Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Option (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Option trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Option.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Option (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Option”

Option

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa Tiếng Việt

/ˈɒp.ʃən/

/ˈɑːp.ʃən/

Danh từ

(Noun)

Vật/ điều được chọn, quyền được làm gì, cơ hội

Ví dụ 1: Students have the option of working part-time or full- time.

(Sinh viên chọn làm việc bán thời gian hoặc toàn thời gian.)

Ví dụ 2: You have the option to choose your own working hours, as long as you meet the deadlines.

(Bạn có quyền chọn giờ làm việc của mình, miễn là bạn hoàn thành đúng hạn.)

Ví dụ 3: My mother give me an option between a surprise gift and 50 dollars.

(Mẹ tôi cho tôi lựa chọn giữa một món quà bất ngờ và 50 đô.)

2. Từ đồng nghĩa với “Option”

- choice /tʃɔɪs/ (sự lựa chọn)

Ví dụ: It's your choice whether to attend the meeting or stay at the office to finish the report.

Quảng cáo

(Đó là sự lựa chọn của bạn liệu có tham dự cuộc họp hay ở lại văn phòng để hoàn thành báo cáo.)

- opportunity /ˌɒp.əˈtʃuː.nə.ti/ (cơ hội)

Ví dụ: I have an opportunity to study abroad in Canada.

(Tôi có một cơ hội được du học ở Canada.)

- selection /sɪˈlek.ʃən/ (sự lựa chọn)

Ví dụ: The coach made her selection for the team.

(Huấn luyện viên đã lựa chọn người cô ấy muốn cho đội.)

- privilege /ˈprɪv.əl.ɪdʒ/ (đặc ân, ưu tiên)

Ví dụ: It was a real privilege to meet her.

(Thật là một đặc ân khi được gặp cô ấy.)

- right /raɪt/ (quyền)

Ví dụ: You have the right to remain silent, but what you say will be testimony in court.”

(Bạn có quyền giữ im lặng, nhưng những gì bạn nói sẽ là bằng chứng trước toà).

Quảng cáo

- preference /ˈpref.ər.əns/ (quyền ưu tiên)

Ví dụ: The city gives preference to job applicants who live there.

(Thành phố ưu tiên cho những người xin việc sống ở đó.)

- discretion /dɪˈskreʃ.ən/ (sự suy xét, quyền quyết định)

Ví dụ: Students can be expelled at the discretion of the principal.

(Học sinh có thể bị đuổi học dựa theo quyết định của hiệu trưởng.)

- alternative /ɒlˈtɜː.nə.tɪv/ (sự lựa chọn)

Ví dụ: You've given me no alternative. I'm afraid we have to let you go.

(Bạn đã không cho tôi sự lựa chọn nào. Tôi e là chúng tôi phải để bạn đi.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. I can give you another choice. But one, just one. If you make a mistake, you will be fired.

A. compulsory

B. duress

C. alternative

D. force

Quảng cáo

Câu 2. Marlee has studied hard for many years and finally she has an opportunity to study abroad.

A. force

B. option

C. duty

D. compulsory

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 3. Instead of having the option to choose, he felt the heavy________to follow the rules.

A. obligation

B. burden

C. preference

D. choice

Câu 4. Students can be expelled at the________of the principal.

A. inspiration

B. notification

C. elimination

D. discretion

Đáp án:

1. C

2. B

3. A

4. D

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học