn nhất có năm chữ số. Vậy số đó có thể là số nào trong các số dưới đây?

A. 98 499                          B. 98 725

C. 99 659                          D. 9 887

Câu 14: Từ các tấm thẻ số: 7 , 1 ,  2 , 0 , 5 lập được bao nhêu số tròn chục có năm chữ số mà chữ số hàng nghìn của các số đó bằng 5?

A. 4 số                          B. 6 số

C. 8 số                          D. 10 số

II. Phần tự luận:

Bài 1: Hoàn thành bảng sau:

Viết số

Đọc số

4 525

 

……………………………………………………

75 091

 

……………………………………………………

 

………

Tám mươi chín nghìn không trăm linh sáu

Bài 2: Số?

Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4 năm 2024 (có đáp án) | Đề ôn tập hè Toán lớp 3 lên 4

Câu 3: Số?

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

 

10 000

 
 

8 700

 
 

6 287

 

 

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

 

45 000

 
 

90 000

 
 

37 609

 

Bài 4: Số?

25 631 gồm …. chục nghìn, …. nghìn, …. trăm, …. chục, …. đơn vị.

37 853 gồm …. chục nghìn, …. nghìn, …. trăm, …. chục, …. đơn vị.

50 639 gồm ….chục nghìn, …. nghìn, …. trăm, …. chục, …. đơn vị.

…… gồm 2 chục nghìn, 8 trăm, 1 chục, 9 đơn vị.

…… gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 4 đơn vị.

Bài 5: > ; < ; =

1 802 …. 6 653

8 258 …. 8 282

5 716 …. 2 865

3 729 …. 3 192

18 234 …. 21 920

41 837 …. 32 001

52 237 …. 52 189

68 524 …. 9 789

48 425 …. 51 122

39 726 …. 39 715

29 383 …. 92 633

67 767 …. 67 676

................................

................................

................................

Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4: đề khảo sát

ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 1

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số gồm 2 chục nghìn 6 trăm 7 đơn vị viết là: (0,5 điểm)

A. 267                    B. 20 067

C. 20 607                    D. 20 670

Câu 2. Làm tròn số 75 283 đến hàng nghìn ta được: (0,5 điểm)

A. 75 280                    B. 75 000

C. 75 300                    D. 80 000

Câu 3. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: (0,5 điểm)

A. 27 621 + 18 249

B. 13 152 × 4

C. 75 346 – 24 518

D. 96 324 : 2

Câu 4. An được bố mẹ đưa về quê thăm ông bà từ ngày 29 tháng 5 đến hết ngày 3 tháng 6 cùng năm. Vậy số ngày An được về quê với ông bà là: (0,5 điểm)

A. 4 ngày                    B. 5 ngày

C. 6 ngày                    D. 7 ngày

Câu 5. Cô Hiền có 5 chai mật ong, mỗi chai chứa 1 200 ml mật ong. Cô rót toàn bộ số mật ong ở các chai vào 2 can (2 can có kích thước như nhau). Vậy mỗi can đó chứa số mật ong là: (0,5 điểm)

A. 3 l                     B. 2 400 ml

C. 6 000 ml                     D. 650 ml

Câu 6.  Một bức tranh được ghép từ 9 mảnh ghép hình chữ nhật. Mỗi mảnh ghép dài 12 cm và rộng 8 cm. Vậy diện tích của bức tranh đó là: (0,5 điểm)

A.  96 cm2                  B. 108 cm2

C. 768 cm2                    D. 864 cm2

Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4 năm 2024 (có đáp án) | Đề ôn tập hè Toán lớp 3 lên 4

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1. Điền vào chỗ trống: (1 điểm)

• Số 35 204 đọc là: ........................................................................................................

• 52 376 = 50 000 + ............. + 300 + ............ + 6

• Làm tròn số 26 176 đến hàng chục nghìn ta được ......................................................

• 3 năm = .......... tháng

• 5 giờ = ........... phút

Bài 2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

28 363 + 15 271

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

35 072 – 2 819

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

19 217 × 4

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

72 681 : 3

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

...............................

Bài 3. Số? (1 điểm)

................... + 8 253 = 26 517

65 710 - .................. = 29 206

3 × ............... = 27 519

35 205 : .............. = 5

Bài 4. Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)

    28 000 + (50 000 – 25 000)

= ..................................................

= ..................................................

    28 232 + 36 728 : 4

= ..................................................

= ..................................................

Bài 5. Điền vào chỗ trống: (1 điểm)

Trong cặp của Hà có 1 chiếc bút chì màu vàng và 1 chiếc bút chì màu xanh. Không nhìn vào trong cặp, Hà lấy ra 1 chiếc bút chì. Có 2 khả năng xảy ra là:

• Hà có thể

......................................................................................................................

• Hà cũng có thể

......................................................................................................................

Bài 6. Ngày thường, mỗi quả bưởi có giá 18 000 đồng. Hôm nay, giá của mỗi quả bưởi đã giảm đi 5 500 đồng. Cô Tâm mua 3 quả bưởi. Hỏi cô Tâm phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? (2 điểm)

Bài giải

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................


................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm bài tập ôn hè Toán, Tiếng Việt hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 3 các môn học
Tài liệu giáo viên