Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Offspring (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Offspring trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Offspring.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Offspring (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Offspring”
Offspring |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa Tiếng Việt |
/ˈɒf.sprɪŋ/ /ˈɑːf.sprɪŋ |
Danh từ (Noun |
Con non, chưa trưởng thành |
Ví dụ 1: In the case of the guinea pig, the number of offspring varies between two and five.
(Trong trường hợp của chuột lang, số lượng con non có từ 2 đến 5 con.
Ví dụ 2:Tom's sister came over on Saturday with all her offspring.
(Chị gái của Tom đã đến chơi vào thứ Bảy cùng với những đứa con của cô ấy.
2. Từ trái nghĩa với “Offspring”
- ancestor /ˈæn.ses.tər/ (tổ tiên)
Ví dụ: His ancestors migrated to this country centuries ago.
(Tổ tiên của anh ấy đã di cư đến đất nước này từ nhiều thế kỷ trước.)
- parent /ˈpeə.rənt/ (bố mẹ)
Ví dụ: Parents often worry about their children's future.
(Bố mẹ thường lo lắng về tương lai của con cái.)
- forebear /ˈfɔː.beə/ (tổ tiên)
Ví dụ: My forebears were known for their hard work and dedication.
(Tổ tiên của tôi nổi tiếng với sự chăm chỉ và cống hiến.)
- progenitor /prəˈdʒenɪtə/ (tổ tiên, người sinh ra)
Ví dụ: The progenitors of this family were skilled artisans.
(Tổ tiên của gia đình này là những nghệ nhân tài ba.)
- elder /ˈɛldə/ (người lớn tuổi, người cao tuổi)
Ví dụ: The elders of the tribe held great respect.
(Những người lớn tuổi trong bộ tộc được tôn trọng rất nhiều.)
- senior /ˈsiː.nɪə/ (người cao tuổi, người già)
Ví dụ: The senior members of the team made the important decisions.
(Những thành viên cao tuổi trong đội đưa ra quyết định quan trọng.)
- predecessor /ˌpriːˈdɛsəsər/ (người tiền nhiệm)
Ví dụ: The company's predecessor was founded over a hundred years ago.
(Người tiền nhiệm của công ty được thành lập hơn một trăm năm trước.)
- matriarch /ˈmeɪ.tri.ɑːk/ (nữ trưởng tộc)
Ví dụ: The matriarch of the family guided her children with wisdom.
(Nữ trưởng tộc của gia đình đã hướng dẫn các con mình bằng sự khôn ngoan.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. The young cubs are the offspring of the lioness.
A. matriarch
B. predecessor
C. descendant
D. senior
Câu 2. The farmer's offspring inherited the family business.
A. workers
B. children
D. parents
D. aunt
Câu 3. The offspring of the royal family are raised with great care.
A. relatives
B. elders
D. young
D. father
Câu 4. The bear’s offspring were playing near the river.
A. young
B. cousins
D. honey
D.uncle
Đáp án:
1. C |
2. B |
3. C |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)