Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Number of (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Number of trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Number of.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Number of (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Number of”

Number of

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa Tiếng Việt

/ˈnʌm.bər əv/

Cụm danh từ

(Noun Phrase)

Số lượng

Ví dụ: The number of people attending the meeting has increased significantly.

(Số lượng người tham gia cuộc họp đã tăng lên đáng kể.)

2. Từ đồng nghĩa với “Number of”

- quantity of /ˈkwɒntɪti ʌv/ (số lượng)

Ví dụ: The quantity of food available was sufficient for everyone. (Số lượng thực phẩm có sẵn là đủ cho mọi người.)

- amount of /əˈmaʊnt ʌv/ (số lượng, lượng)

Ví dụ: The amount of rain last night was unusually high. (Lượng mưa đêm qua rất cao.)

- total of /ˈtəʊtl ʌv/ (tổng số)

Ví dụ: The total of the donations reached over a million dollars. (Tổng số tiền quyên góp lên đến hơn một triệu đô la.)

Quảng cáo

- sum of /sʌm ʌv/ (tổng số)

Ví dụ: The sum of all the contributions is displayed on the board. (Tổng số tất cả các đóng góp được hiển thị trên bảng.)

- count of /kaʊnt ʌv/ (sự đếm, số lượng)

Ví dụ: The count of participants in the event exceeded expectations. (Số lượng người tham gia sự kiện vượt quá kỳ vọng.)

- range of /reɪndʒ ʌv/ (phạm vi)

Ví dụ: The range of products offered by the store is extensive. (Phạm vi sản phẩm mà cửa hàng cung cấp rất rộng.)

- volume of /ˈvɒljuːm ʌv/ (khối lượng)

Ví dụ: The volume of traffic during rush hour was overwhelming. (Khối lượng giao thông trong giờ cao điểm rất lớn.)

- proportion of /prəˈpɔːʃən ʌv/ (tỷ lệ, phần)

Ví dụ: A large proportion of the audience seemed to enjoy the performance. (Một tỷ lệ lớn khán giả có vẻ thích buổi biểu diễn.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. The quantity of food available was sufficient for everyone.

A. few

B. volume of

C. sum of

D. total of

Câu 2. The total of the donations reached over a million dollars.

A. volume of

B. single

C. quantity of

D. proportion of

Quảng cáo

Câu 3. The range of products offered by the store is extensive.

A. noun

B. volume of

C. amount of

D. quantity of

Câu 4. The count of participants in the event exceeded expectations.

A. volume of

B. sum of

C. zero

D. proportion of

Đáp án:

1. A

2. B

3. A

4. C

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học