Top 100 Đề thi Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
Tuyển chọn 100 Đề thi KHTN 9 Chân trời sáng tạo Học kì 1, Học kì 2 năm 2025 theo cấu trúc mới có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 9 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi KHTN 9.
Đề thi KHTN 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
Xem thử Đề GK1 KHTN 9 Xem thử Đề CK1 KHTN 9 Xem thử Đề GK2 KHTN 9 Xem thử Đề CK2 KHTN 9
Chỉ từ 100k mua trọn bộ đề thi KHTN 9 Chân trời sáng tạo theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi KHTN 9 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo
Đề thi KHTN 9 Học kì 1 Chân trời sáng tạo
Đề thi KHTN 9 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo
Đề thi KHTN 9 Học kì 2 Chân trời sáng tạo
Đề cương KHTN 9 Chân trời sáng tạo
Xem thêm Đề thi KHTN 9 cả ba sách:
Xem thử Đề GK1 KHTN 9 Xem thử Đề CK1 KHTN 9 Xem thử Đề GK2 KHTN 9 Xem thử Đề CK2 KHTN 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Môn: Khoa học tự nhiên 9
(Theo chương trình dạy song song)
Thời gian làm bài: phút
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào
A. khối lượng.
B. trọng lượng riêng.
C. khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất.
D. khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 2. Khi vật có khối lượng không đổi nhưng vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ
A. giảm phân nửa.
B. tăng gấp đôi.
C. không thay đổi.
D. tăng gấp 4 lần.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự bảo toàn cơ năng?
A. Động năng chỉ có thể chuyển hóa thành thế năng.
B. Thế năng chỉ có thể chuyển hóa thành động năng.
C. Động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn.
D. Động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng không được bảo toàn.
Câu 4. Đơn vị của công trong hệ SI là
A. W.
B. mkg.
C. J.
D. N.
Câu 5. Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có công cơ học?
A. Một người đang kéo một vật chuyển động.
B. Hòn bi đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang coi như tuyệt đối nhẵn.
C. Một lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
D. Máy xúc đất đang làm việc.
Câu 6. Công suất là
A. công thực hiện được trong một giây.
B. công thực hiện được trong một ngày.
C. công thực hiện được trong một giờ.
D. công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
Câu 7. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
Câu 8. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần từ trái sang phải là
A. Mg, K, Fe, Cu.
B. Cu, Fe, K, Mg.
C. K, Mg, Fe, Cu
D. Cu, Fe, Mg, K.
Câu 9. Trong hợp kim gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 10. . Chlorine không có ứng dụng nào sau đây?
A. Khử trùng nước sinh hoạt.
B. Sản xuất chất tẩy rửa.
C. Sản xuất muối ăn.
D. Sản xuất chất dẻo.
Câu 11. Di truyền là
A. sự truyền đạt các đặc điểm từ thế hệ này sang thế hệ khác.
B. sự truyền đạt các gene từ thế hệ này sang thế hệ khác.
C. sự biểu hiện các tính trạng do gene quy định.
D. sự biểu hiện các tính trạng do môi trường tác động.
Câu 12. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng biến dị?
A. Bố mẹ tóc thẳng sinh con tóc thẳng.
B. Bố mẹ cao sinh con cao.
C. Bố mẹ da ngăm sinh con da ngăm.
D. Bố mẹ có mũi cao sinh con có mũi tẹt.
Câu 13. Kết quả thí nghiệm lai một tính trạng được Mendel giải thích bằng sự phân li của cặp
A. nhân tố di truyền.
B. gene.
C. NST thường.
D. NST giới tính.
Câu 14. Loại nitrogenous base nào liên kết với adenine?
A. Thymine.
B. Guanine.
C. Cytosine.
D. Adenine.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điểm khác biệt trong cấu trúc của DNA và RNA?
A. DNA được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, còn RNA không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B. DNA thường có cấu trúc 2 mạch, còn RNA thường có cấu trúc 1 mạch.
C. DNA có đơn phân adenine, còn RNA không có đơn phân adenine.
D. DNA có liên kết hydrogen giữa các base, còn RNA không có liên kết hydrogen giữa các base.
Câu 16. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về đột biến gene?
A. Trong các loại đột biến tự nhiên, đột biến gene có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
B. Đột biến gene là loại đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử.
C. Khi vừa được phát sinh, các đột biến gene sẽ được biểu hiện ngay ở kiểu hình (gọi là thể đột biến).
D. Không phải loại đột biến gene nào cũng di truyền được qua sinh sản hữu tính.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Cho biết tên các dụng cụ và hoá chất được sử dụng trong thí nghiệm sau:
Bài 2. (1 điểm)
a. Một trung tâm bồi dưỡng kiến thức tổ chức một cuộc thi cho các học viên chạy. Có một học viên có trọng lượng 700 N chạy đều hết quãng đường 600 m trong 50 s. Tìm động năng của học viên đó. Lấy g = 10 m/s2.
b. Đầu tàu hỏa kéo toa xe với lực F = 5000 N làm toa xe đi được 1000 m. Tính công của lực kéo đầu tàu.
Bài 3. (1 điểm) Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho:
(a) nhôm (aluminium) tác dụng với khí clorine.
(b) kim loại sắt (iron) vào dung dịch hydrochloric acid.
(c) hơi nước tác dụng với kẽm (zinc) ở nhiệt độ cao.
(d) kim loại magnesium tác dụng với oxygen.
Bài 4. (1,5 điểm)
a. Đề xuất thí nghiệm để so sánh độ hoạt động hoá học của kẽm và sắt.
b. Kể tên 2 hợp kim mà em biết. Vì sao hợp kim được sử dụng phổ biến trong đời sống và sản xuất?
Bài 5. (1 điểm)
a. Giải thích vì sao chỉ từ bốn loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA.
b. Có hai trình tự DNA, trong đó:
Trình tự bình thường: 5' GCG ACG TTC 3'.
Trình tự đột biến: 5' GCG CAC GTT C 3'.
Xác định dạng đột biến đã xảy ra. Giải thích. Dạng đột biến này đã ảnh hưởng như thế nào đến số liên kết hydrogen của đoạn DNA.
Bài 6. (0,5 điểm) Ở cây đậu hà lan, hoa tím (A) trội hoàn toàn so với hoa trắng (a); cây thân cao (B) trội hoàn toàn so với cây thân thấp (b). Xác định kiểu gene của bố mẹ trong trường hợp đời con thu được 318 cây hoa tím, thân cao và 98 cây hoa tím, thân thấp.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Môn: Khoa học tự nhiên 9
Thời gian làm bài: phút
Câu 1: Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là
A. Thế năng đàn hồi.
B. Động năng.
C. Cơ năng.
D. Thế năng trọng trường.
Câu 2: Xét một vật chuyển động nhanh dần theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Động năng.
B. Cơ năng.
C. Thế năng.
D. Vận tốc.
Câu 3: Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi
A. động năng của vật không thay đổi.
B. thế năng của vật không thay đổi.
C. tổng động năng và thế năng của vật không đổi.
D. tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.
Câu 4: Một lực F không đổi làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực được xác định bởi biểu thức:
A. A = F/s.
B. A = F.s.
C. A = F + s.
D. A = F – s.
Câu 5: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường:
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. Bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Câu 6: Pháp tuyến là đường thẳng:
A. Tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới.
B. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường góc vuông tại điểm tới.
C. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.
D. Song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 7: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phẳng.
B. gương cầu.
C. sợi quang.
D. thấu kính.
Câu 8: Khi tia sáng truyền từ không khí đến mặt bên của lăng kính thì tia ló ra khỏi lăng kính có đặc điểm gì?
A. Tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới.
B. Vuông góc với tia tới.
C. Bị lệch về phía đáy so với tia tới.
D. Song song với tia tới.
Câu 9: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có
A. phần rìa dày hơn phần giữa.
B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau.
D. hình dạng bất kỳ.
Câu 10: Có thể dùng kính lúp để quan sát:
A. Trận bóng đá trên sân vận động.
B. Một con vi trùng.
C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay.
D. Kích thước của nguyên tử.
Câu 11: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 12: Nội dung định luật Ôm là?
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
Câu 13: Cho mạch điện gồm R1 = 10Ω; R2 = 15Ω được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 9V. Tính điện trở tương đương của mạch điện.
A. 6Ω.
B. 25Ω.
C. 10Ω.
D. 15Ω.
Câu 14: Trên nhiều dụng cụ điện trong gia đình thường có ghi 220V và số oát W. Số oát này có ý nghĩa gì?
A. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V.
B. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
C. Công mà dòng điện thực hiện trong một phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong một giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
Câu 15: Bóng đèn có điện trở 8Ω và cường độ dòng điện định mức là 2A. Tính công suất định mức của bóng đèn?
A. 32W.
B. 16W.
C. 4W.
D. 0,5W.
Câu 16: Năng lượng điện trên 1 đoạn mạch chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác được tính bằng công thức nào?
A. W = I.R.t.
B. W = I.U.t.
C. W = I2.R.t.
D. W = I.U2.t.
Câu 17: Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng ?
A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn.
C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
Câu 18: Khi đưa một cực của nam châm lại gần hay ra xa đầu cuộn dây thì
A. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn không đổi.
B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn luôn tăng.
C. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn tăng hoặc giảm (biến thiên).
D. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn luôn giảm.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng về dòng điện xoay chiều:
A. Dòng điện xoay chiều có tác dụng từ yếu hơn dòng điện một chiều.
B. Dòng điện xoay chiều có tác dụng nhiệt yếu hơn dòng điện một chiều.
C. Dòng điện xoay chiều có tác dụng sinh lý mạnh hơn dòng điện một chiều.
D. Dòng điện xoay chiều tác dụng một cách không liên tục.
Câu 20: Nhiên liệu hóa thạch là:
A. nguồn nhiên liệu tái tạo.
B. đá chứa ít nhất 50% xác đông và thực vật.
C. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá.
D. nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.
Câu 21. Trong bóng đèn dây tóc, người ta sử dụng kim loại tungsten làm dây tóc bóng đèn do có ưu điểm là
A. Tính dẻo cao
B. nhẹ và bền
C. khả năng dẫn điện tốt
D. nhiệt động nóng chảy rất cao.
Câu 22. Cho hỗn hợp nhôm và kẽm tác dụng với dung dịch CuCl2 thu được dung dịch A và chất rắn B gồm hai kim loại. Khi cho chất rắn B tác dụng với dung dịch HCl thấy có bọt khí thoát ra. Chất rắn B không chứa kim loại nào sau đây?
A. Zn và Al
B. Cu
C. Al
D. Zn
Câu 23. Kim loại dẻo, màu trắng bạc, dẫn nhiệt tốt có ứng dụng rộng rãi trong đời sống là
A. Al
B. Fe
C. Ag
D. Cu
Câu 24. Hòa tan 0,9 gam kim loại đó trong dung dịch HCl 2,5M và thấy dùng hết 40 ml dung dịch. Kim loại trên là
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Mg
Câu 25. Để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3, có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Au
B. Zn
C. Fe
D. Cu
Câu 26. Cho các cặp chất sau: Cu và H2SO4; Fe và AgNO3; Zn và Pb(NO3)2; Fe và MgCl2; Al và H2SO4. Có bao nhiêu cặp chất xảy ra phản ứng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 27. Kim loại cơ bản của hợp kim đuy – ra (duralumin) là
A. Zn
B. Cu
C. Al
D. Mg
Câu 28. Thép là hợp kim của sắt (iron) với carbon với một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng carbon chiếm:
A. Trên 2%
B. Dưới 2%
C. Từ 2% đến 5%
D. Trên 5%
Câu 29. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Ag
Câu 30. Một mẫu quặng bauxite có chứa 40% Al2O3. Để sản xuất 200km một loại dây cáp nhôm hạ thế người ta sử dụng toàn bộ lượng nhôm điều chế được từ m tấn quặng bauxite bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Biết rằng lượng nhôm trong 1km dây cáp là 1074 kg và hiệu suất của quá trình điều chế nhôm là 90%. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1127
B. 1337
C. 985
D. 1280
Câu 31. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là
A. 11,2
B. 16,8
C. 9,29625
D. 14,0
Câu 32. Phi kim có tính dẫn điện là
A. lưu huỳnh
C. phosphorus
C. silicon
D. carbon (than chì)
Câu 33. Trong số các CTPT sau đây, có bao nhiêu CTPT biểu diễn các chất thuộc loại hydrocarbon?
(1) C8H18 |
(2) C2H4O2 |
(3) C2H6 |
(4) C2H6O |
(5) C2H3Cl |
(6) C5H12 |
(7) C2H7N |
(8) C4H10 |
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 34. Alkane nào sau đây có mạch phân nhánh?
A.
B.
C. CH2 = CH2
D.
Câu 35. Một loại khí biogas có chứa 60% CH4 về thể tích. Nhiệt lượng sinh ra khi đốt cháy 1 mol methane là 891 kJ. Nhiệt lượng sinh ra khi đốt cháy 30L khí biogas. Biết rằng các khí khác trong thành phần biogas khi cháy sinh ra nhiệt lượng không đáng kể.
A. 647
B. 432
C. 1078
D. 564
Câu 36. Eugenol là thành phần chính trong tinh dầu đinh hương hoặc tinh đầu hương nhu. Chất này được sử dụng là chất diệt nấm. dẫn dụ côn trùng. Biết eugenol là dẫn xuất của hydrocarbon. Có khối lượng phân tử bằng 164 amu, có 73,17% carbon về khối lượng, còn lại là hydrogen là 7,32% và oxygen. Công thức phân tử eugenol là
A. C10H12O2
B. C5H6O1
C. C10H11O2
D. C10H12O
Câu 37. Dãy các chất nào sau đây đều là alkene?
A. Ethylene, propane
B. Ethylene, methyl propene
C. Propene, ethane
D. Butane, ethylene
Câu 38. A là một hydrocarbon ở thể khí ở điều kiện thường, có chứa 14,29% hydrogen theo khối lượng. Trong tự nhiên, A có trong trái cây và rau xanh. Cho các phát biểu sau:
1. A làm nguyên liệu điều chế ethylic alcohol
2. A là chất khí không màu, mùi khó ngửi, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn không khí.
3. A được dùng làm nguyên liệu sản xuất hạt nhựa
4. A là nhiên liệu phổ biên trong một số động cơ.
5. A có trong thuốc thúc đẩy quá trình rụng lá của cây trồng (Để kích thích ra hoa theo ý muốn), làm trái cây nhanh chín
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 39. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm chưng cất dầu mỏ?
A. Khí hóa lỏng
B. Nhựa đường
C. Dầu diesel
D. Sáp ong
Câu 40. Nhiệt lượng được giải phòng khi đốt cháy 2 kg butane là bao nhiêu? Biết rằng 1 mol butane khi đốt cháy hoàn toàn giải phóng nhiệt lượng 2878 kJ.
A. 2878
B. 99241,4
C. 99,241
D. 5756
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Môn: Khoa học tự nhiên 9
Thời gian làm bài: phút
I. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp là
A. U = U1+U2
B. U = U1= U2
C. I =I1 =I2
D. I =I1+ I2
Câu 2. Trên nhãn của một dụng cụ điện có ghi 800W. Con số đó cho biết:
A. công suất của dụng cụ luôn ổn định là 800W.
B. công suất của dụng cụ nhỏ hơn 800W.
C. công suất của dụng cụ lớn hơn 800W.
D. công suất của dụng cụ bằng 800W khi dụng cụ hoạt động bình thường.
Câu 3. Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều?
A. Không còn tác dụng từ.
B. Tác dụng từ mạnh lên gấp đôi.
C. Tác dụng từ giảm đi.
D. Lực từ đổi chiều.
Câu 4. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
A. luôn luôn tăng.
B. luôn luôn giảm.
C. luân phiên tăng, giảm.
D. luôn luôn không đổi.
Câu 5. Đặc điểm của NST giới tính là
A. có nhiều cặp trong tế bào sinh dưỡng.
B. có 1 đến 2 cặp trong tế bào.
C. số cặp trong tế bào thay đổi tùy loại.
D. luôn chỉ có một cặp trong tế bào sinh dưỡng.
Câu 6. Bệnh di truyền nào sau đây xảy ra do đột biến gene?
A. Bệnh máu không đông và bệnh down.
B. Bệnh down và bệnh bạch tạng.
C. Bệnh máu không đông và bệnh bạch tạng.
D. Bệnh turner và bệnh down.
Câu 7. Tiến hóa là quá trình
A. thay đổi các đặc điểm di truyền của quần thể sinh vật qua các thế hệ thời gian.
B. biến đổi của một nhóm sinh vật theo hướng hoàn thiện dần cơ thể qua thời gian.
C. giữ nguyên các đặc điểm di truyền của quần thể sinh vật qua thời gian.
D. biến đổi của sinh vật theo hướng đơn giản hoá để thích nghi với điều kiện sống.
Câu 8. Chọn lọc tự nhiên là quá trình nào sau đây?
A. Sự thích nghi của sinh vật với môi trường.
B. Sự lựa chọn của con người về sinh vật nuôi.
C. Sự biến đổi di truyền ngẫu nhiên.
D. Sự thích ứng của sinh vật với môi trường.
Câu 9. Công thức phân tử nào sau đây biểu diễn chất thuộc loại alkane?
A. C3H8.
B. C3H6.
C. C2H4.
D. C2H6O.
Câu 10. Hợp chất nào sau đây có khả năng làm trái cây nhanh chín?
A. Propane.
B. Butane.
C. Ethylene.
D. Propylene.
Câu 11. Thành phần nào sau đây không có trong cấu tạo của mỏ dầu dưới đáy biển?
A. Lớp khí mỏ dầu.
B. Lớp dầu lỏng.
C. Lớp than bùn.
D. Lớp nước mặn.
Câu 12. Độ cồn là
A. số mol ethylic alcohol có trong 100 mL hỗn hợp ethylic alcohol với nước.
B. số mililít ethylic alcohol có trong 1000 mL hỗn hợp ethylic alcohol với nước,
C. số lít ethylic alcohol có trong 100 mL hỗn hợp ethylic alcohol với nước.
D. số mililít ethylic alcohol có trong 100 mL hỗn hợp ethylic alcohol với nước ở 200C.
Câu 13. Tính chất vật lí của acetic acid là
A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước.
C. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước.
D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước.
Câu 14. Chất béo là các triester (loại ester chứa 3 nhóm -COO- trong phân tử) của
A. glycerol và acid béo.
B. ethanol và acid béo.
C. glycerol và hydrocarbon.
D. ethanol và hydrocarbon.
Câu 15. Tinh thể chất rắn Y không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. Y có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.Trong công nghiệp, Y được chuyển hoá thành chất Z dùng để tráng bạc, sản xuất ruột phích. Tên gọi của Y và Z lần lượt là
A. glucose và saccharose.
B. saccharose và fructose.
C. glucose và fructose.
D. saccharose và glucose.
Câu 16: Chất X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tác dụng với dung dịch iodine tạo ra hợp chất có màu xanh tím. Chất X là
|
|
A. glucose.
B. cellulose.
C. saccharose.
D. tinh bột.
II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 6,0 đ)
Câu 17. (0,5đ) Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 12V, bóng đèn có điện trở 24. Tính công suất tiêu thụ và năng lượng của bóng đèn tiêu thụ trong 1 giờ?
Câu 18. (0,5đ) Có hiện tượng gì xảy ra với miếng nam châm khi khoá K đóng (hình vẽ) ?
Câu 19. (0,5đ) Lấy 01 ví dụ chứng tỏ việc đốt cháy các nhiên liệu hoá thạch có thể gây ô nhiễm môi trường.
Câu 20. (0,5 điểm) Vì sao nói biến đổi gene trên người được coi là hành vi vi phạm đạo đức sinh học nghiêm trọng?
Câu 21. (1 điểm) Tại sao chọn lọc tự nhiên chỉ tác động trực tiếp lên kiểu hình mà không tác động lên kiểu gene?
Câu 22. (1,0 điểm) Cho các nhận định sau nhận định nào đúng, nhận định nào sai? giải thích?
Cho các nhận định sau nhận định nào đúng, nhận định nào sai? giải thích?
a. Có thể dùng xăng để làm sạch vết dầu ăn bám trên quần áo.
b. Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
c. Hồ tinh bột không đổi màu khi thêm iodine.
d. Sản phẩm của quá trình thuỷ phân saccharose có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
e. Lên men glucose tạo thành ethylic alcohol và khí carbon monoxide.
Câu 23. ( 2,0 điểm) Uống rượu bia ảnh hưởng lớn đến sức khỏe con người, đặc biệt là những trường hợp thường xuyên sử dụng (lạm dụng) rượu bia. Ngoài những tác hại của rượu bia dễ nhận thấy sau khi uống như: Đau đầu, buồn nôn, chóng mặt, mệt mỏi… Rượu bia còn ảnh hưởng nghiêm trọng đến nhiều cơ quan trong cơ thể và gây ra các vấn đề xã hội như mất trật tự an toàn xã hội, mất an toàn giao thông….
Lên men ethanol (ethylic alcohol) là quá tình lên men yếm khí,chuyển hóa đường thành ethylic alcohol. Ở quá trình này, sự phân hủy đường thành ethanol xảy ra hàng loạt các phản ứng với sự tham gia của nhiều loại enzym khác nhau, từ tinh bột phản ứng thuỷ phân trong môi trường acid chuyển hoá thành glucose, từ glucose lên men thành ethylic alcohol. |
|
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra trong quá trình lên men rượu.
b. Khi sản xuất ethylic alcohol bằng phương pháp lên men tinh bột phần còn lại sau chưng cất người ta gọi là bỗng rượu. Bỗng rượu để lâu ngày trong không khí thường có vị chua khi dùng bỗng rượu để nấu canh thì thường có mùi thơm. Hãy giải thích?
c. Tính khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ethylic alcohol 46o. Biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ethylic alcohol nguyên chất là 0,8 g/ml.
---------- Hết ----------
Xem thử Đề GK1 KHTN 9 Xem thử Đề CK1 KHTN 9 Xem thử Đề GK2 KHTN 9 Xem thử Đề CK2 KHTN 9
Tham khảo đề thi KHTN 9 bộ sách khác có đáp án hay khác:
Xem thêm bộ đề thi các môn học lớp 9 năm 2025 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi các môn học lớp 9 năm 2025 học kì 1 và học kì 2 được biên soạn bám sát cấu trúc ra đề thi mới Tự luận và Trắc nghiệm giúp bạn giành được điểm cao trong các bài thi lớp 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)