Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Open (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Open trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Open.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Open (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Open”.

Open

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈəʊ.pən/

/ˈoʊ.pən/

Động từ

(Verb

Mở, khai trương, khai thông

Ví dụ 1: She will open the window to let some fresh air in.

(Cô ấy sẽ mở cửa sổ để không khí trong lành vào.)

Ví dụ 2: The new shopping mall will open next week.

(Trung tâm mua sắm mới sẽ khai trương vào tuần sau.)

Ví dụ 3: The government has promised to open the new highway by the end of the year.

(Chính phủ hứa sẽ khai thông con đường cao tốc mới vào cuối năm nay.)

2. Từ trái nghĩa với “Open”.

- close /kləʊz/ (đóng lại)

Ví dụ: Please close the door when you leave.

(Làm ơn đóng cửa khi ra ngoài.)

Quảng cáo

- conceal /kənˈsiːl/ (che giấu)

Ví dụ: He tried to conceal the truth.

(Anh ấy cố gắng che giấu sự thật.)

- limit /ˈlɪmɪt/ (giới hạn)

Ví dụ: We need to limit our spending.

(Chúng ta cần giới hạn việc tiêu tiền.)

- hinder /ˈhɪndər/ (cản trở)

Ví dụ: The rain will hinder our progress.

(Cơn mưa sẽ cản trở tiến độ của chúng ta.)

- restrict /rɪˈstrɪkt/ (hạn chế)

Ví dụ: They restrict access to certain websites.

(Họ hạn chế truy cập vào trang web chính.)

- lock /lɒk/ (khóa)

Ví dụ: Don't forget to lock the door.

(Đừng quên khoá cửa)

Quảng cáo

- deceitful /dɪˈsiːtfl/ (lừa dối)

Ví dụ: His actions were deceitful.

(Hành động của anh ấy lừa dối.)

- ambiguous /æmˈbɪɡjuəs/ (mơ hồ)

Ví dụ: Her answer was ambiguous.

(Câu trả lời của cô ấy thì mơ hồ.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. Her answer was ambiguous.

A. clear

B. vague

C. unclear

D. obscure

Quảng cáo

Câu 2. Close the door, please.

A. down

B. open

C. in

D. breake

Câu 3. Do you think he cheated on me?

A. liar

B. punch

C. honest

D. betrayed

Câu 4. They restrict access to certain websites.

A. open

B. ban

C.limit

D. conceal

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học