Top 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 4 Đại Số có đáp án, cực hay



Top 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 4 Đại Số có đáp án, cực hay

Để học tốt Toán lớp 8, phần dưới đây liệt kê Top 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 4 Đại Số có đáp án, cực hay. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 8.

Quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề số 1)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm trống. Cho a > b, ta có:

a) (2/5).a > (2/5).b ......

b) 5 - 2a < 5 - 2b ......

c) 4a - 5 < 4b - 5 ......

d) a2 > b2 ......

Câu 2: Cho bất đẳng thức -x2 - 1 < 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Bất đẳng thức chỉ đúng với giá trị x > 0

B. Bất đẳng thức chỉ đúng với giá trị x < 0

Quảng cáo

C. Bất đẳng thức đúng với mọi giá trị của x

D. Bất đẳng thức không đúng với bất kỳ giá trị nào của x.

Câu 3: Giá trị x = 5 không phải là nghiệm của bất phương trình:

A. 4x + 3 < 25

B. 10x - 20 > 10

C. (2/3).x - (1/3) < 0

D. (1/2).x - 1 > -5/2

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 4 < 7 là:

A. S = {x/x < 1}

B. S = {x/x > -1}

C. S = {x/x > 11/13}

D. S = {x/x < 1/2}

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình |4 - 3x| = 0 là:

Bộ Đề thi Toán 8

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1: (1 điểm) Chứng minh bất đẳng thức:

Bộ Đề thi Toán 8

Bài 2: (3 điểm) Giải bất phương trình:

Bộ Đề thi Toán 8
Quảng cáo

Bài 3: (2 điểm) Giải phương trình:

a) |x – 2| = |3x|

b) |x – 2| = 3x.

Bài 4: (1 điểm) Quãng đường AB dài 50km. Một ô tô đi từ A đến B và khởi hành lúc 7 giờ. Hỏi ô tô phải đi với vận tốc bao nhiêu để đến B trước 8 giờ?

Đáp án và Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1

a) Đ       b) Đ       c) S       d) S

Câu 2: C

Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: B

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1

Ta có:

Bộ Đề thi Toán 8

⇔ 2a2 ≤ a4 + 1 ⇔ a4 – 2a2 + 1 ≥ 0

⇔ (a2 – 1) ≥ 0 (luôn đúng).

Bài 2

a) (1) ⇔ 45x – 6 – 4x2 + 4 ≥ 2x – 4x2 + 6x – 18

⇔ 37x ≥ –16 ⇔ x ≥ -16/37

Tập nghiệm: S = {x|x ≥ -16/37}

Quảng cáo

b) (2) ⇔ x2 – 6x + 9 + 2x – 2 ≤ x2 + 3 ⇔ –4x ≤ –4 ⇔ x ≥ 1

Tập nghiệm: S = {x | x ≥ 1}.

Bài 3:

a) |x – 2| = |3x| ⇔ x – 2 = 3x hoặc x – 2 = –3x

⇔ 2x = –2 hoặc 4x = 2 ⇔ x = –1 hoặc x = 1/2

Tập nghiệm: S = {-1;1/2}

b) Điều kiện: 3x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0. Khi đó:

|x – 2| = 3x

⇔ x – 2 = 3x hoặc x – 2 = –3x

⇔ 2x = –2 hoặc 4x = 2

⇔ x = –1 hoặc x = 1/2

Vì x ≥ 0, nên ta lấy x = 1/2. Tập nghiệm: S = 1/2.

Bài 4: (1 điểm)

Gọi vận tốc của ô tô là x (km/h).

Điều kiện x > 0. Thời gian ô tô đi từ A đến B là 50/x (giờ)

Vì ô tô khởi hành lúc 7 giờ và phải đến B trước 8 giờ nên ta có bất phương trình: Bộ Đề thi Toán 8

Vậy để đến B trước 8 giờ ô tô phải đi với vận tốc lớn hơn 50 km/h.

    

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 4 Đại Số (Đề số 2)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Đúng điền Đ, sai điền S vào các chỗ trống ở các khẳng định sau:

a) -3 + 4 ≥ 3 ....

b) x2 + 2 ≥ 2 ....

Câu 2: Nếu -5a > -5b thì:

A. a < b       B. a > b       C. a = b

Câu 3: Hình vẽ dưới biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

Bộ Đề thi Toán 8

A. S = {x/ -3 ≤ x ≤ 1}

B. S = {x/ x ≤ -3; x > 1}

C. S = {x/ -3 < x ≤ 1}

D. S = {x/ x ≤ -3; x ≥ 1}

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình -5x + 7 ≤ -3 là:

A. S = {x/x ≤ 2}

B. S = {x/x ≤ -2}

C. S = {x/x ≥ 2}

D. S = {x/x ≤ -4/5}

Câu 5: Cho ΔABC . Khẳng định nào sau đây là đúng:

Bộ Đề thi Toán 8

Câu 6: Tập nghiệm của phương trình |2x + 1| = 3 là:

A. S = {-1; 2}       B. S = {2; 3}       C. S = {1; -2}       D.S = {0; 2}

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1: (1 điểm) Chứng minh rằng nếu x > 0 và y > 0 thì

Bộ Đề thi Toán 8

Bài 2: (2 điểm) Giải bất phương trình:

a) (x + 2)2 + 3(x + 1) ≥ x2 – 4 (1)

Bộ Đề thi Toán 8

Bài 3: (3 điểm) Giải phương trình:

a) |2 – x| = |x – 5|

b) |2 – x| = x

c) |x| + |x2 – x| = 2

Bài 4: (1 điểm) Cho a, b, c thỏa mãn: 0 < a < 1; 0 < b < 1; 0 < c < 1 và a + b + c = 2. Chứng minh: a2 + b2 + c2 < 2

Đáp án và Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: a) S       b) Đ

Câu 2: A

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: B

Câu 6: C

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1

Ta có:

Bộ Đề thi Toán 8

⇔ x2 + y2 ≥ 2xy ⇔ x2 – 2xy + y2 ≥ 0

⇔ (x – y)2 ≥ 0 (luôn đúng).

Bài 2

a) (x + 2)2 + 3(x + 1) ≥ x2 – 4

⇔ x2 + 4x + 4 + 3x + 3 ≥ x2 – 4

⇔ 7x + 7 ≥ –4

⇔ 7x ≥ –11

⇔ x ≥ -11/7

Tập nghiệm: S = {x|x ≥ -11/7}

b) Bộ Đề thi Toán 8

⇔ 6(x – 1) – 4(x – 2) ≤ 12x – 3(x – 3)

⇔ 6x – 6 – 4x + 8 ≤ 12x – 3x + 9

⇔ 2x + 2 ≤ 9x + 9

⇔ –7x ≤ 7 ⇔ x ≥ –1

Tập nghiệm: S = {x|x ≥ -1}

Bài 3

a) |2 – x| = |x – 5| ⇔ 2 – x = x – 5 hoặc 2 – x = –(x – 5)

⇔ 2x = 7 hoặc 2 – x = –x + 5 (vô nghiệm)

⇔ x = 7/2

Tập nghiệm: S = {7/2}

b) Điều kiện: x ≥ 0.

Khi đó: |2 – x| = x ⇔ 2 – x = x hoặc 2 – x = –x

⇔ x = 1

Tập nghiệm: S = {1}.

c) Ta có: |x| + |2 – x| ≥ |x + 2 – x| = 2

Dấu “=” xảy ra khi x và 2 – x cùng dấu.

- Nếu x ≥ 0 và 2 – x ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 2.

- Nếu x ≤ 0 và 2 – x ≤ 0 ⇔ x ≤ 0 và x ≥ 2 (vô nghiệm).

Vậy: 0 ≤ x ≤ 2.

Tập nghiệm: S = {x| 0 ≤ x ≤ 2}

Bài 4

Ta có:

0 < a < 1 ⇒ a - 1 < 0 ⇒ a(a - 1) < 0 ⇒ a2 - a < 0 (1)

Tương tự:

0 < b < 1 ⇒ b2 - b < 0 (2)

0 < c < 1 ⇒ c2 - c < 0 (3)

Cộng (1); (2); (3) vế theo vế ta được:

a2 + b2 + c2 - a - b - c < 0

⇔ a2 + b2 + c2 < a + b + c

⇔ a2+ b2 + c2 < 2 (do a + b + c = 2)

Xem thêm các đề kiểm tra, Đề thi Toán 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Tổng hợp Bộ đề thi Toán lớp 8 năm học 2023-2024 học kì 1 và học kì 2 có đáp án của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi môn Toán của các trường THCS trên cả nước.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


de-kiem-tra-toan-8-hoc-ki-2-chuong-4-dai-so.jsp


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên