Acetic acid là gì (chi tiết nhất)
Bài viết Acetic acid là gì lớp 9 chi tiết nhất là kiến thức có trong chương trình Khoa học tự nhiên 9 giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Acetic acid.
Acetic acid là gì (chi tiết nhất)
1. Acetic acid là gì?
Acetic acid là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C2H4O2. Trong phân tử acetic acid có nhóm -COOH, đây là nhóm nguyên tử gây nên tính chất đặc trưng của acetic acid.
Nhóm -COOH gồm có nhóm -OH liên kết với nhóm C=O.
Công thức cấu tạo của acetic acid
hay CH3 – COOH
2. Kiến thức mở rộng
2.1. Tính chất vật lí
Acetic acid là chất lỏng, không màu, vị chua, có mùi đặc trưng, sôi ở 118 °C, tan vô hạn trong nước, khối lượng riêng là 1,045 g/mL (ở 25 °C). Giấm ăn có chứa acetic acid với nồng độ thường từ 2% đến 5%.
2.2. Tính chất hóa học
- Tính acid:
Acetic acid là một acid yếu và có đầy đủ tính chất của một acid thông thường:
+ Làm đổi màu chất chỉ thị acid như giấy quỳ (sang màu đỏ) và giấy chỉ thị pH.
+ Phản ứng với kim loại giải phóng khí hydrogen.
2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H₂
+ Phản ứng với oxide kim loại tạo thành muối và nước.
2CH3COOH + CuO→ (CH3COO)2Cu + H₂O
+ Phản ứng với base tạo muối và nước.
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H₂O
+ Phản ứng với muối carbonate, giải phóng khí carbon dioxide.
2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
- Phản ứng ester hóa
Acetic acid phản ứng với ethylic alcohol tạo thành ester và nước theo phản ứng:
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5+ H2O
Ethyl acetate
Phản ứng giữa acetic acid và ethylic alcohol tạo ra ester (ethyl acetate) thuộc loại phản ứng ester hoá.
- Phản ứng cháy
Acetic acid cháy trong khí oxygen tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước:
CH3COOH + 2O2 2CO2 + 2H2O
2.3. Điều chế
Acetic acid dùng để sản xuất giấm được điều chế từ ethylic alcohol loãng bằng phương pháp lên men giấm:
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
2.4.Ứng dụng
Acetic acid là một trong những hoá chất được sử dụng phổ biến trong công nghiệp và đời sống. Acetic acid được sử dụng nhiều trong công nghiệp thực phẩm, dùng làm nguyên liệu đầu để sản xuất nhiều sản phẩm khác nhau như dược phẩm, phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, chất dẻo,...
3. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức cấu tạo của acetic acid (C2H4O2) là
A. O = CH – O – CH3.
B. .
C. .
D. CH2 – O – O – CH2.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Câu 2: Ứng dụng nào sau đây không phải của acetic acid?
A. Pha giấm ăn.
B. Sản xuất dược phẩm, phẩm nhuộm.
C. Sản xuất cồn.
D. Sản xuất chất dẻo, tơ nhân tạo.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Một số ứng dụng của acetic acid là sản xuất tơ nhân tạo, chất dẻo, dược phẩm, phẩm nhuộm hay sản xuất giấm ăn,..
Câu 3: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với acetic acid?
A. ZnO, Cu, Na2CO3, KOH
B. ZnO, Fe, Na2CO3, Ag
C. SO2, Na2CO3, Fe, KOH
D. ZnO, Na2CO3, Fe, KOH
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Acetic acid là axit yếu nên không phản ứng với kim loại yếu, đứng sau Htrong dãy hoạt động. Loại A, B.
Acetic acid không phản ứng với acidic oxide SO2. Loại C.
Câu 4: Tính chất vật lý của acetic acid là
A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước.
C. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước.
D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước.
Hương dẫn giải
Đáp án A
Câu 5: Giấm ăn là dung dịch acetic acid có nồng độ từ
A. 2% đến 5%.
B. 6% đến 10%.
C. 11% đến 14%.
D. 15% đến 18%.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Câu 6: Acetic acid tác dụng với kẽm giải phóng khí
A. hydrogen (H2).
B. hydro chloride (HCl).
C. hydrogen sulfide (H2S).
D. ammonia (NH3).
Hướng dẫn giải
Đáp án A
2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra (đkc) là
A. 0,560 lít.
B. 2,240 lít.
C. 2,479 lít.
D. 3,360 lít.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2
0,1 0,1 mol
Thể tích khí hydrogen thoát ra là 0,1.24,79 = 2,479 lít.
Câu 8: Trung hòa 400 ml dung dịch acetic acid 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là
A. 100 ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 400 ml.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
0,2 0,2 mol
VNaOH = 0,2 : 0,5 = 0,4 lít = 400ml.
Xem thêm các bài viết về định nghĩa & khái niệm môn Hóa học hay, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều