Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Out (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Out trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Out.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Out (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Out”
Out |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa Tiếng Việt |
/aʊt/ |
Trạng từ (Adverb) Giới từ (Preposition) |
Bên ngoài, biến mất |
Ví dụ 1: She went out to buy some groceries.
(Cô ấy ra ngoài để mua đồ tạp hóa.)
Ví dụ 2: The lights went out during the storm.
(Ánh sáng đã biến mất trong trận bão.)
2. Từ trái nghĩa với “Out”
- in /ɪn/ (ở trong)
Ví dụ: Please come in.
(Hãy vào trong.)
- inside /ˈɪnˌsaɪd/ (bên trong)
Ví dụ: The keys are inside the drawer.
(Chìa khóa ở trong ngăn kéo.)
- within /wɪˈðɪn/ (trong phạm vi)
Ví dụ: The answer lies within you.
(Câu trả lời nằm trong bạn.)
- indoors /ˌɪnˈdɔːrz/ (ở trong nhà)
Ví dụ: We should stay indoors because it's raining.
(Chúng ta nên ở trong nhà vì trời đang mưa.)
- close /kləʊs/ (gần)
Ví dụ: The store is close to my house.
(Cửa hàng gần nhà tôi.)
- under /ˈʌndər/ (dưới)
Ví dụ: The cat is under the table.
(Con mèo ở dưới bàn.)
- up /ʌp/ (lên)
Ví dụ: The balloon went up into the sky.
(Chiếc bóng bay lên trời.)
-back /bæk/ (quay lại)
Ví dụ: She went back to her office after lunch.
(Cô ấy quay lại văn phòng sau bữa trưa.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. The keys are inside the drawer.
A. out
B. in
C. into
D. close
Câu 2. The balloon went up into the sky.
A. out
B. back
C. up
D. within
Câu 3. The cat is under the table.
A. back
B. within
C. out
D. up
Câu 4. She went back to her office after lunch.
A. under
B. out
C near
D. far
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. C |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)