Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Out of your tiny mind (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Out of your tiny mind trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Out of your tiny mind.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Out of your tiny mind (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Out of your tiny mind”

Out of your tiny mind

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa Tiếng Việt

/aʊt əv jɔːr taɪ.ni maɪnd/

Thành ngữ

(Idiom)

Mất trí, hành động không sáng suốt

Ví dụ 1: You must be out of your tiny mind to think I would agree to that ridiculous plan!

(Bạn chắc là mất trí khi nghĩ rằng tôi sẽ đồng ý với kế hoạch ngớ ngẩn đó!)

Ví dụ 2: He must have been out of his tiny mind to quit his job without any backup plan.

(Anh ấy chắc đã hành động không sáng suốt khi bỏ việc mà không có kế hoạch dự phòng gì cả.)

2. Từ trái nghĩa với “Out of your tiny mind”

- sensible /ˈsɛn.sɪ.bəl/ (Hợp lý, sáng suốt)
Ví dụ: It was a sensible decision to stay home and rest.

(Đó là quyết định hợp lý khi ở nhà nghỉ ngơi.)

Quảng cáo

- rational /ˈræʃ.ən.əl/ (Lý trí)

Ví dụ: His rational thinking helps him make the right choice.

(Lý trí của anh ấy đã giúp anh ấy đưa ra quyết định đúng đắn.)

- logical /ˈlɒdʒɪkəl/ (Hợp lý, logic)

Ví dụ: She gave a logical explanation for the problem.

(Cô ấy đã đưa ra một giải thích hợp lý cho vấn đề.)

- clear-headed /ˌklɪəˈhɛdɪd/ (Minh mẫn, sáng suốt)

Ví dụ: After a good night’s sleep, I felt clear-headed and ready for work.

(Sau một đêm ngủ ngon, tôi cảm thấy minh mẫn và sẵn sàng cho công việc.)

- prudent /ˈpruː.dənt/ (Thận trọng, khôn ngoan)

Ví dụ: It’s prudent to save money for the future.

(Việc tiết kiệm tiền cho tương lai là điều khôn ngoan.)

- wise /waɪz/ (Khôn ngoan)

Ví dụ: He made a wise decision by investing in real estate.

(Anh ấy đã đưa ra một quyết định khôn ngoan khi đầu tư vào bất động sản.)

Quảng cáo

- reasonable /ˈriː.zən.ə.bəl/ (Hợp lý)
Ví dụ: His proposal seems reasonable to me.

(Đề xuất của anh ấy có vẻ hợp lý với tôi.)

- alert /əˈlɜːt/ (Tỉnh táo, cảnh giác)
Ví dụ: She was alert enough to notice the mistake.

(Cô ấy đủ tỉnh táo để nhận ra sai lầm.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. She was alert enough to notice the mistake. (Cô ấy đủ tỉnh táo để nhận ra sai lầm.)

A. lost your mind

B. prudent

C. logical

D. rational

Quảng cáo

Câu 2. It was a sensible decision to stay home and rest.

A. logical

B. silly

C. wise

D. intelligent

Câu 3. She gave a logical explanation for the problem.

A. rational

B. brilliant

C. stupid

D. easy

Câu 4. He made a wise decision by investing in real estate.

A. out of your mind

B. hard

C. prudent

D. sensible

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học